逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
- 新标点和合本 - 因此,这地悲哀, 其上的民、田野的兽、 空中的鸟必都衰微, 海中的鱼也必消灭。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,这地悲哀, 其上的居民、野地的走兽、 天空的飞鸟都日趋衰微, 海中的鱼也必消灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,这地悲哀, 其上的居民、野地的走兽、 天空的飞鸟都日趋衰微, 海中的鱼也必消灭。
- 当代译本 - 所以,这片土地要哀鸣, 所有的居民都要消亡, 田间的野兽、空中的飞鸟、 水里的鱼类也要灭绝。”
- 圣经新译本 - 因此,这地必悲哀, 地上所有的居民、 田野的走兽、空中的飞鸟都必衰微、枯萎,连海里的鱼也要灭亡。
- 现代标点和合本 - 因此这地悲哀, 其上的民、田野的兽、 空中的鸟必都衰微, 海中的鱼也必消灭。
- 和合本(拼音版) - 因此,这地悲哀, 其上的民、田野的兽、 空中的鸟必都衰微, 海中的鱼也必消灭。”
- New International Version - Because of this the land dries up, and all who live in it waste away; the beasts of the field, the birds in the sky and the fish in the sea are swept away.
- New International Reader's Version - That is why the land is drying up. All those who live in it are getting weaker and weaker. The wild animals and the birds in the sky are dying. So are the fish in the ocean.
- English Standard Version - Therefore the land mourns, and all who dwell in it languish, and also the beasts of the field and the birds of the heavens, and even the fish of the sea are taken away.
- New Living Translation - That is why your land is in mourning, and everyone is wasting away. Even the wild animals, the birds of the sky, and the fish of the sea are disappearing.
- Christian Standard Bible - For this reason the land mourns, and everyone who lives in it languishes, along with the wild animals and the birds of the sky; even the fish of the sea disappear.
- New American Standard Bible - Therefore the land mourns, And everyone who lives in it languishes Along with the animals of the field and the birds of the sky, And even the fish of the sea disappear.
- New King James Version - Therefore the land will mourn; And everyone who dwells there will waste away With the beasts of the field And the birds of the air; Even the fish of the sea will be taken away.
- Amplified Bible - Therefore the land [continually] mourns, And everyone who lives in it languishes [in tragic suffering] Together with the animals of the open country and the birds of the heavens; Even the fish of the sea disappear.
- American Standard Version - Therefore shall the land mourn, and every one that dwelleth therein shall languish, with the beasts of the field and the birds of the heavens; yea, the fishes of the sea also shall be taken away.
- King James Version - Therefore shall the land mourn, and every one that dwelleth therein shall languish, with the beasts of the field, and with the fowls of heaven; yea, the fishes of the sea also shall be taken away.
- New English Translation - Therefore the land will mourn, and all its inhabitants will perish. The wild animals, the birds of the sky, and even the fish in the sea will perish.
- World English Bible - Therefore the land will mourn, and everyone who dwells in it will waste away, with all living things in her, even the animals of the field and the birds of the sky, yes, the fish of the sea also die.
- 新標點和合本 - 因此,這地悲哀, 其上的民、田野的獸、 空中的鳥必都衰微, 海中的魚也必消滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,這地悲哀, 其上的居民、野地的走獸、 天空的飛鳥都日趨衰微, 海中的魚也必消滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,這地悲哀, 其上的居民、野地的走獸、 天空的飛鳥都日趨衰微, 海中的魚也必消滅。
- 當代譯本 - 所以,這片土地要哀鳴, 所有的居民都要消亡, 田間的野獸、空中的飛鳥、 水裡的魚類也要滅絕。」
- 聖經新譯本 - 因此,這地必悲哀, 地上所有的居民、 田野的走獸、空中的飛鳥都必衰微、枯萎,連海裡的魚也要滅亡。
- 呂振中譯本 - 因此這地悲哀, 其中所有的居民都必衰萎, 連田野走獸空中飛鳥也 必萎靡不振 ; 就是海中的魚也必被收盡。
- 現代標點和合本 - 因此這地悲哀, 其上的民、田野的獸、 空中的鳥必都衰微, 海中的魚也必消滅。
- 文理和合譯本 - 故斯士愁慘、居民野獸、飛鳥衰殘、海魚被取、
- 文理委辦譯本 - 故土地荒蕪、居民凋喪、野獸飛鳥海魚、俱必滅亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故土地淒涼、 淒涼原文作悲哀 居民衰殘、野獸與空中飛鳥亦然、海魚亦歸於烏有、
- Nueva Versión Internacional - Por tanto, se resecará la tierra, y desfallecerán todos sus habitantes. ¡Morirán las bestias del campo, las aves del cielo y los peces del mar!
- 현대인의 성경 - 그러므로 이 땅이 슬픔으로 가득 찰 것이며 이 땅에 사는 자가 다 쇠약해 죽고 들짐승과 공중의 새와 바다의 고기가 다 사라질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому эта земля высыхает, и все, кто живет в ней, изнемогают. Гибнут дикие звери, птицы небесные и рыбы морские.
- Восточный перевод - Поэтому земля высыхает, и все, кто живёт в ней, изнемогают. Гибнут дикие звери, птицы небесные и рыбы морские.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому земля высыхает, и все, кто живёт в ней, изнемогают. Гибнут дикие звери, птицы небесные и рыбы морские.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому земля высыхает, и все, кто живёт в ней, изнемогают. Гибнут дикие звери, птицы небесные и рыбы морские.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le pays ╵passera par le deuil, et tous ses habitants dépériront, jusqu’aux bêtes sauvages ╵et aux oiseaux du ciel ; les poissons de la mer ╵disparaîtront aussi.
- リビングバイブル - それで、この地には産物がなく、悲しみだけが満ちる。 すべての生き物は病んで倒れ、 動物も鳥も、そして魚までもが姿を消す。
- Nova Versão Internacional - Por isso a terra pranteia , e todos os seus habitantes desfalecem; os animais do campo, as aves do céu e os peixes do mar estão morrendo.
- Hoffnung für alle - Darum wird das Land vertrocknen, und alles, was dort lebt, wird verdursten. Die Tiere auf dem Feld, die Vögel am Himmel und sogar die Fische im Meer – sie alle gehen zugrunde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้แผ่นดินจึงโศกเศร้าคร่ำครวญ และทุกคนที่อาศัยอยู่ในดินแดนนี้ก็เสื่อมสูญไป สัตว์ในท้องทุ่ง นกในอากาศ และปลาในทะเลกำลังจะตายไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเหตุนี้ แผ่นดินจึงร้องคร่ำครวญ และทุกคนที่อยู่อาศัยในแผ่นดินก็เศร้าสลด นอกจากนั้นบรรดาสัตว์ในไร่นา นกในอากาศ และแม้แต่ปลาในทะเลก็ยังถูกพรากไป
交叉引用
- Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
- A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- A-mốt 8:8 - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
- Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
- Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
- Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.