Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
  • 新标点和合本 - 你这祭司必日间跌倒; 先知也必夜间与你一同跌倒; 我必灭绝你的母亲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 日间你必跌倒, 夜间先知也要与你一同跌倒; 我要灭绝你的母亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 日间你必跌倒, 夜间先知也要与你一同跌倒; 我要灭绝你的母亲。
  • 当代译本 - 你们白天黑夜都要跌倒, 先知也要跟你们一起跌倒, 所以我要毁灭你们的母亲。
  • 圣经新译本 - 白天你要跌倒, 晚上先知也必与你一同跌倒; 我要毁灭你的母亲。
  • 现代标点和合本 - 你这祭司必日间跌倒, 先知也必夜间与你一同跌倒, 我必灭绝你的母亲。
  • 和合本(拼音版) - 你这祭司必日间跌倒, 先知也必夜间与你一同跌倒, 我必灭绝你的母亲。
  • New International Version - You stumble day and night, and the prophets stumble with you. So I will destroy your mother—
  • New International Reader's Version - You trip and fall day and night. And the prophets fall down along with you. So I will destroy your nation. She is the one who gave birth to you.
  • English Standard Version - You shall stumble by day; the prophet also shall stumble with you by night; and I will destroy your mother.
  • New Living Translation - So you will stumble in broad daylight, and your false prophets will fall with you in the night. And I will destroy Israel, your mother.
  • Christian Standard Bible - You will stumble by day; the prophet will also stumble with you by night. And I will destroy your mother.
  • New American Standard Bible - So you will stumble by day, And the prophet also will stumble with you by night; And I will destroy your mother.
  • New King James Version - Therefore you shall stumble in the day; The prophet also shall stumble with you in the night; And I will destroy your mother.
  • Amplified Bible - So you will stumble in the daytime, And the [false] prophet will also stumble with you in the night; And I will destroy your mother (Israel).
  • American Standard Version - And thou shalt stumble in the day, and the prophet also shall stumble with thee in the night; and I will destroy thy mother.
  • King James Version - Therefore shalt thou fall in the day, and the prophet also shall fall with thee in the night, and I will destroy thy mother.
  • New English Translation - You stumble day and night, and the false prophets stumble with you; You have destroyed your own people!
  • World English Bible - You will stumble in the day, and the prophet will also stumble with you in the night; and I will destroy your mother.
  • 新標點和合本 - 你這祭司必日間跌倒; 先知也必夜間與你一同跌倒; 我必滅絕你的母親。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 日間你必跌倒, 夜間先知也要與你一同跌倒; 我要滅絕你的母親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 日間你必跌倒, 夜間先知也要與你一同跌倒; 我要滅絕你的母親。
  • 當代譯本 - 你們白天黑夜都要跌倒, 先知也要跟你們一起跌倒, 所以我要毀滅你們的母親。
  • 聖經新譯本 - 白天你要跌倒, 晚上先知也必與你一同跌倒; 我要毀滅你的母親。
  • 呂振中譯本 - 你大白日天必跌倒: 神言人夜間也必和你一同跌倒: 你正在毁滅 你母親呢。
  • 現代標點和合本 - 你這祭司必日間跌倒, 先知也必夜間與你一同跌倒, 我必滅絕你的母親。
  • 文理和合譯本 - 爾必躓於晝、先知偕爾躓於夜、我將滅絕爾母、
  • 文理委辦譯本 - 晝時庶民殞沒、夕時先知偕亡、京都傾圮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾比晝時顛蹶、夕時先知與爾同蹶、我必滅爾母、
  • Nueva Versión Internacional - Tropiezas de día y de noche, y los profetas tropiezan contigo; tu madre dejará de existir,
  • 현대인의 성경 - 너희가 밤낮 비틀거리며 너희 예언자들도 너희와 함께 비틀거리므로 내가 너희 어머니 이스라엘을 멸망시킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы спотыкаетесь днем и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать .
  • Восточный перевод - Вы спотыкаетесь днём и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы спотыкаетесь днём и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы спотыкаетесь днём и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать –
  • La Bible du Semeur 2015 - En plein jour, vous trébucherez, les prophètes eux-mêmes ╵trébucheront de nuit ╵en votre compagnie, et je réduirai au silence ╵Israël, votre mère .
  • リビングバイブル - その罪のため、おまえたち祭司は 真昼でも夜と同じようにつまずく。 あなたたちの偽預言者も同じだ。 わたしは、あなたたちの母であるイスラエルを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Vocês tropeçam dia e noite, e os profetas tropeçam com vocês. Por isso destruirei sua mãe.
  • Hoffnung für alle - Am helllichten Tag werde ich euch zu Fall bringen, und die Propheten, die gemeinsame Sache mit euch machen, werde ich über Nacht stürzen. Selbst eure Mütter lasse ich umkommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าสะดุดล้มทั้งวันทั้งคืน และบรรดาผู้พยากรณ์ก็สะดุดล้มไปกับเจ้า ฉะนั้นเราจะทำลายมารดาของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​สะดุด​ทั้ง​วัน​และ​คืน และ​ผู้เผย​คำกล่าว​ก็​จะ​สะดุด​ไป​กับ​เจ้า​ด้วย และ​เรา​จะ​กำจัด​แม่​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 6:5 - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
  • 新标点和合本 - 你这祭司必日间跌倒; 先知也必夜间与你一同跌倒; 我必灭绝你的母亲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 日间你必跌倒, 夜间先知也要与你一同跌倒; 我要灭绝你的母亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 日间你必跌倒, 夜间先知也要与你一同跌倒; 我要灭绝你的母亲。
  • 当代译本 - 你们白天黑夜都要跌倒, 先知也要跟你们一起跌倒, 所以我要毁灭你们的母亲。
  • 圣经新译本 - 白天你要跌倒, 晚上先知也必与你一同跌倒; 我要毁灭你的母亲。
  • 现代标点和合本 - 你这祭司必日间跌倒, 先知也必夜间与你一同跌倒, 我必灭绝你的母亲。
  • 和合本(拼音版) - 你这祭司必日间跌倒, 先知也必夜间与你一同跌倒, 我必灭绝你的母亲。
  • New International Version - You stumble day and night, and the prophets stumble with you. So I will destroy your mother—
  • New International Reader's Version - You trip and fall day and night. And the prophets fall down along with you. So I will destroy your nation. She is the one who gave birth to you.
  • English Standard Version - You shall stumble by day; the prophet also shall stumble with you by night; and I will destroy your mother.
  • New Living Translation - So you will stumble in broad daylight, and your false prophets will fall with you in the night. And I will destroy Israel, your mother.
  • Christian Standard Bible - You will stumble by day; the prophet will also stumble with you by night. And I will destroy your mother.
  • New American Standard Bible - So you will stumble by day, And the prophet also will stumble with you by night; And I will destroy your mother.
  • New King James Version - Therefore you shall stumble in the day; The prophet also shall stumble with you in the night; And I will destroy your mother.
  • Amplified Bible - So you will stumble in the daytime, And the [false] prophet will also stumble with you in the night; And I will destroy your mother (Israel).
  • American Standard Version - And thou shalt stumble in the day, and the prophet also shall stumble with thee in the night; and I will destroy thy mother.
  • King James Version - Therefore shalt thou fall in the day, and the prophet also shall fall with thee in the night, and I will destroy thy mother.
  • New English Translation - You stumble day and night, and the false prophets stumble with you; You have destroyed your own people!
  • World English Bible - You will stumble in the day, and the prophet will also stumble with you in the night; and I will destroy your mother.
  • 新標點和合本 - 你這祭司必日間跌倒; 先知也必夜間與你一同跌倒; 我必滅絕你的母親。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 日間你必跌倒, 夜間先知也要與你一同跌倒; 我要滅絕你的母親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 日間你必跌倒, 夜間先知也要與你一同跌倒; 我要滅絕你的母親。
  • 當代譯本 - 你們白天黑夜都要跌倒, 先知也要跟你們一起跌倒, 所以我要毀滅你們的母親。
  • 聖經新譯本 - 白天你要跌倒, 晚上先知也必與你一同跌倒; 我要毀滅你的母親。
  • 呂振中譯本 - 你大白日天必跌倒: 神言人夜間也必和你一同跌倒: 你正在毁滅 你母親呢。
  • 現代標點和合本 - 你這祭司必日間跌倒, 先知也必夜間與你一同跌倒, 我必滅絕你的母親。
  • 文理和合譯本 - 爾必躓於晝、先知偕爾躓於夜、我將滅絕爾母、
  • 文理委辦譯本 - 晝時庶民殞沒、夕時先知偕亡、京都傾圮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾比晝時顛蹶、夕時先知與爾同蹶、我必滅爾母、
  • Nueva Versión Internacional - Tropiezas de día y de noche, y los profetas tropiezan contigo; tu madre dejará de existir,
  • 현대인의 성경 - 너희가 밤낮 비틀거리며 너희 예언자들도 너희와 함께 비틀거리므로 내가 너희 어머니 이스라엘을 멸망시킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы спотыкаетесь днем и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать .
  • Восточный перевод - Вы спотыкаетесь днём и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы спотыкаетесь днём и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы спотыкаетесь днём и ночью, и пророки спотыкаются вместе с вами. Итак, Я истреблю вашу мать –
  • La Bible du Semeur 2015 - En plein jour, vous trébucherez, les prophètes eux-mêmes ╵trébucheront de nuit ╵en votre compagnie, et je réduirai au silence ╵Israël, votre mère .
  • リビングバイブル - その罪のため、おまえたち祭司は 真昼でも夜と同じようにつまずく。 あなたたちの偽預言者も同じだ。 わたしは、あなたたちの母であるイスラエルを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Vocês tropeçam dia e noite, e os profetas tropeçam com vocês. Por isso destruirei sua mãe.
  • Hoffnung für alle - Am helllichten Tag werde ich euch zu Fall bringen, und die Propheten, die gemeinsame Sache mit euch machen, werde ich über Nacht stürzen. Selbst eure Mütter lasse ich umkommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าสะดุดล้มทั้งวันทั้งคืน และบรรดาผู้พยากรณ์ก็สะดุดล้มไปกับเจ้า ฉะนั้นเราจะทำลายมารดาของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​สะดุด​ทั้ง​วัน​และ​คืน และ​ผู้เผย​คำกล่าว​ก็​จะ​สะดุด​ไป​กับ​เจ้า​ด้วย และ​เรา​จะ​กำจัด​แม่​ของ​เจ้า
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 6:5 - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
圣经
资源
计划
奉献