Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
  • 新标点和合本 - 祭司越发增多,就越发得罪我; 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司越发增多,就越发得罪我; 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司越发增多,就越发得罪我; 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 当代译本 - 你们祭司越增多, 所犯的罪也越多, 所以我要使你们的尊荣变为羞耻。
  • 圣经新译本 - 祭司越增多,就越发得罪我, 我必把他们的尊荣变为耻辱。
  • 现代标点和合本 - 祭司越发增多,就越发得罪我, 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 和合本(拼音版) - “祭司越发增多,就越发得罪我, 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • New International Version - The more priests there were, the more they sinned against me; they exchanged their glorious God for something disgraceful.
  • New International Reader's Version - The more priests there were, the more they sinned against me. They have traded their glorious God for that shameful god named Baal.
  • English Standard Version - The more they increased, the more they sinned against me; I will change their glory into shame.
  • New Living Translation - The more priests there are, the more they sin against me. They have exchanged the glory of God for the shame of idols.
  • Christian Standard Bible - The more they multiplied, the more they sinned against me. I will change their honor into disgrace.
  • New American Standard Bible - The more they multiplied, the more they sinned against Me; I will change their glory into shame.
  • New King James Version - “The more they increased, The more they sinned against Me; I will change their glory into shame.
  • Amplified Bible - The more they multiplied [in numbers and increased in power], the more they sinned against Me; I will change their glory into shame.
  • American Standard Version - As they were multiplied, so they sinned against me: I will change their glory into shame.
  • King James Version - As they were increased, so they sinned against me: therefore will I change their glory into shame.
  • New English Translation - The more the priests increased in numbers, the more they rebelled against me. They have turned their glorious calling into a shameful disgrace!
  • World English Bible - As they were multiplied, so they sinned against me. I will change their glory into shame.
  • 新標點和合本 - 祭司越發增多,就越發得罪我; 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司越發增多,就越發得罪我; 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司越發增多,就越發得罪我; 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 當代譯本 - 你們祭司越增多, 所犯的罪也越多, 所以我要使你們的尊榮變為羞恥。
  • 聖經新譯本 - 祭司越增多,就越發得罪我, 我必把他們的尊榮變為恥辱。
  • 呂振中譯本 - 祭司越增多,他們就越發犯罪得罪了我; 我必將他們的尊榮變為羞辱。
  • 現代標點和合本 - 祭司越發增多,就越發得罪我, 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 文理和合譯本 - 彼愈繁衍、愈獲罪於我、我將變其榮為辱、
  • 文理委辦譯本 - 祭司愈多、愈犯罪愆、故我將使其榮為辱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼愈多、愈獲罪於我、故我必變其榮為辱、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras más aumentaban los sacerdotes, más pecaban contra mí; cambiaron a quien es su gloria en algo deshonroso.
  • 현대인의 성경 - “너희 제사장이 많으면 많을수록 나에게 더 많이 범죄하니 내가 너희 영광을 수치로 바꿀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Чем больше становилось священников, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • Восточный перевод - Чем больше становилось священнослужителей, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чем больше становилось священнослужителей, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чем больше становилось священнослужителей, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, tant qu’ils sont, ils ont commis des fautes contre moi. Je transformerai donc ╵leur gloire en infamie .
  • リビングバイブル - わたしの民は数を増せば増すほど、 わたしに罪を犯した。 神の栄光を偶像の恥に変えたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Quanto mais aumentaram os sacerdotes, mais eles pecaram contra mim; trocaram a Glória deles por algo vergonhoso.
  • Hoffnung für alle - Je zahlreicher die Priester wurden, desto mehr Schuld haben sie auf sich geladen. Darum werde ich ihnen ihr angesehenes Amt wegnehmen und stattdessen Schimpf und Schande über sie bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จำนวนปุโรหิตเพิ่มมากขึ้นเท่าใด พวกเขาก็ยิ่งทำบาปต่อเรามากขึ้นเท่านั้น พวกเขาได้แลก องค์ผู้ทรงเกียรติสิริของพวกเขา กับสิ่งที่น่าละอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​บรรดา​ปุโรหิต​เพิ่ม​จำนวน​มาก​ขึ้น พวก​เขา​ยิ่ง​กระทำ​บาป​ต่อ​เรา เรา​จะ​เปลี่ยน​เกียรติ​ของ​พวก​เขา​ให้​กลาย​เป็น​ความ​อับอาย
交叉引用
  • Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
  • Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
  • 新标点和合本 - 祭司越发增多,就越发得罪我; 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司越发增多,就越发得罪我; 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司越发增多,就越发得罪我; 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 当代译本 - 你们祭司越增多, 所犯的罪也越多, 所以我要使你们的尊荣变为羞耻。
  • 圣经新译本 - 祭司越增多,就越发得罪我, 我必把他们的尊荣变为耻辱。
  • 现代标点和合本 - 祭司越发增多,就越发得罪我, 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • 和合本(拼音版) - “祭司越发增多,就越发得罪我, 我必使他们的荣耀变为羞辱。
  • New International Version - The more priests there were, the more they sinned against me; they exchanged their glorious God for something disgraceful.
  • New International Reader's Version - The more priests there were, the more they sinned against me. They have traded their glorious God for that shameful god named Baal.
  • English Standard Version - The more they increased, the more they sinned against me; I will change their glory into shame.
  • New Living Translation - The more priests there are, the more they sin against me. They have exchanged the glory of God for the shame of idols.
  • Christian Standard Bible - The more they multiplied, the more they sinned against me. I will change their honor into disgrace.
  • New American Standard Bible - The more they multiplied, the more they sinned against Me; I will change their glory into shame.
  • New King James Version - “The more they increased, The more they sinned against Me; I will change their glory into shame.
  • Amplified Bible - The more they multiplied [in numbers and increased in power], the more they sinned against Me; I will change their glory into shame.
  • American Standard Version - As they were multiplied, so they sinned against me: I will change their glory into shame.
  • King James Version - As they were increased, so they sinned against me: therefore will I change their glory into shame.
  • New English Translation - The more the priests increased in numbers, the more they rebelled against me. They have turned their glorious calling into a shameful disgrace!
  • World English Bible - As they were multiplied, so they sinned against me. I will change their glory into shame.
  • 新標點和合本 - 祭司越發增多,就越發得罪我; 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司越發增多,就越發得罪我; 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司越發增多,就越發得罪我; 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 當代譯本 - 你們祭司越增多, 所犯的罪也越多, 所以我要使你們的尊榮變為羞恥。
  • 聖經新譯本 - 祭司越增多,就越發得罪我, 我必把他們的尊榮變為恥辱。
  • 呂振中譯本 - 祭司越增多,他們就越發犯罪得罪了我; 我必將他們的尊榮變為羞辱。
  • 現代標點和合本 - 祭司越發增多,就越發得罪我, 我必使他們的榮耀變為羞辱。
  • 文理和合譯本 - 彼愈繁衍、愈獲罪於我、我將變其榮為辱、
  • 文理委辦譯本 - 祭司愈多、愈犯罪愆、故我將使其榮為辱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼愈多、愈獲罪於我、故我必變其榮為辱、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras más aumentaban los sacerdotes, más pecaban contra mí; cambiaron a quien es su gloria en algo deshonroso.
  • 현대인의 성경 - “너희 제사장이 많으면 많을수록 나에게 더 많이 범죄하니 내가 너희 영광을 수치로 바꿀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Чем больше становилось священников, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • Восточный перевод - Чем больше становилось священнослужителей, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чем больше становилось священнослужителей, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чем больше становилось священнослужителей, тем больше они грешили против Меня. Я поменяю их славу на нечто постыдное.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous, tant qu’ils sont, ils ont commis des fautes contre moi. Je transformerai donc ╵leur gloire en infamie .
  • リビングバイブル - わたしの民は数を増せば増すほど、 わたしに罪を犯した。 神の栄光を偶像の恥に変えたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Quanto mais aumentaram os sacerdotes, mais eles pecaram contra mim; trocaram a Glória deles por algo vergonhoso.
  • Hoffnung für alle - Je zahlreicher die Priester wurden, desto mehr Schuld haben sie auf sich geladen. Darum werde ich ihnen ihr angesehenes Amt wegnehmen und stattdessen Schimpf und Schande über sie bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จำนวนปุโรหิตเพิ่มมากขึ้นเท่าใด พวกเขาก็ยิ่งทำบาปต่อเรามากขึ้นเท่านั้น พวกเขาได้แลก องค์ผู้ทรงเกียรติสิริของพวกเขา กับสิ่งที่น่าละอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​บรรดา​ปุโรหิต​เพิ่ม​จำนวน​มาก​ขึ้น พวก​เขา​ยิ่ง​กระทำ​บาป​ต่อ​เรา เรา​จะ​เปลี่ยน​เกียรติ​ของ​พวก​เขา​ให้​กลาย​เป็น​ความ​อับอาย
  • Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
  • Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
圣经
资源
计划
奉献