Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • 新标点和合本 - 将来民如何, 祭司也必如何; 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将来百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将来百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 当代译本 - 将来,我的子民如何, 你们祭司也如何。 我要照你们的所作所为惩罚你们、报应你们,
  • 圣经新译本 - 所以,祭司怎样,人民也怎样。 我必按他们的行为惩罚他们, 照他们的行为报应他们。
  • 现代标点和合本 - 将来民如何, 祭司也必如何, 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 和合本(拼音版) - 将来民如何, 祭司也必如何。 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所作的报应他们。
  • New International Version - And it will be: Like people, like priests. I will punish both of them for their ways and repay them for their deeds.
  • New International Reader's Version - So here is what I will do. I will punish people and priests alike. I will judge them because of their sinful lives. I will pay them back for the evil things they have done.
  • English Standard Version - And it shall be like people, like priest; I will punish them for their ways and repay them for their deeds.
  • New Living Translation - ‘And what the priests do, the people also do.’ So now I will punish both priests and people for their wicked deeds.
  • Christian Standard Bible - The same judgment will happen to both people and priests. I will punish them for their ways and repay them for their deeds.
  • New American Standard Bible - And it will be, like people, like priest; So I will punish them for their ways And repay them for their deeds.
  • New King James Version - And it shall be: like people, like priest. So I will punish them for their ways, And reward them for their deeds.
  • Amplified Bible - And it shall be: like people, like priest [both are wicked and both will be judged]; So I will punish them for their ways And repay them for their deeds.
  • American Standard Version - And it shall be, like people, like priest; and I will punish them for their ways, and will requite them their doings.
  • King James Version - And there shall be, like people, like priest: and I will punish them for their ways, and reward them their doings.
  • New English Translation - I will deal with the people and priests together: I will punish them both for their ways, and I will repay them for their deeds.
  • World English Bible - It will be, like people, like priest; and I will punish them for their ways, and will repay them for their deeds.
  • 新標點和合本 - 將來民如何, 祭司也必如何; 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將來百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將來百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 當代譯本 - 將來,我的子民如何, 你們祭司也如何。 我要照你們的所作所為懲罰你們、報應你們,
  • 聖經新譯本 - 所以,祭司怎樣,人民也怎樣。 我必按他們的行為懲罰他們, 照他們的行為報應他們。
  • 呂振中譯本 - 因此人民怎樣,祭司也怎樣; 我必因他 們 所行的、察罰他 們 ; 我必照他 們 的行為還報與他 們 。
  • 現代標點和合本 - 將來民如何, 祭司也必如何, 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 文理和合譯本 - 民如何、祭司亦將如何、我必因其所行而罰之、依其所為以報之、
  • 文理委辦譯本 - 故我必罰之、祭司庶民、不復置辨、俱降以災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故民與祭司所遇惟一、我必罰其所行、視其所為以報之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡De tal pueblo, tal sacerdote! ¡Por eso les pediré cuentas de su conducta y les daré la paga de sus acciones!
  • 현대인의 성경 - 악하기는 백성이나 너희 제사장이나 마찬가지이다. 내가 너희와 백성을 다 같이 벌하여 너희가 행한 대로 갚아 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Что будет с народом, то и со священниками. Я накажу их за пути их и воздам им по делам их.
  • Восточный перевод - Что будет с народом, то и со священнослужителями. Я накажу их за грехи их и воздам им по делам их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что будет с народом, то и со священнослужителями. Я накажу их за грехи их и воздам им по делам их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что будет с народом, то и со священнослужителями. Я накажу их за грехи их и воздам им по делам их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi il en sera des prêtres ╵comme des gens du peuple, je les ferai payer pour leur conduite, je rendrai à chacun ╵selon ce qu’il a fait.
  • リビングバイブル - だから『祭司も民も変わらない』と言われる。 祭司が悪いから、民も悪くなるのだ。 だから、祭司も民も、その邪悪な行いに応じて罰する。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, castigarei tanto o povo quanto os sacerdotes por causa dos seus caminhos, e lhes retribuirei seus atos.
  • Hoffnung für alle - Darum soll es ihnen gehen wie den anderen Israeliten: Ich werde sie für ihren Eigensinn bestrafen, ich werde ihnen das Böse, das sie tun, vergelten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจะเป็นเช่นนี้คือ ประชาชนเป็นอย่างไรปุโรหิตก็เป็นอย่างนั้น เราจะลงโทษทั้งสองฝ่ายเนื่องด้วยวิถีความประพฤติของพวกเขา และตอบสนองการกระทำของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น สิ่ง​ที่​จะ​เกิด​แก่​ประชา​ชน ก็​จะ​เกิด​แก่​ปุโรหิต​คือ เรา​จะ​ลง​โทษ​ทั้ง​สอง​พวก​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เขา และ​จะ​สนอง​ตอบ​การ​กระทำ​ของ​เขา
交叉引用
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • 新标点和合本 - 将来民如何, 祭司也必如何; 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 将来百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 将来百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 当代译本 - 将来,我的子民如何, 你们祭司也如何。 我要照你们的所作所为惩罚你们、报应你们,
  • 圣经新译本 - 所以,祭司怎样,人民也怎样。 我必按他们的行为惩罚他们, 照他们的行为报应他们。
  • 现代标点和合本 - 将来民如何, 祭司也必如何, 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所做的报应他们。
  • 和合本(拼音版) - 将来民如何, 祭司也必如何。 我必因他们所行的惩罚他们, 照他们所作的报应他们。
  • New International Version - And it will be: Like people, like priests. I will punish both of them for their ways and repay them for their deeds.
  • New International Reader's Version - So here is what I will do. I will punish people and priests alike. I will judge them because of their sinful lives. I will pay them back for the evil things they have done.
  • English Standard Version - And it shall be like people, like priest; I will punish them for their ways and repay them for their deeds.
  • New Living Translation - ‘And what the priests do, the people also do.’ So now I will punish both priests and people for their wicked deeds.
  • Christian Standard Bible - The same judgment will happen to both people and priests. I will punish them for their ways and repay them for their deeds.
  • New American Standard Bible - And it will be, like people, like priest; So I will punish them for their ways And repay them for their deeds.
  • New King James Version - And it shall be: like people, like priest. So I will punish them for their ways, And reward them for their deeds.
  • Amplified Bible - And it shall be: like people, like priest [both are wicked and both will be judged]; So I will punish them for their ways And repay them for their deeds.
  • American Standard Version - And it shall be, like people, like priest; and I will punish them for their ways, and will requite them their doings.
  • King James Version - And there shall be, like people, like priest: and I will punish them for their ways, and reward them their doings.
  • New English Translation - I will deal with the people and priests together: I will punish them both for their ways, and I will repay them for their deeds.
  • World English Bible - It will be, like people, like priest; and I will punish them for their ways, and will repay them for their deeds.
  • 新標點和合本 - 將來民如何, 祭司也必如何; 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 將來百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 將來百姓所受的, 祭司也必承受; 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 當代譯本 - 將來,我的子民如何, 你們祭司也如何。 我要照你們的所作所為懲罰你們、報應你們,
  • 聖經新譯本 - 所以,祭司怎樣,人民也怎樣。 我必按他們的行為懲罰他們, 照他們的行為報應他們。
  • 呂振中譯本 - 因此人民怎樣,祭司也怎樣; 我必因他 們 所行的、察罰他 們 ; 我必照他 們 的行為還報與他 們 。
  • 現代標點和合本 - 將來民如何, 祭司也必如何, 我必因他們所行的懲罰他們, 照他們所做的報應他們。
  • 文理和合譯本 - 民如何、祭司亦將如何、我必因其所行而罰之、依其所為以報之、
  • 文理委辦譯本 - 故我必罰之、祭司庶民、不復置辨、俱降以災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故民與祭司所遇惟一、我必罰其所行、視其所為以報之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡De tal pueblo, tal sacerdote! ¡Por eso les pediré cuentas de su conducta y les daré la paga de sus acciones!
  • 현대인의 성경 - 악하기는 백성이나 너희 제사장이나 마찬가지이다. 내가 너희와 백성을 다 같이 벌하여 너희가 행한 대로 갚아 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Что будет с народом, то и со священниками. Я накажу их за пути их и воздам им по делам их.
  • Восточный перевод - Что будет с народом, то и со священнослужителями. Я накажу их за грехи их и воздам им по делам их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что будет с народом, то и со священнослужителями. Я накажу их за грехи их и воздам им по делам их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что будет с народом, то и со священнослужителями. Я накажу их за грехи их и воздам им по делам их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi il en sera des prêtres ╵comme des gens du peuple, je les ferai payer pour leur conduite, je rendrai à chacun ╵selon ce qu’il a fait.
  • リビングバイブル - だから『祭司も民も変わらない』と言われる。 祭司が悪いから、民も悪くなるのだ。 だから、祭司も民も、その邪悪な行いに応じて罰する。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, castigarei tanto o povo quanto os sacerdotes por causa dos seus caminhos, e lhes retribuirei seus atos.
  • Hoffnung für alle - Darum soll es ihnen gehen wie den anderen Israeliten: Ich werde sie für ihren Eigensinn bestrafen, ich werde ihnen das Böse, das sie tun, vergelten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจะเป็นเช่นนี้คือ ประชาชนเป็นอย่างไรปุโรหิตก็เป็นอย่างนั้น เราจะลงโทษทั้งสองฝ่ายเนื่องด้วยวิถีความประพฤติของพวกเขา และตอบสนองการกระทำของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น สิ่ง​ที่​จะ​เกิด​แก่​ประชา​ชน ก็​จะ​เกิด​แก่​ปุโรหิต​คือ เรา​จะ​ลง​โทษ​ทั้ง​สอง​พวก​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เขา และ​จะ​สนอง​ตอบ​การ​กระทำ​ของ​เขา
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
圣经
资源
计划
奉献