Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • 新标点和合本 - 来吧,我们归向耶和华! 他撕裂我们,也必医治; 他打伤我们,也必缠裹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来,我们归向耶和华吧! 他撕裂我们,也必医治; 打伤我们,也必包扎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来,我们归向耶和华吧! 他撕裂我们,也必医治; 打伤我们,也必包扎。
  • 当代译本 - “来吧,我们归向耶和华! 祂撕裂我们,也必医治我们; 祂打伤我们,也必为我们包扎。
  • 圣经新译本 - “来吧!让我们回转归向耶和华; 因为,他虽然撕裂了我们,但必定医治我们; 他虽然击伤了我们,却必替我们裹伤。
  • 现代标点和合本 - 来吧,我们归向耶和华! 他撕裂我们,也必医治; 他打伤我们,也必缠裹。
  • 和合本(拼音版) - 来吧,我们归向耶和华! 他撕裂我们,也必医治; 他打伤我们,也必缠裹。
  • New International Version - “Come, let us return to the Lord. He has torn us to pieces but he will heal us; he has injured us but he will bind up our wounds.
  • New International Reader's Version - The people say, “Come. Let us return to the Lord. He has torn us to pieces. But he will heal us. He has wounded us. But he’ll bandage our wounds.
  • English Standard Version - “Come, let us return to the Lord; for he has torn us, that he may heal us; he has struck us down, and he will bind us up.
  • New Living Translation - “Come, let us return to the Lord. He has torn us to pieces; now he will heal us. He has injured us; now he will bandage our wounds.
  • The Message - “Come on, let’s go back to God. He hurt us, but he’ll heal us. He hit us hard, but he’ll put us right again. In a couple of days we’ll feel better. By the third day he’ll have made us brand-new, Alive and on our feet, fit to face him. We’re ready to study God, eager for God-knowledge. As sure as dawn breaks, so sure is his daily arrival. He comes as rain comes, as spring rain refreshing the ground.” * * *
  • Christian Standard Bible - Come, let’s return to the Lord. For he has torn us, and he will heal us; he has wounded us, and he will bind up our wounds.
  • New American Standard Bible - “Come, let’s return to the Lord. For He has torn us, but He will heal us; He has wounded us, but He will bandage us.
  • New King James Version - Come, and let us return to the Lord; For He has torn, but He will heal us; He has stricken, but He will bind us up.
  • Amplified Bible - “Come and let us return [in repentance] to the Lord, For He has torn us, but He will heal us; He has wounded us, but He will bandage us.
  • American Standard Version - Come, and let us return unto Jehovah; for he hath torn, and he will heal us; he hath smitten, and he will bind us up.
  • King James Version - Come, and let us return unto the Lord: for he hath torn, and he will heal us; he hath smitten, and he will bind us up.
  • New English Translation - “Come on! Let’s return to the Lord! He himself has torn us to pieces, but he will heal us! He has injured us, but he will bandage our wounds!
  • World English Bible - “Come! Let’s return to Yahweh; for he has torn us to pieces, and he will heal us; he has injured us, and he will bind up our wounds.
  • 新標點和合本 - 來吧,我們歸向耶和華! 他撕裂我們,也必醫治; 他打傷我們,也必纏裹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來,我們歸向耶和華吧! 他撕裂我們,也必醫治; 打傷我們,也必包紮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來,我們歸向耶和華吧! 他撕裂我們,也必醫治; 打傷我們,也必包紮。
  • 當代譯本 - 「來吧,我們歸向耶和華! 祂撕裂我們,也必醫治我們; 祂打傷我們,也必為我們包紮。
  • 聖經新譯本 - “來吧!讓我們回轉歸向耶和華; 因為,他雖然撕裂了我們,但必定醫治我們; 他雖然擊傷了我們,卻必替我們裹傷。
  • 呂振中譯本 - 『來吧,我們回歸於永恆主吧, 因為他撕裂,他也必醫治我們; 他擊傷,他也必給我們綁紮。
  • 現代標點和合本 - 來吧,我們歸向耶和華! 他撕裂我們,也必醫治; 他打傷我們,也必纏裹。
  • 文理和合譯本 - 其來、我儕歸耶和華、彼既裂我、亦必醫我、彼既擊我、亦必裹我、
  • 文理委辦譯本 - 彼必曰、耶和華既戕我、必醫痊我、既擊我、必彌縫我、莫若歸之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我儕莫若歸主、主既戕我、必醫痊我、既擊我、必裹我傷、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Vengan, volvámonos al Señor! Él nos ha despedazado, pero nos sanará; nos ha herido, pero nos vendará.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 말할 것이다. “오라! 우리가 여호와께 돌아가자. 여호와께서 우리를 찢으셨으나 우리를 다시 낫게 하실 것이며 우리에게 상처를 입히셨으나 우리를 싸매 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В своем страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдем и вернемся к Господу. Он поразил нас, но Он же и исцелит нас. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • Восточный перевод - – В своём страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдём и вернёмся к Вечному! Он поразил нас, но Он же и исцелит. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В своём страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдём и вернёмся к Вечному! Он поразил нас, но Он же и исцелит. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В своём страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдём и вернёмся к Вечному! Он поразил нас, но Он же и исцелит. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Venez, et retournons à l’Eternel, car il a déchiré, ╵mais il nous guérira. Il a frappé, ╵mais il pansera nos blessures.
  • リビングバイブル - 『さあ、主に帰ろう。 私たちを引き裂いたのは主だ。 その方が治してくださる。 主は傷つけたが、手当てしてくださる。
  • Nova Versão Internacional - “Venham, voltemos para o Senhor. Ele nos despedaçou, mas nos trará cura; ele nos feriu, mas sarará nossas feridas.
  • Hoffnung für alle - ›Kommt, wir wollen zum Herrn umkehren! Er hat uns verletzt, aber er wird uns auch wieder heilen; er hat uns geschlagen, aber nun wird er unsere Wunden verbinden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มาเถิด ให้เรากลับมาหาองค์พระผู้เป็นเจ้า แม้พระองค์ทรงฉีกเราเป็นชิ้นๆ แต่พระองค์จะทรงรักษาเรา แม้ทรงกระทำให้เราบาดเจ็บ แต่พระองค์จะทรงสมานแผลให้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มา​เถิด พวก​เรา​หัน​กลับ​ไป​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กัน​เถิด พระ​องค์​ได้​ฉีก​พวก​เรา​ออก​เป็น​ชิ้นๆ แต่​พระ​องค์​จะ​รักษา​พวก​เรา​ให้​หาย พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เรา​บาด​เจ็บ แต่​พระ​องค์​จะ​พัน​บาด​แผล​ให้
交叉引用
  • Sô-phô-ni 2:1 - Này dân tộc không biết xấu hổ, hãy tập họp, nhóm hội nghị.
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Giê-rê-mi 33:5 - Dân này chiến đấu chống lại quân Ba-by-lôn, nhưng những người trong thành này chết nhiều đến nỗi thành đầy thi thể, vì bị Ta hình phạt trong cơn thịnh nộ. Ta đã từ bỏ họ vì tội ác họ quá nặng nề.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Y-sai 30:22 - Rồi các ngươi sẽ tiêu hủy tất cả tượng thần bằng bạc bằng vàng quý giá. Các ngươi sẽ ném bỏ chúng như giẻ rách, và nói với chúng rằng: “Tống khứ hết!”
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • 新标点和合本 - 来吧,我们归向耶和华! 他撕裂我们,也必医治; 他打伤我们,也必缠裹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来,我们归向耶和华吧! 他撕裂我们,也必医治; 打伤我们,也必包扎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来,我们归向耶和华吧! 他撕裂我们,也必医治; 打伤我们,也必包扎。
  • 当代译本 - “来吧,我们归向耶和华! 祂撕裂我们,也必医治我们; 祂打伤我们,也必为我们包扎。
  • 圣经新译本 - “来吧!让我们回转归向耶和华; 因为,他虽然撕裂了我们,但必定医治我们; 他虽然击伤了我们,却必替我们裹伤。
  • 现代标点和合本 - 来吧,我们归向耶和华! 他撕裂我们,也必医治; 他打伤我们,也必缠裹。
  • 和合本(拼音版) - 来吧,我们归向耶和华! 他撕裂我们,也必医治; 他打伤我们,也必缠裹。
  • New International Version - “Come, let us return to the Lord. He has torn us to pieces but he will heal us; he has injured us but he will bind up our wounds.
  • New International Reader's Version - The people say, “Come. Let us return to the Lord. He has torn us to pieces. But he will heal us. He has wounded us. But he’ll bandage our wounds.
  • English Standard Version - “Come, let us return to the Lord; for he has torn us, that he may heal us; he has struck us down, and he will bind us up.
  • New Living Translation - “Come, let us return to the Lord. He has torn us to pieces; now he will heal us. He has injured us; now he will bandage our wounds.
  • The Message - “Come on, let’s go back to God. He hurt us, but he’ll heal us. He hit us hard, but he’ll put us right again. In a couple of days we’ll feel better. By the third day he’ll have made us brand-new, Alive and on our feet, fit to face him. We’re ready to study God, eager for God-knowledge. As sure as dawn breaks, so sure is his daily arrival. He comes as rain comes, as spring rain refreshing the ground.” * * *
  • Christian Standard Bible - Come, let’s return to the Lord. For he has torn us, and he will heal us; he has wounded us, and he will bind up our wounds.
  • New American Standard Bible - “Come, let’s return to the Lord. For He has torn us, but He will heal us; He has wounded us, but He will bandage us.
  • New King James Version - Come, and let us return to the Lord; For He has torn, but He will heal us; He has stricken, but He will bind us up.
  • Amplified Bible - “Come and let us return [in repentance] to the Lord, For He has torn us, but He will heal us; He has wounded us, but He will bandage us.
  • American Standard Version - Come, and let us return unto Jehovah; for he hath torn, and he will heal us; he hath smitten, and he will bind us up.
  • King James Version - Come, and let us return unto the Lord: for he hath torn, and he will heal us; he hath smitten, and he will bind us up.
  • New English Translation - “Come on! Let’s return to the Lord! He himself has torn us to pieces, but he will heal us! He has injured us, but he will bandage our wounds!
  • World English Bible - “Come! Let’s return to Yahweh; for he has torn us to pieces, and he will heal us; he has injured us, and he will bind up our wounds.
  • 新標點和合本 - 來吧,我們歸向耶和華! 他撕裂我們,也必醫治; 他打傷我們,也必纏裹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來,我們歸向耶和華吧! 他撕裂我們,也必醫治; 打傷我們,也必包紮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來,我們歸向耶和華吧! 他撕裂我們,也必醫治; 打傷我們,也必包紮。
  • 當代譯本 - 「來吧,我們歸向耶和華! 祂撕裂我們,也必醫治我們; 祂打傷我們,也必為我們包紮。
  • 聖經新譯本 - “來吧!讓我們回轉歸向耶和華; 因為,他雖然撕裂了我們,但必定醫治我們; 他雖然擊傷了我們,卻必替我們裹傷。
  • 呂振中譯本 - 『來吧,我們回歸於永恆主吧, 因為他撕裂,他也必醫治我們; 他擊傷,他也必給我們綁紮。
  • 現代標點和合本 - 來吧,我們歸向耶和華! 他撕裂我們,也必醫治; 他打傷我們,也必纏裹。
  • 文理和合譯本 - 其來、我儕歸耶和華、彼既裂我、亦必醫我、彼既擊我、亦必裹我、
  • 文理委辦譯本 - 彼必曰、耶和華既戕我、必醫痊我、既擊我、必彌縫我、莫若歸之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我儕莫若歸主、主既戕我、必醫痊我、既擊我、必裹我傷、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Vengan, volvámonos al Señor! Él nos ha despedazado, pero nos sanará; nos ha herido, pero nos vendará.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 말할 것이다. “오라! 우리가 여호와께 돌아가자. 여호와께서 우리를 찢으셨으나 우리를 다시 낫게 하실 것이며 우리에게 상처를 입히셨으나 우리를 싸매 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В своем страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдем и вернемся к Господу. Он поразил нас, но Он же и исцелит нас. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • Восточный перевод - – В своём страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдём и вернёмся к Вечному! Он поразил нас, но Он же и исцелит. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В своём страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдём и вернёмся к Вечному! Он поразил нас, но Он же и исцелит. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В своём страдании они будут настойчиво искать Меня: «Пойдём и вернёмся к Вечному! Он поразил нас, но Он же и исцелит. Он поранил нас, но Он же и перевяжет наши раны.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Venez, et retournons à l’Eternel, car il a déchiré, ╵mais il nous guérira. Il a frappé, ╵mais il pansera nos blessures.
  • リビングバイブル - 『さあ、主に帰ろう。 私たちを引き裂いたのは主だ。 その方が治してくださる。 主は傷つけたが、手当てしてくださる。
  • Nova Versão Internacional - “Venham, voltemos para o Senhor. Ele nos despedaçou, mas nos trará cura; ele nos feriu, mas sarará nossas feridas.
  • Hoffnung für alle - ›Kommt, wir wollen zum Herrn umkehren! Er hat uns verletzt, aber er wird uns auch wieder heilen; er hat uns geschlagen, aber nun wird er unsere Wunden verbinden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มาเถิด ให้เรากลับมาหาองค์พระผู้เป็นเจ้า แม้พระองค์ทรงฉีกเราเป็นชิ้นๆ แต่พระองค์จะทรงรักษาเรา แม้ทรงกระทำให้เราบาดเจ็บ แต่พระองค์จะทรงสมานแผลให้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มา​เถิด พวก​เรา​หัน​กลับ​ไป​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กัน​เถิด พระ​องค์​ได้​ฉีก​พวก​เรา​ออก​เป็น​ชิ้นๆ แต่​พระ​องค์​จะ​รักษา​พวก​เรา​ให้​หาย พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เรา​บาด​เจ็บ แต่​พระ​องค์​จะ​พัน​บาด​แผล​ให้
  • Sô-phô-ni 2:1 - Này dân tộc không biết xấu hổ, hãy tập họp, nhóm hội nghị.
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Giê-rê-mi 33:5 - Dân này chiến đấu chống lại quân Ba-by-lôn, nhưng những người trong thành này chết nhiều đến nỗi thành đầy thi thể, vì bị Ta hình phạt trong cơn thịnh nộ. Ta đã từ bỏ họ vì tội ác họ quá nặng nề.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Y-sai 30:22 - Rồi các ngươi sẽ tiêu hủy tất cả tượng thần bằng bạc bằng vàng quý giá. Các ngươi sẽ ném bỏ chúng như giẻ rách, và nói với chúng rằng: “Tống khứ hết!”
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
圣经
资源
计划
奉献