逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- 新标点和合本 - 过两天他必使我们苏醒, 第三天他必使我们兴起, 我们就在他面前得以存活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 过两天他必使我们苏醒, 第三天他必使我们兴起, 我们就在他面前得以存活。
- 和合本2010(神版-简体) - 过两天他必使我们苏醒, 第三天他必使我们兴起, 我们就在他面前得以存活。
- 当代译本 - 过两天,祂必复兴我们; 第三天,祂必使我们站立起来, 我们好在祂面前存活。
- 圣经新译本 - 两天以后,他要使我们复原; 第三天,他使我们起来, 我们就可以活在他的面前。
- 现代标点和合本 - 过两天他必使我们苏醒, 第三天他必使我们兴起, 我们就在他面前得以存活。
- 和合本(拼音版) - 过两天他必使我们苏醒, 第三天他必使我们兴起, 我们就在他面前得以存活。
- New International Version - After two days he will revive us; on the third day he will restore us, that we may live in his presence.
- New International Reader's Version - After two days he will give us new life. On the third day he’ll make us like new again. Then we will enjoy his blessing.
- English Standard Version - After two days he will revive us; on the third day he will raise us up, that we may live before him.
- New Living Translation - In just a short time he will restore us, so that we may live in his presence.
- Christian Standard Bible - He will revive us after two days, and on the third day he will raise us up so we can live in his presence.
- New American Standard Bible - He will revive us after two days; He will raise us up on the third day, That we may live before Him.
- New King James Version - After two days He will revive us; On the third day He will raise us up, That we may live in His sight.
- Amplified Bible - After two days He will revive us; On the third day He will raise us up That we may live before Him.
- American Standard Version - After two days will he revive us: on the third day he will raise us up, and we shall live before him.
- King James Version - After two days will he revive us: in the third day he will raise us up, and we shall live in his sight.
- New English Translation - He will restore us in a very short time; he will heal us in a little while, so that we may live in his presence.
- World English Bible - After two days he will revive us. On the third day he will raise us up, and we will live before him.
- 新標點和合本 - 過兩天他必使我們甦醒, 第三天他必使我們興起, 我們就在他面前得以存活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 過兩天他必使我們甦醒, 第三天他必使我們興起, 我們就在他面前得以存活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 過兩天他必使我們甦醒, 第三天他必使我們興起, 我們就在他面前得以存活。
- 當代譯本 - 過兩天,祂必復興我們; 第三天,祂必使我們站立起來, 我們好在祂面前存活。
- 聖經新譯本 - 兩天以後,他要使我們復原; 第三天,他使我們起來, 我們就可以活在他的面前。
- 呂振中譯本 - 兩三天後他必使我們復元, 使我們起來, 好在他面前活着。
- 現代標點和合本 - 過兩天他必使我們甦醒, 第三天他必使我們興起, 我們就在他面前得以存活。
- 文理和合譯本 - 越二日、將蘇我、至三日、將起我、生於其前、
- 文理委辦譯本 - 二三日之後、彼將甦我、使我復興、與之偕生。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二日之後、主將蘇我、越至三日、使我復興、使我可生於其前、
- Nueva Versión Internacional - Después de dos días nos dará vida; al tercer día nos levantará, y así viviremos en su presencia.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 이틀 후에 우리를 살리시며 3일째에 우리를 일으키실 것이므로 우리가 그 앞에서 살게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Через два дня Он оживит нас, а на третий день Он восстановит нас, чтобы мы жили в Его присутствии.
- Восточный перевод - Через два дня Он оживит нас, а на третий день восстановит, чтобы мы жили в Его присутствии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через два дня Он оживит нас, а на третий день восстановит, чтобы мы жили в Его присутствии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через два дня Он оживит нас, а на третий день восстановит, чтобы мы жили в Его присутствии.
- La Bible du Semeur 2015 - Après deux jours, ╵il nous aura rendu la vie, et le troisième jour, ╵il nous relèvera, et nous vivrons sous son regard.
- リビングバイブル - ほんの二日で、いや、せいぜい三日で、 私たちを立ち上がらせて 再び愛のうちに生かしてくださる。
- Nova Versão Internacional - Depois de dois dias ele nos dará vida novamente; ao terceiro dia, ele nos restaurará, para que vivamos em sua presença.
- Hoffnung für alle - Schon nach zwei Tagen wird er uns wieder aufrichten, ja, am dritten Tag schenkt er uns neues Leben. Dann können wir immer in seiner Nähe sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภายในสองวัน พระองค์จะทรงฟื้นฟูเรา ในวันที่สาม พระองค์จะทรงให้เรากลับสู่สภาพดี เพื่อเราจะมีชีวิตอยู่ต่อหน้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีกสองวันพระองค์จะให้ชีวิตแก่พวกเรา ในวันที่สามพระองค์จะทำให้พวกเราฟื้นขึ้นอีก เพื่อพวกเราจะมีชีวิตอยู่ ณ เบื้องหน้าพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
- Sáng Thế Ký 17:18 - Kế đó, Áp-ra-ham thưa với Đức Chúa Trời: “Ước gì Ích-ma-ên được sống dưới ơn phước của Ngài!”
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
- Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
- Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
- Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.