逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- 新标点和合本 - 我们务要认识耶和华, 竭力追求认识他。 他出现确如晨光; 他必临到我们像甘雨, 像滋润田地的春雨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要认识,要追求认识耶和华。 他如黎明必然出现, 他必临到我们像甘霖, 像滋润土地的春雨。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要认识,要追求认识耶和华。 他如黎明必然出现, 他必临到我们像甘霖, 像滋润土地的春雨。
- 当代译本 - 让我们认识耶和华, 竭力认识耶和华! 祂如曙光一样必然出现, 祂必像甘霖一样临到我们, 又如滋润大地的春雨。”
- 圣经新译本 - 让我们认识,竭力追求认识耶和华。 他必定出现,像晨光一样, 他必临到我们,如雨水一般, 又像滋润大地的春雨。
- 现代标点和合本 - 我们务要认识耶和华, 竭力追求认识他。 他出现确如晨光, 他必临到我们像甘雨, 像滋润田地的春雨。
- 和合本(拼音版) - 我们务要认识耶和华, 竭力追求认识他; 他出现确如晨光, 他必临到我们像甘雨, 像滋润田地的春雨。
- New International Version - Let us acknowledge the Lord; let us press on to acknowledge him. As surely as the sun rises, he will appear; he will come to us like the winter rains, like the spring rains that water the earth.”
- New International Reader's Version - Let’s recognize him as the Lord. Let’s keep trying to know him. You can be sure the sun will rise. And you can be just as sure the Lord will appear. He will come to renew us like the winter rains. He will be like the spring rains that water the earth.”
- English Standard Version - Let us know; let us press on to know the Lord; his going out is sure as the dawn; he will come to us as the showers, as the spring rains that water the earth.”
- New Living Translation - Oh, that we might know the Lord! Let us press on to know him. He will respond to us as surely as the arrival of dawn or the coming of rains in early spring.”
- Christian Standard Bible - Let’s strive to know the Lord. His appearance is as sure as the dawn. He will come to us like the rain, like the spring showers that water the land.
- New American Standard Bible - So let’s learn, let’s press on to know the Lord. His appearance is as sure as the dawn; And He will come to us like the rain, As the spring rain waters the earth.”
- New King James Version - Let us know, Let us pursue the knowledge of the Lord. His going forth is established as the morning; He will come to us like the rain, Like the latter and former rain to the earth.
- Amplified Bible - So let us know and become personally acquainted with Him; let us press on to know and understand fully the [greatness of the] Lord [to honor, heed, and deeply cherish Him]. His appearing is prepared and is as certain as the dawn, And He will come to us [in salvation] like the [heavy] rain, Like the spring rain watering the earth.”
- American Standard Version - And let us know, let us follow on to know Jehovah: his going forth is sure as the morning; and he will come unto us as the rain, as the latter rain that watereth the earth.
- King James Version - Then shall we know, if we follow on to know the Lord: his going forth is prepared as the morning; and he shall come unto us as the rain, as the latter and former rain unto the earth.
- New English Translation - So let us acknowledge him! Let us seek to acknowledge the Lord! He will come to our rescue as certainly as the appearance of the dawn, as certainly as the winter rain comes, as certainly as the spring rain that waters the land.”
- World English Bible - Let’s acknowledge Yahweh. Let’s press on to know Yahweh. As surely as the sun rises, Yahweh will appear. He will come to us like the rain, like the spring rain that waters the earth.”
- 新標點和合本 - 我們務要認識耶和華, 竭力追求認識他。 他出現確如晨光; 他必臨到我們像甘雨, 像滋潤田地的春雨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要認識,要追求認識耶和華。 他如黎明必然出現, 他必臨到我們像甘霖, 像滋潤土地的春雨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要認識,要追求認識耶和華。 他如黎明必然出現, 他必臨到我們像甘霖, 像滋潤土地的春雨。
- 當代譯本 - 讓我們認識耶和華, 竭力認識耶和華! 祂如曙光一樣必然出現, 祂必像甘霖一樣臨到我們, 又如滋潤大地的春雨。」
- 聖經新譯本 - 讓我們認識,竭力追求認識耶和華。 他必定出現,像晨光一樣, 他必臨到我們,如雨水一般, 又像滋潤大地的春雨。
- 呂振中譯本 - 我們來認識永恆主吧, 竭力追求認識他; 他出來、像晨曦之必 現 ; 他必臨到我們像霖雨, 像春雨滋潤着大地。』
- 現代標點和合本 - 我們務要認識耶和華, 竭力追求認識他。 他出現確如晨光, 他必臨到我們像甘雨, 像滋潤田地的春雨。
- 文理和合譯本 - 我儕當識耶和華、黽勉而識之、其見也、若晨光之準、其臨也、若甘雨、若潤土之春雨、○
- 文理委辦譯本 - 我必黽勉以從耶和華之道、彼之祐我、若晨光之朗耀、若春雨之潤澤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當識主、當勉力識主、主必顯祐、如晨光之出、必臨我若雨、若時雨滋潤土壤、
- Nueva Versión Internacional - Conozcamos al Señor; vayamos tras su conocimiento. Tan cierto como que sale el sol, él habrá de manifestarse; vendrá a nosotros como la lluvia de invierno, como la lluvia de primavera que riega la tierra.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여호와를 알자. 힘써 여호와를 알자. 그의 나타나심은 동이 트는 것처럼 확실하다. 비와 같이, 땅을 적시는 봄비같이 그가 우리에게 나오실 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Узнаем же Господа, будем стремиться узнать Его. То, что Он придет, верно как и то, что взойдет солнце. Он придет к нам, как дождь, подобно весенним дождям, что орошают землю».
- Восточный перевод - Узнаем же Вечного, будем стремиться узнать Его. То, что Он придёт, верно, как и то, что взойдёт солнце. Он явится нам, как дождь, как весенний дождь, что орошает землю».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Узнаем же Вечного, будем стремиться узнать Его. То, что Он придёт, верно, как и то, что взойдёт солнце. Он явится нам, как дождь, как весенний дождь, что орошает землю».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Узнаем же Вечного, будем стремиться узнать Его. То, что Он придёт, верно, как и то, что взойдёт солнце. Он явится нам, как дождь, как весенний дождь, что орошает землю».
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, cherchons à connaître l’Eternel, ╵efforçons-nous de le connaître. Sa venue est aussi certaine ╵que celle de l’aurore, et il viendra vers nous ╵comme la pluie, comme les ondées du printemps ╵qui arrosent la terre.
- リビングバイブル - ああ、主を知りたい。 さらに主を求めよう。 そうすれば、必ず夜明けが訪れ、 早春の雨期がくるように、必ず答えてくださる。』
- Nova Versão Internacional - Conheçamos o Senhor; esforcemo-nos por conhecê-lo. Tão certo como nasce o sol, ele aparecerá; virá para nós como as chuvas de inverno, como as chuvas de primavera que regam a terra.”
- Hoffnung für alle - Alles wollen wir tun, um ihn, den Herrn, zu erkennen! So sicher, wie morgens die Sonne aufgeht und im Herbst und Frühjahr der Regen die Erde tränkt, so gewiss wird er kommen und uns helfen.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เรายอมรับรู้องค์พระผู้เป็นเจ้า ให้เราบากบั่นต่อไปเพื่อรู้จักพระองค์ ตราบเท่าที่ดวงตะวันขึ้นจากฟ้าฉันใด พระองค์จะทรงปรากฏพระองค์ฉันนั้น พระองค์จะเสด็จมาหาเราเหมือนฝนในฤดูหนาว เหมือนฝนในฤดูใบไม้ผลิที่รดผืนแผ่นดิน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเรายอมรับเถิด พวกเรามุมานะที่จะยอมรับพระผู้เป็นเจ้าต่อไปเถิด พระองค์จะปรากฏอย่างแน่นอนดั่งอรุณรุ่ง พระองค์จะมาหาพวกเราเหมือนสายฝนหลั่ง เหมือนฝนในฤดูใบไม้ผลิที่โปรยปรายลงสู่พื้นดิน”
交叉引用
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
- Gióp 29:23 - Họ mong tôi nói như người ta đợi mưa. Họ uống lời tôi như uống nước mưa xuân.
- Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
- Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
- Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
- Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
- Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
- Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
- Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
- Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
- Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
- Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
- Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
- Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.