逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Ta ban cho chúng tất cả luật pháp Ta, chúng cũng chẳng thèm để ý quan tâm.
- 新标点和合本 - 我为他写了律法万条, 他却以为与他毫无关涉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为他写了许多条 律法, 他却以为与他毫无关系。
- 和合本2010(神版-简体) - 我为他写了许多条 律法, 他却以为与他毫无关系。
- 当代译本 - 我为他写下千万条的律法, 他却视若无睹。
- 圣经新译本 - 我虽然为他们写了律法万条, 他们却看作是为外族人写的,与他们毫无关系一般。
- 现代标点和合本 - 我为他写了律法万条, 他却以为与他毫无关涉。
- 和合本(拼音版) - 我为他写了律法万条, 他却以为与他毫无关涉。
- New International Version - I wrote for them the many things of my law, but they regarded them as something foreign.
- New International Reader's Version - In my law I wrote down many things for their good. But they considered those things as something strange.
- English Standard Version - Were I to write for him my laws by the ten thousands, they would be regarded as a strange thing.
- New Living Translation - Even though I gave them all my laws, they act as if those laws don’t apply to them.
- Christian Standard Bible - Though I were to write out for him ten thousand points of my instruction, they would be regarded as something strange.
- New American Standard Bible - Though I wrote for him ten thousand precepts of My Law, They are regarded as a strange thing.
- New King James Version - I have written for him the great things of My law, But they were considered a strange thing.
- Amplified Bible - I wrote for him the ten thousand precepts of My law, But they are regarded as a strange thing [which does not concern him].
- American Standard Version - I wrote for him the ten thousand things of my law; but they are counted as a strange thing.
- King James Version - I have written to him the great things of my law, but they were counted as a strange thing.
- New English Translation - I spelled out my law for him in great detail, but they regard it as something totally unknown to them!
- World English Bible - I wrote for him the many things of my law; but they were regarded as a strange thing.
- 新標點和合本 - 我為他寫了律法萬條, 他卻以為與他毫無關涉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為他寫了許多條 律法, 他卻以為與他毫無關係。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為他寫了許多條 律法, 他卻以為與他毫無關係。
- 當代譯本 - 我為他寫下千萬條的律法, 他卻視若無睹。
- 聖經新譯本 - 我雖然為他們寫了律法萬條, 他們卻看作是為外族人寫的,與他們毫無關係一般。
- 呂振中譯本 - 就使我為他寫了 我的律法千萬條, 他還是要看為外族人的事呀。
- 現代標點和合本 - 我為他寫了律法萬條, 他卻以為與他毫無關涉。
- 文理和合譯本 - 我為彼書律萬言、彼視為與己無涉、
- 文理委辦譯本 - 我之經綸、載於律例、以指示之、彼反以為無與於己、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為彼書我要例、 要例或作多例 彼反以為與己無與、
- Nueva Versión Internacional - Yo podría escribirles mi ley muchas veces, pero ellos la verían como algo extraño.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 위해 많은 율법을 기록했으나 그들은 생소한 것으로 여기고 있다.
- Новый Русский Перевод - Я написал им множество предписаний Моего Закона, но они рассматривали их как нечто чужое.
- Восточный перевод - Я подробно расписал им Свой Закон, но он всё же остаётся для них чужим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подробно расписал им Свой Закон, но он всё же остаётся для них чужим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подробно расписал им Свой Закон, но он всё же остаётся для них чужим.
- La Bible du Semeur 2015 - Et si j’écris pour lui ╵de nombreux articles de loi, il les regarde ╵comme si cette loi ╵lui était étrangère.
- リビングバイブル - たとえわたしが一万のおきてを授けても、 彼らはそれを自分のものではないと言い、 遠くにいるだれかのものにするだろう。
- Nova Versão Internacional - Eu lhes escrevi todos os ensinos da minha Lei, mas eles os consideraram algo estranho.
- Hoffnung für alle - Zehntausendmal könnte ich ihnen meine Gebote aufschreiben – sie blieben ihnen fremd!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเขียนบทบัญญัติของเรามากมายให้พวกเขา แต่พวกเขากลับถือว่ามันเป็นสิ่งแปลกปลอม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีหลายสิ่งที่เราเขียนในกฎบัญญัติของเราเพื่อพวกเขา แต่พวกเขานับว่าเป็นสิ่งแปลกประหลาด
交叉引用
- Thi Thiên 119:18 - Xin Chúa mở mắt cho con nhìn thấy, những điều kỳ diệu trong luật Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
- Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
- Rô-ma 3:1 - Vậy người Do Thái hưởng đặc ân gì của Đức Chúa Trời? Lễ cắt bì có giá trị gì?
- Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
- Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
- Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
- Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
- Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
- Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.