逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
- 新标点和合本 - 他们投奔亚述,如同独行的野驴; 以法莲贿买朋党。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们投奔亚述如独行的野驴。 以法莲雇用情人,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们投奔亚述如独行的野驴。 以法莲雇用情人,
- 当代译本 - 他们投奔亚述, 就像孤独漂泊的野驴。 以法莲收买情人。
- 圣经新译本 - 他们上去投奔亚述, 像一只独行的野驴, 以法莲贿买爱人。
- 现代标点和合本 - 他们投奔亚述,如同独行的野驴, 以法莲贿买朋党。
- 和合本(拼音版) - 他们投奔亚述,如同独行的野驴。 以法莲贿买朋党。
- New International Version - For they have gone up to Assyria like a wild donkey wandering alone. Ephraim has sold herself to lovers.
- New International Reader's Version - They have gone up to Assyria for help. They are like a wild donkey that wanders around by itself. Ephraim’s people have sold themselves to their Assyrian lovers.
- English Standard Version - For they have gone up to Assyria, a wild donkey wandering alone; Ephraim has hired lovers.
- New Living Translation - Like a wild donkey looking for a mate, they have gone up to Assyria. The people of Israel have sold themselves— sold themselves to many lovers.
- Christian Standard Bible - For they have gone up to Assyria like a wild donkey going off on its own. Ephraim has paid for love.
- New American Standard Bible - For they have gone up to Assyria, Like a wild donkey all alone; Ephraim has paid fees for lovers.
- New King James Version - For they have gone up to Assyria, Like a wild donkey alone by itself; Ephraim has hired lovers.
- Amplified Bible - For they have gone up to Assyria, Like a wild donkey wandering alone and taking her own way; Ephraim has hired lovers (pagan allies).
- American Standard Version - For they are gone up to Assyria, like a wild ass alone by himself: Ephraim hath hired lovers.
- King James Version - For they are gone up to Assyria, a wild ass alone by himself: Ephraim hath hired lovers.
- New English Translation - They have gone up to Assyria, like a wild donkey that wanders off. Ephraim has hired prostitutes as lovers.
- World English Bible - For they have gone up to Assyria, like a wild donkey wandering alone. Ephraim has hired lovers for himself.
- 新標點和合本 - 他們投奔亞述,如同獨行的野驢; 以法蓮賄買朋黨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們投奔亞述如獨行的野驢。 以法蓮雇用情人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們投奔亞述如獨行的野驢。 以法蓮雇用情人,
- 當代譯本 - 他們投奔亞述, 就像孤獨漂泊的野驢。 以法蓮收買情人。
- 聖經新譯本 - 他們上去投奔亞述, 像一隻獨行的野驢, 以法蓮賄買愛人。
- 呂振中譯本 - 因為他們上去投奔 亞述 , 如獨行尋偶的野驢 ; 以法蓮 將愛情當禮物賄買 人 。
- 現代標點和合本 - 他們投奔亞述,如同獨行的野驢, 以法蓮賄買朋黨。
- 文理和合譯本 - 彼往亞述、如獨行之野驢、以法蓮以賄求愛、
- 文理委辦譯本 - 昔以法蓮往亞述、以金贈於所歡、猶之野驢、欲求其牡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼往 亞述 求救 、彼如獨處之野驢、 以法蓮 賄贈朋黨、
- Nueva Versión Internacional - Los israelitas subieron a Asiria; se apartaron como terco asno salvaje, y Efraín se ha comprado amantes.
- 현대인의 성경 - 그가 혼자 방황하는 들나귀처럼 앗시리아로 가서 연애할 자들을 고용하였다.
- Новый Русский Перевод - потому что пошел к Ассирии, как одиноко бродящая дикая ослица. Подарками Ефрем приобретал себе любовниц.
- Восточный перевод - потому что пошёл к Ассирии, как одиноко бродящая дикая ослица. Подарками Ефраим приобретал себе любовниц.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что пошёл к Ассирии, как одиноко бродящая дикая ослица. Подарками Ефраим приобретал себе любовниц.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что пошёл к Ассирии, как одиноко бродящая дикая ослица. Подарками Ефраим приобретал себе любовниц.
- La Bible du Semeur 2015 - Car lui, il est allé ╵s’adresser à Assur. Un onagre sauvage ╵garde sa liberté , mais les gens d’Ephraïm ╵se sont acheté des amants .
- リビングバイブル - ひとりぼっちでさまよう野生のろばのようだ。 友と言えば、自分が雇った者たちだけで、 アッシリヤもその一人だ。
- Nova Versão Internacional - foi para a Assíria. O jumento selvagem mantém-se livre, mas Efraim vendeu-se para os seus amantes.
- Hoffnung für alle - Sie haben die Assyrer um Hilfe gebeten und ihnen Geschenke gebracht. Sogar ein Wildesel bleibt unabhängig, aber die Leute von Ephraim versuchen, sich Freunde zu kaufen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาขึ้นไปหาอัสซีเรีย เหมือนลาป่าเร่ร่อนอยู่ตามลำพัง เอฟราอิมได้ขายตัวให้ชู้รัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพวกเขาได้ขึ้นไปยังอัสซีเรีย ลาป่าตัวหนึ่งเร่ร่อนไปตามลำพัง เอฟราอิมได้ขายตัวให้กับคนรักทั้งหลาย
交叉引用
- Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
- 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
- Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
- Ô-sê 2:6 - Vì thế, Ta sẽ dùng gai gốc chận đường nó. Ta sẽ xây tường cản lối để khiến nó lạc lối.
- Ô-sê 2:7 - Khi nó chạy theo các tình nhân, nó sẽ không đuổi kịp chúng. Nó sẽ tìm kiếm chúng nhưng không tìm được. Lúc ấy, nó sẽ nghĩ: ‘Ta sẽ quay về với chồng ta, vì lúc ở với chồng, ta sung sướng hơn bây giờ.’
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
- Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
- Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
- Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- Gióp 39:5 - Ai cho lừa rừng được tự do? Ai cho nó thoát khỏi vòng cương tỏa?
- Gióp 39:6 - Ta ban cho nó hoang mạc làm nhà; đất mặn đồng chua làm chỗ ở.
- Gióp 39:7 - Ồn ào đô thị nó cười chê, tiếng hò hét của người đánh xe, nó không để ý.
- Gióp 39:8 - Các ngọn núi nó coi là đồng cỏ, là nơi nó tìm các ngọn lá non xanh.
- Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:34 - Ngươi thật khác hẳn mọi kỹ nữ. Ngươi trả tiền cho tình nhân ngươi, thay vì chúng phải trả cho ngươi!”
- Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
- Giê-rê-mi 2:24 - Ngươi như lừa rừng quen sống giữa đồng hoang, hít gió lúc động tình. Ai có thể ngăn chặn được tham muốn của nó? Kẻ nào ham muốn nó không cần phải tìm kiếm, vì nó sẽ chạy đến tìm chúng.