逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
- 新标点和合本 - 我看以法莲如推罗栽于美地。 以法莲却要将自己的儿女带出来, 交与行杀戮的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我看以法莲如推罗栽于美地。 以法莲却要将自己的儿女带出来, 交给行杀戮的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我看以法莲如推罗栽于美地。 以法莲却要将自己的儿女带出来, 交给行杀戮的人。
- 当代译本 - 我看见以法莲栽种在草原上,美如泰尔, 以法莲却要把儿女交给屠杀者。”
- 圣经新译本 - 在我看来, 以法莲的儿女注定被当作猎物; 以法莲要把自己的儿女带出来,交给施行杀戮的人。
- 现代标点和合本 - 我看以法莲如推罗栽于美地, 以法莲却要将自己的儿女带出来, 交于行杀戮的人。”
- 和合本(拼音版) - 我看以法莲如推罗栽于美地。 以法莲却要将自己的儿女带出来, 交与行杀戮的人。
- New International Version - I have seen Ephraim, like Tyre, planted in a pleasant place. But Ephraim will bring out their children to the slayer.”
- New International Reader's Version - Tyre is planted in a pleasant place. And so is Ephraim. But the Assyrians will kill Ephraim’s children.”
- English Standard Version - Ephraim, as I have seen, was like a young palm planted in a meadow; but Ephraim must lead his children out to slaughter.
- New Living Translation - I have watched Israel become as beautiful as Tyre. But now Israel will bring out her children for slaughter.”
- Christian Standard Bible - I have seen Ephraim like Tyre, planted in a meadow, so Ephraim will bring out his children to the executioner.
- New American Standard Bible - Ephraim, as I have seen, Is planted in a pasture like Tyre; But Ephraim is going to bring out his children for slaughter.
- New King James Version - Just as I saw Ephraim like Tyre, planted in a pleasant place, So Ephraim will bring out his children to the murderer.”
- Amplified Bible - Ephraim, as I have seen, Is planted in a pleasant [and prosperous] meadow like Tyre; But Ephraim will bring out his children to the executioner [for slaughter].
- American Standard Version - Ephraim, like as I have seen Tyre, is planted in a pleasant place: but Ephraim shall bring out his children to the slayer.
- King James Version - Ephraim, as I saw Tyre, is planted in a pleasant place: but Ephraim shall bring forth his children to the murderer.
- New English Translation - Just as lion cubs are born predators, so Ephraim will bear his sons for slaughter.
- World English Bible - I have seen Ephraim, like Tyre, planted in a pleasant place; but Ephraim will bring out his children to the murderer.
- 新標點和合本 - 我看以法蓮如泰爾栽於美地。 以法蓮卻要將自己的兒女帶出來, 交與行殺戮的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看以法蓮如推羅栽於美地。 以法蓮卻要將自己的兒女帶出來, 交給行殺戮的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我看以法蓮如推羅栽於美地。 以法蓮卻要將自己的兒女帶出來, 交給行殺戮的人。
- 當代譯本 - 我看見以法蓮栽種在草原上,美如泰爾, 以法蓮卻要把兒女交給屠殺者。」
- 聖經新譯本 - 在我看來, 以法蓮的兒女注定被當作獵物; 以法蓮要把自己的兒女帶出來,交給施行殺戮的人。
- 呂振中譯本 - 以法蓮 、據我看、 他 兒女 是註定 被獵取的 ; 以法蓮 必將兒女帶出、 交於肆行殺戮的人。
- 現代標點和合本 - 我看以法蓮如推羅栽於美地, 以法蓮卻要將自己的兒女帶出來, 交於行殺戮的人。」
- 文理和合譯本 - 以法蓮植於美地、依我觀之、如推羅然、惟以法蓮必攜其子、出就行戮者焉、
- 文理委辦譯本 - 以法蓮若推羅、居於佳境、所生之子、必為人所殺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見 以法蓮 若 推羅 、栽植佳境、 以法蓮 攜出其子、付於行戮者、
- Nueva Versión Internacional - He visto a Efraín y a Tiro plantados en una pradera. ¡Pero Efraín entregará sus hijos al verdugo!»
- 현대인의 성경 - 내가 보기에 에브라임은 두로처럼 좋은 땅에 심겨졌으나 그가 자기 자식을 끌어다가 살인자들에게 넘겨 줄 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я видел, Ефрем, как Тир, насажден на плодородном лугу , но Ефрем приведет своих детей к убийце.
- Восточный перевод - Я видел Ефраима насаждённым на плодородном лугу, как Тир , но Ефраим приведёт своих детей к убийце.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел Ефраима насаждённым на плодородном лугу, как Тир , но Ефраим приведёт своих детей к убийце.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел Ефраима насаждённым на плодородном лугу, как Тир , но Ефраим приведёт своих детей к убийце.
- La Bible du Semeur 2015 - Je voyais Ephraïm ╵tout comme une autre Tyr, plantée en un lieu verdoyant , Ephraïm va devoir ╵envoyer ses enfants ╵vers celui qui massacre. »
- リビングバイブル - わたしはイスラエルの息子たちを 滅びに定めた。 父親は、虐殺が行われる場所まで 息子たちを連れて行かなければならない。
- Nova Versão Internacional - Vi Efraim, plantado num lugar agradável, como Tiro. Mas Efraim entregará seus filhos ao matador.”
- Hoffnung für alle - Ich hatte Ephraim wie eine junge Palme auf fruchtbarem Boden gepflanzt. Doch nun muss es seine Söhne an ihre Mörder ausliefern.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้เห็นเอฟราอิม ถูกปลูกไว้ในที่ร่มรื่นเช่นเดียวกับเมืองไทระ แต่เอฟราอิมจะพาลูกๆ ของพวกเขา ออกมาให้เพชฌฆาต”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างที่เราได้เห็นเอฟราอิมซึ่งเป็นเหมือนไทระ ที่ถูกปลูกสร้างไว้ในที่น่าอยู่ แต่เอฟราอิมจะนำลูกๆ ของพวกเขาไปยังผู้สังหาร”
交叉引用
- Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- 2 Các Vua 15:16 - Mê-na-hem đánh Típ-sắc, giết sạch dân trong thành và miền phụ cận, từ Tia-xa trở đi. Lý do là vì người ta không chịu mở cổng thành cho Mê-na-hem. Đàn bà có thai đều bị mổ bụng.
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
- Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
- Ê-xê-chi-ên 26:1 - Ngày đầu tháng, năm thứ mười một đời Vua Giê-hô-gia-kin bị lưu đày, Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
- Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
- Ê-xê-chi-ên 26:4 - Chúng sẽ hủy diệt các tường thành của Ty-rơ và phá đổ các tháp canh. Ta sẽ cạo sạch hết đất và làm cho nó thành một tảng đá nhẵn nhụi!
- Ê-xê-chi-ên 26:5 - Nó sẽ như hòn đá trong biển, là nơi cho dân chài phơi lưới của họ, vì Ta đã báo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Ty-rơ sẽ thành miếng mồi ngon cho các dân tộc,
- Ê-xê-chi-ên 26:6 - và các vùng phụ cận trên đất sẽ bị gươm tiêu diệt. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
- Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
- Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
- Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
- Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
- Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
- Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
- Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 27:3 - rằng đây là thành phố hải cảng, trung tâm thương mãi của nhiều hải đảo. Hãy truyền cho Ty-rơ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Hỡi Ty-rơ, ngươi khoe khoang rằng: ‘Ta là thành xinh đẹp toàn hảo!’