Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • 新标点和合本 - 以法莲受责罚, 根本枯干,必不能结果, 即或生产, 我必杀他们所生的爱子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲受击打, 其根枯干,不能结果, 即或生产, 我也要杀他们所生的爱子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲受击打, 其根枯干,不能结果, 即或生产, 我也要杀他们所生的爱子。
  • 当代译本 - 以法莲要被击打, 他们的根将枯干, 再也不能结果。 就算他们能生儿育女, 我也要杀死他们心爱的孩子。”
  • 圣经新译本 - 以法莲被击打,他们的根枯干了, 必不能再结果子。 即使他们生产, 我必杀死他们所生的爱子。”
  • 现代标点和合本 - 以法莲受责罚, 根本枯干,必不能结果, 即或生产, 我必杀他们所生的爱子。”
  • 和合本(拼音版) - 以法莲受责罚, 根本枯干,必不能结果; 即或生产, 我必杀他们所生的爱子。”
  • New International Version - Ephraim is blighted, their root is withered, they yield no fruit. Even if they bear children, I will slay their cherished offspring.”
  • New International Reader's Version - Ephraim is like a worthless plant. Its roots are dried up. It does not produce any fruit. Suppose Ephraim’s people have children. Then I will kill the children they love so much.”
  • English Standard Version - Ephraim is stricken; their root is dried up; they shall bear no fruit. Even though they give birth, I will put their beloved children to death.
  • New Living Translation - The people of Israel are struck down. Their roots are dried up, and they will bear no more fruit. And if they give birth, I will slaughter their beloved children.”
  • Christian Standard Bible - Ephraim is struck down; their roots are withered; they cannot bear fruit. Even if they bear children, I will kill the precious offspring of their wombs.
  • New American Standard Bible - Ephraim is stricken, their root is dried up, They will produce no fruit. Even though they give birth to children, I will put to death the precious ones of their womb.
  • New King James Version - Ephraim is stricken, Their root is dried up; They shall bear no fruit. Yes, were they to bear children, I would kill the darlings of their womb.”
  • Amplified Bible - Ephraim is stricken, their root is dried up, They will bear no fruit. Even though they give birth, I will slay the precious children of their womb.
  • American Standard Version - Ephraim is smitten, their root is dried up, they shall bear no fruit: yea, though they bring forth, yet will I slay the beloved fruit of their womb.
  • King James Version - Ephraim is smitten, their root is dried up, they shall bear no fruit: yea, though they bring forth, yet will I slay even the beloved fruit of their womb.
  • New English Translation - Ephraim will be struck down – their root will be dried up; they will not yield any fruit. Even if they do bear children, I will kill their precious offspring.
  • World English Bible - Ephraim is struck. Their root has dried up. They will bear no fruit. Even though they give birth, yet I will kill the beloved ones of their womb.”
  • 新標點和合本 - 以法蓮受責罰, 根本枯乾,必不能結果, 即或生產, 我必殺他們所生的愛子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮受擊打, 其根枯乾,不能結果, 即或生產, 我也要殺他們所生的愛子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮受擊打, 其根枯乾,不能結果, 即或生產, 我也要殺他們所生的愛子。
  • 當代譯本 - 以法蓮要被擊打, 他們的根將枯乾, 再也不能結果。 就算他們能生兒育女, 我也要殺死他們心愛的孩子。」
  • 聖經新譯本 - 以法蓮被擊打,他們的根枯乾了, 必不能再結果子。 即使他們生產, 我必殺死他們所生的愛子。”
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 受擊打, 他們的根枯乾了, 果子 結不了啦; 就使生產了, 我也必殺死 他們所愛的胎兒。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮受責罰, 根本枯乾,必不能結果, 即或生產, 我必殺他們所生的愛子。」
  • 文理和合譯本 - 以法蓮被擊、其根已槁、不復結實、縱使生產、其所出之愛子、我將誅戮、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮族遭難、其根已槁、不復結果、雖產愛子、我將殄絕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 受責、其根已槁、不復結果、即其產子、所生之愛子、我必誅殺、
  • Nueva Versión Internacional - Efraín se ha marchitado: su raíz se secó y no produce fruto. Aunque llegue a tener hijos, mataré el precioso fruto de su vientre».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 뿌리가 말라 열매를 맺지 못하는 나무와 같다. 만일 그들이 자식을 낳는다 해도 내가 그들의 귀여운 자식을 죽일 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ефрем поражен, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю их любимых детей.
  • Восточный перевод - Ефраимиты поражены, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю желанное ими потомство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ефраимиты поражены, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю желанное ими потомство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ефраимиты поражены, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю желанное ими потомство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm est frappé et sa racine est desséchée, ils ne produiront plus de fruit, et même si leurs femmes ╵ont des enfants, j’enverrai à la mort ╵les enfants qu’ils chérissent. »
  • リビングバイブル - エフライムは滅びに定められている。 イスラエルの根は干からび、もう実を結ばなくなる。 たとえ子を産んでも、わたしはそのいとし子を殺す。」
  • Nova Versão Internacional - Efraim está ferido, sua raiz está seca, eles não produzem frutos. Mesmo que criem filhos, eu matarei sua prole querida.”
  • Hoffnung für alle - Ephraim ist wie ein toter Baum, seine Wurzeln sind vertrocknet, seine Zweige ohne Früchte. Und selbst wenn diesem Volk noch Kinder geboren werden, töte ich sie, ja, ich vernichte, was ihnen lieb und teuer ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอฟราอิมย่อยยับไปแล้ว รากของพวกเขาเหี่ยวเฉา พวกเขาไม่เกิดผล ถึงแม้พวกเขามีลูก เราก็จะประหารวงศ์วานที่รักยิ่งของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​แห้ง​โรยรา ราก​เง่า​ของ​พวก​เขา​แห้ง​เหี่ยว พวก​เขา​จะ​ไม่​ออก​ผล แม้​ว่า​พวก​เขา​จะ​ตั้ง​ครรภ์ เรา​ก็​จะ​สังหาร​ลูกๆ ที่​พวก​เขา​ทะนุ​ถนอม”
交叉引用
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • 新标点和合本 - 以法莲受责罚, 根本枯干,必不能结果, 即或生产, 我必杀他们所生的爱子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲受击打, 其根枯干,不能结果, 即或生产, 我也要杀他们所生的爱子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲受击打, 其根枯干,不能结果, 即或生产, 我也要杀他们所生的爱子。
  • 当代译本 - 以法莲要被击打, 他们的根将枯干, 再也不能结果。 就算他们能生儿育女, 我也要杀死他们心爱的孩子。”
  • 圣经新译本 - 以法莲被击打,他们的根枯干了, 必不能再结果子。 即使他们生产, 我必杀死他们所生的爱子。”
  • 现代标点和合本 - 以法莲受责罚, 根本枯干,必不能结果, 即或生产, 我必杀他们所生的爱子。”
  • 和合本(拼音版) - 以法莲受责罚, 根本枯干,必不能结果; 即或生产, 我必杀他们所生的爱子。”
  • New International Version - Ephraim is blighted, their root is withered, they yield no fruit. Even if they bear children, I will slay their cherished offspring.”
  • New International Reader's Version - Ephraim is like a worthless plant. Its roots are dried up. It does not produce any fruit. Suppose Ephraim’s people have children. Then I will kill the children they love so much.”
  • English Standard Version - Ephraim is stricken; their root is dried up; they shall bear no fruit. Even though they give birth, I will put their beloved children to death.
  • New Living Translation - The people of Israel are struck down. Their roots are dried up, and they will bear no more fruit. And if they give birth, I will slaughter their beloved children.”
  • Christian Standard Bible - Ephraim is struck down; their roots are withered; they cannot bear fruit. Even if they bear children, I will kill the precious offspring of their wombs.
  • New American Standard Bible - Ephraim is stricken, their root is dried up, They will produce no fruit. Even though they give birth to children, I will put to death the precious ones of their womb.
  • New King James Version - Ephraim is stricken, Their root is dried up; They shall bear no fruit. Yes, were they to bear children, I would kill the darlings of their womb.”
  • Amplified Bible - Ephraim is stricken, their root is dried up, They will bear no fruit. Even though they give birth, I will slay the precious children of their womb.
  • American Standard Version - Ephraim is smitten, their root is dried up, they shall bear no fruit: yea, though they bring forth, yet will I slay the beloved fruit of their womb.
  • King James Version - Ephraim is smitten, their root is dried up, they shall bear no fruit: yea, though they bring forth, yet will I slay even the beloved fruit of their womb.
  • New English Translation - Ephraim will be struck down – their root will be dried up; they will not yield any fruit. Even if they do bear children, I will kill their precious offspring.
  • World English Bible - Ephraim is struck. Their root has dried up. They will bear no fruit. Even though they give birth, yet I will kill the beloved ones of their womb.”
  • 新標點和合本 - 以法蓮受責罰, 根本枯乾,必不能結果, 即或生產, 我必殺他們所生的愛子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮受擊打, 其根枯乾,不能結果, 即或生產, 我也要殺他們所生的愛子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮受擊打, 其根枯乾,不能結果, 即或生產, 我也要殺他們所生的愛子。
  • 當代譯本 - 以法蓮要被擊打, 他們的根將枯乾, 再也不能結果。 就算他們能生兒育女, 我也要殺死他們心愛的孩子。」
  • 聖經新譯本 - 以法蓮被擊打,他們的根枯乾了, 必不能再結果子。 即使他們生產, 我必殺死他們所生的愛子。”
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 受擊打, 他們的根枯乾了, 果子 結不了啦; 就使生產了, 我也必殺死 他們所愛的胎兒。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮受責罰, 根本枯乾,必不能結果, 即或生產, 我必殺他們所生的愛子。」
  • 文理和合譯本 - 以法蓮被擊、其根已槁、不復結實、縱使生產、其所出之愛子、我將誅戮、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮族遭難、其根已槁、不復結果、雖產愛子、我將殄絕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 受責、其根已槁、不復結果、即其產子、所生之愛子、我必誅殺、
  • Nueva Versión Internacional - Efraín se ha marchitado: su raíz se secó y no produce fruto. Aunque llegue a tener hijos, mataré el precioso fruto de su vientre».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 뿌리가 말라 열매를 맺지 못하는 나무와 같다. 만일 그들이 자식을 낳는다 해도 내가 그들의 귀여운 자식을 죽일 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ефрем поражен, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю их любимых детей.
  • Восточный перевод - Ефраимиты поражены, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю желанное ими потомство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ефраимиты поражены, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю желанное ими потомство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ефраимиты поражены, их корень засох, они не приносят плода. Даже если они и будут рожать, Я умерщвлю желанное ими потомство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm est frappé et sa racine est desséchée, ils ne produiront plus de fruit, et même si leurs femmes ╵ont des enfants, j’enverrai à la mort ╵les enfants qu’ils chérissent. »
  • リビングバイブル - エフライムは滅びに定められている。 イスラエルの根は干からび、もう実を結ばなくなる。 たとえ子を産んでも、わたしはそのいとし子を殺す。」
  • Nova Versão Internacional - Efraim está ferido, sua raiz está seca, eles não produzem frutos. Mesmo que criem filhos, eu matarei sua prole querida.”
  • Hoffnung für alle - Ephraim ist wie ein toter Baum, seine Wurzeln sind vertrocknet, seine Zweige ohne Früchte. Und selbst wenn diesem Volk noch Kinder geboren werden, töte ich sie, ja, ich vernichte, was ihnen lieb und teuer ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอฟราอิมย่อยยับไปแล้ว รากของพวกเขาเหี่ยวเฉา พวกเขาไม่เกิดผล ถึงแม้พวกเขามีลูก เราก็จะประหารวงศ์วานที่รักยิ่งของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​แห้ง​โรยรา ราก​เง่า​ของ​พวก​เขา​แห้ง​เหี่ยว พวก​เขา​จะ​ไม่​ออก​ผล แม้​ว่า​พวก​เขา​จะ​ตั้ง​ครรภ์ เรา​ก็​จะ​สังหาร​ลูกๆ ที่​พวก​เขา​ทะนุ​ถนอม”
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
圣经
资源
计划
奉献