逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- 新标点和合本 - 我手已经够到有偶像的国; 这些国雕刻的偶像 过于耶路撒冷和撒玛利亚的偶像。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我的手已伸到了这些有偶像的国, 他们所雕刻的偶像 过于耶路撒冷和撒玛利亚的偶像,
- 和合本2010(神版-简体) - 既然我的手已伸到了这些有偶像的国, 他们所雕刻的偶像 过于耶路撒冷和撒玛利亚的偶像,
- 当代译本 - 这些偶像之国都在我的手中, 他们雕刻的偶像胜过耶路撒冷和撒玛利亚的偶像。
- 圣经新译本 - 我的手伸展到这些充满偶像的国, 他们雕刻的像比耶路撒冷和撒玛利亚的还多。
- 中文标准译本 - 我的手已经伸到了这些拜偶像的国家, 他们的雕刻偶像比耶路撒冷和撒玛利亚还多,
- 现代标点和合本 - 我手已经够到有偶像的国, 这些国雕刻的偶像 过于耶路撒冷和撒马利亚的偶像。
- 和合本(拼音版) - 我手已经够到有偶像的国, 这些国雕刻的偶像 过于耶路撒冷和撒玛利亚的偶像。
- New International Version - As my hand seized the kingdoms of the idols, kingdoms whose images excelled those of Jerusalem and Samaria—
- New International Reader's Version - My powerful hand grabbed hold of kingdoms whose people worship statues of gods. They had more gods than Jerusalem and Samaria did.
- English Standard Version - As my hand has reached to the kingdoms of the idols, whose carved images were greater than those of Jerusalem and Samaria,
- New Living Translation - Yes, we have finished off many a kingdom whose gods were greater than those in Jerusalem and Samaria.
- Christian Standard Bible - As my hand seized the kingdoms of worthless images, kingdoms whose idols exceeded those of Jerusalem and Samaria,
- New American Standard Bible - As my hand has reached to the kingdoms of the idols, Whose carved images were greater than those of Jerusalem and Samaria,
- New King James Version - As my hand has found the kingdoms of the idols, Whose carved images excelled those of Jerusalem and Samaria,
- Amplified Bible - As my hand has reached to the kingdoms of the idols, Whose carved images were greater and more feared than those of Jerusalem and Samaria,
- American Standard Version - As my hand hath found the kingdoms of the idols, whose graven images did excel them of Jerusalem and of Samaria;
- King James Version - As my hand hath found the kingdoms of the idols, and whose graven images did excel them of Jerusalem and of Samaria;
- New English Translation - I overpowered kingdoms ruled by idols, whose carved images were more impressive than Jerusalem’s or Samaria’s.
- World English Bible - As my hand has found the kingdoms of the idols, whose engraved images exceeded those of Jerusalem and of Samaria;
- 新標點和合本 - 我手已經搆到有偶像的國; 這些國雕刻的偶像 過於耶路撒冷和撒馬利亞的偶像。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我的手已伸到了這些有偶像的國, 他們所雕刻的偶像 過於耶路撒冷和撒瑪利亞的偶像,
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然我的手已伸到了這些有偶像的國, 他們所雕刻的偶像 過於耶路撒冷和撒瑪利亞的偶像,
- 當代譯本 - 這些偶像之國都在我的手中, 他們雕刻的偶像勝過耶路撒冷和撒瑪利亞的偶像。
- 聖經新譯本 - 我的手伸展到這些充滿偶像的國, 他們雕刻的像比耶路撒冷和撒瑪利亞的還多。
- 呂振中譯本 - 我的手既抓到這些偶相之國 , 就是有雕像勝過 耶路撒冷 和 撒瑪利亞 的之 雕像 的,
- 中文標準譯本 - 我的手已經伸到了這些拜偶像的國家, 他們的雕刻偶像比耶路撒冷和撒瑪利亞還多,
- 現代標點和合本 - 我手已經夠到有偶像的國, 這些國雕刻的偶像 過於耶路撒冷和撒馬利亞的偶像。
- 文理和合譯本 - 我手已及偶像之國、其雕像、越於耶路撒冷與撒瑪利亞之偶像、
- 文理委辦譯本 - 列國之偶像、較耶路撒冷、撒馬利亞尤眾、亦為我所翦滅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 崇事虛神之各國、其偶像較 耶路撒冷 與 撒瑪利亞 之偶像尤多、悉為我所滅、 所滅或作所得
- Nueva Versión Internacional - Así como alcanzó mi mano a los reinos de los ídolos, reinos cuyas imágenes superaban a las de Jerusalén y de Samaria,
- 현대인의 성경 - 내 손길이 우상을 섬기는 나라에 이미 뻗쳤으며 그 우상들은 예루살렘과 사마리아 우상들보다도 월등하게 낫다.
- Новый Русский Перевод - Так же, как рука моя захватила царства идолов, царства, чьи истуканы превосходили иерусалимских и самарийских.
- Восточный перевод - Рука моя захватила множество царств, чьи идолы превосходили иерусалимских и самарийских.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука моя захватила множество царств, чьи идолы превосходили иерусалимских и самарийских.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука моя захватила множество царств, чьи идолы превосходили иерусалимских и сомарийских.
- La Bible du Semeur 2015 - Si, de ma main, ╵j’ai atteint des royaumes ╵adorant des idoles dont les statues ╵étaient bien plus nombreuses ╵que celles de Jérusalem ╵et que celles de Samarie,
- リビングバイブル - エルサレムやサマリヤの神より偉大な神々の国を、 われわれは片っ端から打ち倒してきた。
- Nova Versão Internacional - Assim como esses reinos idólatras foram conquistados por minha mão, reinos cujas imagens eram mais numerosas que as de Jerusalém e de Samaria,
- Hoffnung für alle - Ich habe Königreiche erobert, deren Götterstatuen die von Samaria und Jerusalem weit übertrafen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกับที่เรายึดบรรดาอาณาจักรที่เต็มไปด้วยรูปเคารพ อาณาจักรซึ่งมีรูปเคารพมากกว่าของเยรูซาเล็มและสะมาเรีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามที่มือของเราได้เอื้อมถึงบรรดาอาณาจักรของรูปเคารพทั้งปวง ซึ่งเป็นรูปสลักที่เชื่อกันว่ายิ่งใหญ่กว่ารูปเคารพของเยรูซาเล็มและสะมาเรีย
交叉引用
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
- 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
- 2 Sử Ký 32:12 - Các ngươi quên rằng chính Ê-xê-chia đã tiêu diệt các miếu thờ và bàn thờ của Chúa Hằng Hữu sao? Vua còn ra lệnh cho cả Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được thờ phượng và dâng tế lễ tại một bàn thờ duy nhất hay sao?
- 2 Sử Ký 32:13 - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
- 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
- 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
- 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
- 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
- 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
- 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”