Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • 新标点和合本 - 我的手够到列国的财宝, 好像人够到鸟窝; 我也得了全地, 好像人拾起所弃的雀蛋。 没有动翅膀的; 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的手夺取列国的财宝, 好像人夺取鸟窝; 我得了全地, 好像人拾起被弃的鸟蛋; 没有振动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的手夺取列国的财宝, 好像人夺取鸟窝; 我得了全地, 好像人拾起被弃的鸟蛋; 没有振动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 当代译本 - 我夺取列国的财物, 好像探囊取物; 我征服天下, 不过是手到擒来; 无人反抗,无人吭声。”
  • 圣经新译本 - 我的手伸到列国的财宝那里,好像抓到鸟窝一样; 我取得了全地,好像人拾起被弃的雀蛋; 没有动翅膀的,没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 中文标准译本 - 我的手找到列国的财富, 如同找到鸟巢; 我收取全地, 好像收取遗弃的鸟蛋; 没有一个扇翅膀的, 没有一个张嘴的, 也没有一个啼叫的。”
  • 现代标点和合本 - 我的手够到列国的财宝, 好像人够到鸟窝; 我也得了全地, 好像人拾起所弃的雀蛋。 没有动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。’”
  • 和合本(拼音版) - 我的手够到列国的财宝, 好像人够到鸟窝; 我也得了全地, 好像人拾起所弃的雀蛋。 没有动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • New International Version - As one reaches into a nest, so my hand reached for the wealth of the nations; as people gather abandoned eggs, so I gathered all the countries; not one flapped a wing, or opened its mouth to chirp.’ ”
  • New International Reader's Version - I’ve taken the wealth of the nations. It was as easy as reaching into a bird’s nest. I’ve gathered the riches of all these countries. It was as easy as gathering eggs that have been left in a nest. Not a single baby bird flapped its wings. Not one of them opened its mouth to chirp.’ ”
  • English Standard Version - My hand has found like a nest the wealth of the peoples; and as one gathers eggs that have been forsaken, so I have gathered all the earth; and there was none that moved a wing or opened the mouth or chirped.”
  • New Living Translation - I have robbed their nests of riches and gathered up kingdoms as a farmer gathers eggs. No one can even flap a wing against me or utter a peep of protest.”
  • Christian Standard Bible - My hand has reached out, as if into a nest, to seize the wealth of the nations. Like one gathering abandoned eggs, I gathered the whole earth. No wing fluttered; no beak opened or chirped.
  • New American Standard Bible - And my hand reached to the riches of the peoples like a nest, And as one gathers abandoned eggs, I gathered all the earth; And there was not one that flapped its wing, opened its beak, or chirped.”
  • New King James Version - My hand has found like a nest the riches of the people, And as one gathers eggs that are left, I have gathered all the earth; And there was no one who moved his wing, Nor opened his mouth with even a peep.”
  • Amplified Bible - My hand has found the wealth of the people like a nest, And as one gathers eggs that are abandoned, so I have gathered all the earth; And there was not one that flapped its wing, or that opened its beak and chirped.”
  • American Standard Version - and my hand hath found as a nest the riches of the peoples; and as one gathereth eggs that are forsaken, have I gathered all the earth: and there was none that moved the wing, or that opened the mouth, or chirped.
  • King James Version - And my hand hath found as a nest the riches of the people: and as one gathereth eggs that are left, have I gathered all the earth; and there was none that moved the wing, or opened the mouth, or peeped.
  • New English Translation - My hand discovered the wealth of the nations, as if it were in a nest, as one gathers up abandoned eggs, I gathered up the whole earth. There was no wing flapping, or open mouth chirping.”
  • World English Bible - My hand has found the riches of the peoples like a nest, and like one gathers eggs that are abandoned, I have gathered all the earth. There was no one who moved their wing, or that opened their mouth, or chirped.”
  • 新標點和合本 - 我的手搆到列國的財寶, 好像人搆到鳥窩; 我也得了全地, 好像人拾起所棄的雀蛋。 沒有動翅膀的; 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的手奪取列國的財寶, 好像人奪取鳥窩; 我得了全地, 好像人拾起被棄的鳥蛋; 沒有振動翅膀的, 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的手奪取列國的財寶, 好像人奪取鳥窩; 我得了全地, 好像人拾起被棄的鳥蛋; 沒有振動翅膀的, 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。」
  • 當代譯本 - 我奪取列國的財物, 好像探囊取物; 我征服天下, 不過是手到擒來; 無人反抗,無人吭聲。」
  • 聖經新譯本 - 我的手伸到列國的財寶那裡,好像抓到鳥窩一樣; 我取得了全地,好像人拾起被棄的雀蛋; 沒有動翅膀的,沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。”
  • 呂振中譯本 - 我的手抓到了別族之民的資財, 好像 人抓到 鳥窩; 我取得了全地, 好像人拾取了被遺棄的雀蛋一樣; 卻沒有動一動翅膀的, 或是開一開口啁啾一聲的。』
  • 中文標準譯本 - 我的手找到列國的財富, 如同找到鳥巢; 我收取全地, 好像收取遺棄的鳥蛋; 沒有一個扇翅膀的, 沒有一個張嘴的, 也沒有一個啼叫的。」
  • 現代標點和合本 - 我的手夠到列國的財寶, 好像人夠到鳥窩; 我也得了全地, 好像人拾起所棄的雀蛋。 沒有動翅膀的, 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。』」
  • 文理和合譯本 - 我得列國之貨財、若取諸巢、我畧全地、若拾遺卵、無有鼓翼、啟口鳴噪者也、○
  • 文理委辦譯本 - 我擊天下、得人貨財、如覆巢取卵、雌鳥遠飛、無有哀鳴而鼓翼者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我手獲列國之貨財、如人取巢、我得全地、如人拾遺棄之卵、無一鼓翼者、啟口哀鳴者、
  • Nueva Versión Internacional - Como quien mete la mano en un nido, me he adueñado de la riqueza de los pueblos; como quien recoge huevos abandonados, me he apoderado de toda la tierra; y no hubo nadie que aleteara ni abriera el pico y chillara».
  • 현대인의 성경 - 내가 세상 나라들을 얻은 것이 새의 보금자리를 얻은 것 같아서 버려진 새알을 줍듯이 그들의 재물을 주워 모았으나 손짓을 하거나 입을 벌려 말 한마디 하는 자가 없었다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Как разоряют гнездо, рука моя овладела богатствами народов; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • Восточный перевод - Рука моя овладела богатствами народов, будто разорила гнездо; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука моя овладела богатствами народов, будто разорила гнездо; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука моя овладела богатствами народов, будто разорила гнездо; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma main a ramassé ╵les richesses des peuples ╵comme on ramasse un nid. Comme on s’empare ╵des œufs abandonnés, j’ai pris toute la terre sans qu’il y ait personne ╵pour agiter les ailes, ou pour ouvrir le bec, ╵ou pour siffler. »
  • リビングバイブル - 諸国の富を略奪し、 農夫が卵を集めるように、 王国を奪い取ってきた。 彼らはわれわれを阻止するどころか、 抗議することさえできなかった。」
  • Nova Versão Internacional - Como se estica o braço para alcançar um ninho, assim estiquei o braço para apanhar a riqueza das nações; como os que ajuntam ovos abandonados, assim ajuntei toda a terra; não houve ninguém que batesse as asas ou que desse um pio’ ”.
  • Hoffnung für alle - Wie man Vogelnester ausnimmt, so habe ich den Reichtum der Völker zusammengerafft. Alle Länder habe ich eingesammelt wie Eier aus einem verlassenen Nest. Keiner hat es gewagt, auch nur mit den Flügeln zu schlagen, sie haben den Schnabel gehalten und keinen Pieps von sich gegeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือของเราฉกชิงทรัพย์สมบัติของประชาชาติต่างๆ เหมือนคนเอื้อมไปเก็บรังนก เรารวบรวมประเทศทั้งปวง เหมือนคนเก็บไข่ที่ถูกทิ้งไว้ ไม่มีหน้าไหนกล้าขยับปีก หรือปริปากร้อง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​เรา​เอื้อม​ถึง​ความ​มั่งมี​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ ประหนึ่ง​มือ​ที่​เอื้อม​ถึง​รัง​นก เรา​รวบ​ดินแดน​ทั้ง​ปวง​ได้ ประหนึ่ง​คน​ที่​รวบ​เก็บ​ไข่​นก​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง ไม่​มี​สักตัว​ที่​ขยับ​ปีก หรือ​เปิด​ปาก​หรือ​ร้อง​เจี๊ยบจ๊าบ”
交叉引用
  • Châm Ngôn 21:6 - Gia tài xây dựng bằng lưỡi dối trá, như hơi nước mau tan, như cạm bẫy tử thần.
  • Châm Ngôn 21:7 - Bọn bất lương chối việc công bằng, lòng gian tà cuốn đùa chúng đi.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • 新标点和合本 - 我的手够到列国的财宝, 好像人够到鸟窝; 我也得了全地, 好像人拾起所弃的雀蛋。 没有动翅膀的; 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的手夺取列国的财宝, 好像人夺取鸟窝; 我得了全地, 好像人拾起被弃的鸟蛋; 没有振动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的手夺取列国的财宝, 好像人夺取鸟窝; 我得了全地, 好像人拾起被弃的鸟蛋; 没有振动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 当代译本 - 我夺取列国的财物, 好像探囊取物; 我征服天下, 不过是手到擒来; 无人反抗,无人吭声。”
  • 圣经新译本 - 我的手伸到列国的财宝那里,好像抓到鸟窝一样; 我取得了全地,好像人拾起被弃的雀蛋; 没有动翅膀的,没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • 中文标准译本 - 我的手找到列国的财富, 如同找到鸟巢; 我收取全地, 好像收取遗弃的鸟蛋; 没有一个扇翅膀的, 没有一个张嘴的, 也没有一个啼叫的。”
  • 现代标点和合本 - 我的手够到列国的财宝, 好像人够到鸟窝; 我也得了全地, 好像人拾起所弃的雀蛋。 没有动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。’”
  • 和合本(拼音版) - 我的手够到列国的财宝, 好像人够到鸟窝; 我也得了全地, 好像人拾起所弃的雀蛋。 没有动翅膀的, 没有张嘴的,也没有鸣叫的。”
  • New International Version - As one reaches into a nest, so my hand reached for the wealth of the nations; as people gather abandoned eggs, so I gathered all the countries; not one flapped a wing, or opened its mouth to chirp.’ ”
  • New International Reader's Version - I’ve taken the wealth of the nations. It was as easy as reaching into a bird’s nest. I’ve gathered the riches of all these countries. It was as easy as gathering eggs that have been left in a nest. Not a single baby bird flapped its wings. Not one of them opened its mouth to chirp.’ ”
  • English Standard Version - My hand has found like a nest the wealth of the peoples; and as one gathers eggs that have been forsaken, so I have gathered all the earth; and there was none that moved a wing or opened the mouth or chirped.”
  • New Living Translation - I have robbed their nests of riches and gathered up kingdoms as a farmer gathers eggs. No one can even flap a wing against me or utter a peep of protest.”
  • Christian Standard Bible - My hand has reached out, as if into a nest, to seize the wealth of the nations. Like one gathering abandoned eggs, I gathered the whole earth. No wing fluttered; no beak opened or chirped.
  • New American Standard Bible - And my hand reached to the riches of the peoples like a nest, And as one gathers abandoned eggs, I gathered all the earth; And there was not one that flapped its wing, opened its beak, or chirped.”
  • New King James Version - My hand has found like a nest the riches of the people, And as one gathers eggs that are left, I have gathered all the earth; And there was no one who moved his wing, Nor opened his mouth with even a peep.”
  • Amplified Bible - My hand has found the wealth of the people like a nest, And as one gathers eggs that are abandoned, so I have gathered all the earth; And there was not one that flapped its wing, or that opened its beak and chirped.”
  • American Standard Version - and my hand hath found as a nest the riches of the peoples; and as one gathereth eggs that are forsaken, have I gathered all the earth: and there was none that moved the wing, or that opened the mouth, or chirped.
  • King James Version - And my hand hath found as a nest the riches of the people: and as one gathereth eggs that are left, have I gathered all the earth; and there was none that moved the wing, or opened the mouth, or peeped.
  • New English Translation - My hand discovered the wealth of the nations, as if it were in a nest, as one gathers up abandoned eggs, I gathered up the whole earth. There was no wing flapping, or open mouth chirping.”
  • World English Bible - My hand has found the riches of the peoples like a nest, and like one gathers eggs that are abandoned, I have gathered all the earth. There was no one who moved their wing, or that opened their mouth, or chirped.”
  • 新標點和合本 - 我的手搆到列國的財寶, 好像人搆到鳥窩; 我也得了全地, 好像人拾起所棄的雀蛋。 沒有動翅膀的; 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的手奪取列國的財寶, 好像人奪取鳥窩; 我得了全地, 好像人拾起被棄的鳥蛋; 沒有振動翅膀的, 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的手奪取列國的財寶, 好像人奪取鳥窩; 我得了全地, 好像人拾起被棄的鳥蛋; 沒有振動翅膀的, 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。」
  • 當代譯本 - 我奪取列國的財物, 好像探囊取物; 我征服天下, 不過是手到擒來; 無人反抗,無人吭聲。」
  • 聖經新譯本 - 我的手伸到列國的財寶那裡,好像抓到鳥窩一樣; 我取得了全地,好像人拾起被棄的雀蛋; 沒有動翅膀的,沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。”
  • 呂振中譯本 - 我的手抓到了別族之民的資財, 好像 人抓到 鳥窩; 我取得了全地, 好像人拾取了被遺棄的雀蛋一樣; 卻沒有動一動翅膀的, 或是開一開口啁啾一聲的。』
  • 中文標準譯本 - 我的手找到列國的財富, 如同找到鳥巢; 我收取全地, 好像收取遺棄的鳥蛋; 沒有一個扇翅膀的, 沒有一個張嘴的, 也沒有一個啼叫的。」
  • 現代標點和合本 - 我的手夠到列國的財寶, 好像人夠到鳥窩; 我也得了全地, 好像人拾起所棄的雀蛋。 沒有動翅膀的, 沒有張嘴的,也沒有鳴叫的。』」
  • 文理和合譯本 - 我得列國之貨財、若取諸巢、我畧全地、若拾遺卵、無有鼓翼、啟口鳴噪者也、○
  • 文理委辦譯本 - 我擊天下、得人貨財、如覆巢取卵、雌鳥遠飛、無有哀鳴而鼓翼者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我手獲列國之貨財、如人取巢、我得全地、如人拾遺棄之卵、無一鼓翼者、啟口哀鳴者、
  • Nueva Versión Internacional - Como quien mete la mano en un nido, me he adueñado de la riqueza de los pueblos; como quien recoge huevos abandonados, me he apoderado de toda la tierra; y no hubo nadie que aleteara ni abriera el pico y chillara».
  • 현대인의 성경 - 내가 세상 나라들을 얻은 것이 새의 보금자리를 얻은 것 같아서 버려진 새알을 줍듯이 그들의 재물을 주워 모았으나 손짓을 하거나 입을 벌려 말 한마디 하는 자가 없었다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Как разоряют гнездо, рука моя овладела богатствами народов; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • Восточный перевод - Рука моя овладела богатствами народов, будто разорила гнездо; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука моя овладела богатствами народов, будто разорила гнездо; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука моя овладела богатствами народов, будто разорила гнездо; как собирают покинутые яйца, я собрал все страны. И никто не взмахнул крылом, рта не раскрыл и не пискнул».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma main a ramassé ╵les richesses des peuples ╵comme on ramasse un nid. Comme on s’empare ╵des œufs abandonnés, j’ai pris toute la terre sans qu’il y ait personne ╵pour agiter les ailes, ou pour ouvrir le bec, ╵ou pour siffler. »
  • リビングバイブル - 諸国の富を略奪し、 農夫が卵を集めるように、 王国を奪い取ってきた。 彼らはわれわれを阻止するどころか、 抗議することさえできなかった。」
  • Nova Versão Internacional - Como se estica o braço para alcançar um ninho, assim estiquei o braço para apanhar a riqueza das nações; como os que ajuntam ovos abandonados, assim ajuntei toda a terra; não houve ninguém que batesse as asas ou que desse um pio’ ”.
  • Hoffnung für alle - Wie man Vogelnester ausnimmt, so habe ich den Reichtum der Völker zusammengerafft. Alle Länder habe ich eingesammelt wie Eier aus einem verlassenen Nest. Keiner hat es gewagt, auch nur mit den Flügeln zu schlagen, sie haben den Schnabel gehalten und keinen Pieps von sich gegeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือของเราฉกชิงทรัพย์สมบัติของประชาชาติต่างๆ เหมือนคนเอื้อมไปเก็บรังนก เรารวบรวมประเทศทั้งปวง เหมือนคนเก็บไข่ที่ถูกทิ้งไว้ ไม่มีหน้าไหนกล้าขยับปีก หรือปริปากร้อง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​เรา​เอื้อม​ถึง​ความ​มั่งมี​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ ประหนึ่ง​มือ​ที่​เอื้อม​ถึง​รัง​นก เรา​รวบ​ดินแดน​ทั้ง​ปวง​ได้ ประหนึ่ง​คน​ที่​รวบ​เก็บ​ไข่​นก​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง ไม่​มี​สักตัว​ที่​ขยับ​ปีก หรือ​เปิด​ปาก​หรือ​ร้อง​เจี๊ยบจ๊าบ”
  • Châm Ngôn 21:6 - Gia tài xây dựng bằng lưỡi dối trá, như hơi nước mau tan, như cạm bẫy tử thần.
  • Châm Ngôn 21:7 - Bọn bất lương chối việc công bằng, lòng gian tà cuốn đùa chúng đi.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
圣经
资源
计划
奉献