逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- 新标点和合本 - 因此,主万军之耶和华 必使亚述王的肥壮人变为瘦弱, 在他的荣华之下必有火着起, 如同焚烧一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,主—万军之耶和华 必使亚述王的壮士变为瘦弱, 在他的荣华之下必有火点燃, 如同火在燃烧一般。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,主—万军之耶和华 必使亚述王的壮士变为瘦弱, 在他的荣华之下必有火点燃, 如同火在燃烧一般。
- 当代译本 - 因此,主——万军之耶和华必使亚述王强健的士兵疾病缠身, 使火焰吞噬他的荣耀。
- 圣经新译本 - 因此,主万军之耶和华必打发令人消瘦的病临到亚述王肥壮的军人中间, 在他的荣耀之下必燃起火焰,如同火烧一样。
- 中文标准译本 - 因此,主万军之耶和华必使衰败临到亚述王肥壮的勇士; 在亚述王的荣耀之下, 必有火燃起,如同烈火燃烧。
- 现代标点和合本 - 因此,主万军之耶和华 必使亚述王的肥壮人变为瘦弱, 在他的荣华之下必有火着起, 如同焚烧一样。
- 和合本(拼音版) - 因此,主万军之耶和华 必使亚述王的肥壮人变为瘦弱, 在他的荣华之下必有火着起, 如同焚烧一样。
- New International Version - Therefore, the Lord, the Lord Almighty, will send a wasting disease upon his sturdy warriors; under his pomp a fire will be kindled like a blazing flame.
- New International Reader's Version - So the Lord who rules over all will send a sickness. The Lord will send it on the king of Assyria’s strong fighting men. It will make them weaker and weaker. The army he was so proud of will be completely destroyed. It will be as if it had been burned up in a fire.
- English Standard Version - Therefore the Lord God of hosts will send wasting sickness among his stout warriors, and under his glory a burning will be kindled, like the burning of fire.
- New Living Translation - Therefore, the Lord, the Lord of Heaven’s Armies, will send a plague among Assyria’s proud troops, and a flaming fire will consume its glory.
- Christian Standard Bible - Therefore the Lord God of Armies will inflict an emaciating disease on the well-fed of Assyria, and he will kindle a burning fire under its glory.
- New American Standard Bible - Therefore the Lord, the God of armies, will send a wasting disease among his stout warriors; And under his glory a fire will be kindled like a burning flame.
- New King James Version - Therefore the Lord, the Lord of hosts, Will send leanness among his fat ones; And under his glory He will kindle a burning Like the burning of a fire.
- Amplified Bible - Therefore the Lord, the God of hosts, will send a wasting disease among the stout warriors of Assyria; And under his glory a fire will be kindled like a burning flame.
- American Standard Version - Therefore will the Lord, Jehovah of hosts, send among his fat ones leanness; and under his glory there shall be kindled a burning like the burning of fire.
- King James Version - Therefore shall the Lord, the Lord of hosts, send among his fat ones leanness; and under his glory he shall kindle a burning like the burning of a fire.
- New English Translation - For this reason the sovereign master, the Lord who commands armies, will make his healthy ones emaciated. His majestic glory will go up in smoke.
- World English Bible - Therefore the Lord, Yahweh of Armies, will send among his fat ones leanness; and under his glory a burning will be kindled like the burning of fire.
- 新標點和合本 - 因此,主-萬軍之耶和華 必使亞述王的肥壯人變為瘦弱, 在他的榮華之下必有火着起, 如同焚燒一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,主-萬軍之耶和華 必使亞述王的壯士變為瘦弱, 在他的榮華之下必有火點燃, 如同火在燃燒一般。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,主—萬軍之耶和華 必使亞述王的壯士變為瘦弱, 在他的榮華之下必有火點燃, 如同火在燃燒一般。
- 當代譯本 - 因此,主——萬軍之耶和華必使亞述王強健的士兵疾病纏身, 使火焰吞噬他的榮耀。
- 聖經新譯本 - 因此,主萬軍之耶和華必打發令人消瘦的病臨到亞述王肥壯的軍人中間, 在他的榮耀之下必燃起火燄,如同火燒一樣。
- 呂振中譯本 - 因此主萬軍之永恆主必打發 消瘦去在 亞述 王 的肥胖中, 在他的威榮下就有燃燒燒起, 如火燃燒一樣。
- 中文標準譯本 - 因此,主萬軍之耶和華必使衰敗臨到亞述王肥壯的勇士; 在亞述王的榮耀之下, 必有火燃起,如同烈火燃燒。
- 現代標點和合本 - 因此,主萬軍之耶和華 必使亞述王的肥壯人變為瘦弱, 在他的榮華之下必有火著起, 如同焚燒一樣。
- 文理和合譯本 - 緣此、萬軍之主耶和華、將使肥者為瘠、其貨財之下、如爇火而焚、
- 文理委辦譯本 - 故萬有之主將使肥健之人、變為瘦瘠、尊榮之輩、爇以烈火、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故大主宰萬有之主、必使其肥壯之人、變為瘦瘠、使其榮華中、如有烈火焚燬、
- Nueva Versión Internacional - Por eso enviará el Señor, el Señor Todopoderoso, una enfermedad devastadora sobre sus robustos guerreros. En vez de honrarlos, les prenderá fuego, un fuego como de llama ardiente.
- 현대인의 성경 - 그러므로 전능하신 여호와께서 교만한 앗시리아군에게 전염병을 보내 벌하실 것이니 그들의 모든 영화가 불에 소멸될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому Владыка, Господь Сил, нашлет на крепких воинов Ассирии чахлость, и под великолепием ее вспыхнет пламя, как пылающий огонь.
- Восточный перевод - Поэтому Владыка Вечный, Повелитель Сил, нашлёт на крепких воинов Ассирии чахлость, и под великолепием её вспыхнет пламя, как от пылающего костра.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Владыка Вечный, Повелитель Сил, нашлёт на крепких воинов Ассирии чахлость, и под великолепием её вспыхнет пламя, как от пылающего костра.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Владыка Вечный, Повелитель Сил, нашлёт на крепких воинов Ассирии чахлость, и под великолепием её вспыхнет пламя, как от пылающего костра.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, va faire dépérir ╵ses guerriers corpulents ; sous ce qui fait sa gloire, ╵un feu s’embrasera, comme le feu d’un foyer d’incendie.
- リビングバイブル - あなたのおごりのゆえにアッシリヤの王よ、 天の軍勢の主は負け知らずのあなたの軍隊に 疫病をはやらせ、兵を打ちます。
- Nova Versão Internacional - Por isso o Soberano, o Senhor dos Exércitos, enviará uma enfermidade devastadora sobre os seus fortes guerreiros; no lugar da sua glória se acenderá um fogo como chama abrasadora.
- Hoffnung für alle - Weil sie so prahlen und lästern, wird der Herr, der allmächtige Gott, die feisten Assyrer spindeldürr werden lassen. Er entzündet ein gewaltiges Feuer, das ihre ganze Pracht verzehrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้า พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ จะทรงส่งโรคระบาดมาล้างผลาญเหนือนักรบแข็งแกร่งของเขา จะมีไฟไหม้ลุกโชติช่วง ภายใต้ความจองหองพองขนของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาผู้ยิ่งใหญ่ จะให้บรรดานักรบฉกรรจ์เกิดโรคที่รักษาไม่หาย และจะจุดไต้ที่ใต้บารมีของเขา จนไฟลุกโพลง
交叉引用
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
- Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
- Y-sai 29:7 - Tất cả quân đội các nước vây đánh nghịch cùng Giê-ru-sa-lem sẽ tan biến như một giấc mơ! Những kẻ tấn công tường thành ngươi sẽ biến mất như một khải tượng ban đêm.
- Y-sai 29:8 - Như người đói nằm mơ thấy được ăn nhưng khi tỉnh dậy vẫn đói. Như người khát nằm mơ thấy uống nước nhưng vẫn khô cổ và kiệt sức khi trời sáng. Đoàn quân các nước tấn công Núi Si-ôn cũng sẽ như vậy.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
- Y-sai 33:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
- Y-sai 33:11 - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
- Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
- Y-sai 33:13 - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
- Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
- Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
- Y-sai 17:4 - “Trong ngày ấy, vinh quang nhà Gia-cốp sẽ lịm dần; thân xác béo mập của nó sẽ gầy ốm.
- 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
- Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
- Thi Thiên 106:15 - Vậy, Chúa ban cho điều họ mong ước, nhưng sai bệnh tật hủy phá linh hồn.