Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
  • 新标点和合本 - 为要屈枉穷乏人, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要扭曲贫寒人的案件, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要扭曲贫寒人的案件, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • 圣经新译本 - 他们想藉此屈枉穷乏人的公义, 剥夺我子民中困苦人的权利, 使寡妇作了他们的掠物, 使孤儿作了他们的掳物。
  • 中文标准译本 - 他们屈枉贫弱者的申诉, 剥夺我子民中困苦人的公理, 使寡妇成为他们的掠物, 又掠夺孤儿。
  • 现代标点和合本 - 为要屈枉穷乏人, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当做掳物, 以孤儿当做掠物。
  • 和合本(拼音版) - 为要屈枉穷乏人, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • New International Version - to deprive the poor of their rights and withhold justice from the oppressed of my people, making widows their prey and robbing the fatherless.
  • New International Reader's Version - You take away the rights of poor people. You hold back what is fair from my people who are suffering. You take for yourselves what belongs to widows. You rob children whose fathers have died.
  • English Standard Version - to turn aside the needy from justice and to rob the poor of my people of their right, that widows may be their spoil, and that they may make the fatherless their prey!
  • New Living Translation - They deprive the poor of justice and deny the rights of the needy among my people. They prey on widows and take advantage of orphans.
  • Christian Standard Bible - to keep the poor from getting a fair trial and to deprive the needy among my people of justice, so that widows can be their spoil and they can plunder the fatherless.
  • New American Standard Bible - So as to deprive the needy of justice And rob the poor among My people of their rights, So that widows may be their spoil And that they may plunder the orphans.
  • New King James Version - To rob the needy of justice, And to take what is right from the poor of My people, That widows may be their prey, And that they may rob the fatherless.
  • Amplified Bible - So as to deprive the needy of justice And rob the poor of My people of rightful claims, So that widows may be their spoil And that they may plunder the fatherless.
  • American Standard Version - to turn aside the needy from justice, and to rob the poor of my people of their right, that widows may be their spoil, and that they may make the fatherless their prey!
  • King James Version - To turn aside the needy from judgment, and to take away the right from the poor of my people, that widows may be their prey, and that they may rob the fatherless!
  • New English Translation - to keep the poor from getting fair treatment, and to deprive the oppressed among my people of justice, so they can steal what widows own, and loot what belongs to orphans.
  • World English Bible - to deprive the needy from justice, and to rob the poor among my people of their rights, that widows may be their plunder, and that they may make the fatherless their prey!
  • 新標點和合本 - 為要屈枉窮乏人, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當作擄物, 以孤兒當作掠物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要扭曲貧寒人的案件, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當作擄物, 以孤兒當作掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要扭曲貧寒人的案件, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當作擄物, 以孤兒當作掠物。
  • 聖經新譯本 - 他們想藉此屈枉窮乏人的公義, 剝奪我子民中困苦人的權利, 使寡婦作了他們的掠物, 使孤兒作了他們的擄物。
  • 呂振中譯本 - 他們想要屈枉貧寒人的案件, 強奪我民間困苦人的理, 好以寡婦當作擄物, 以孤兒為掠劫的對象。
  • 中文標準譯本 - 他們屈枉貧弱者的申訴, 剝奪我子民中困苦人的公理, 使寡婦成為他們的掠物, 又掠奪孤兒。
  • 現代標點和合本 - 為要屈枉窮乏人, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當做擄物, 以孤兒當做掠物。
  • 文理和合譯本 - 屈枉貧乏、不予公斷、奪我窮民之理、攘奪嫠婦、刧掠孤兒、禍哉其人、
  • 文理委辦譯本 - 彼屈抑貧乏、不伸其冤、攘奪孤寡、而取其利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 枉斷貧乏、使我民中困苦者含冤負屈、強據嫠婦之家貲、攘奪孤子之財產、行如是者、禍哉禍哉、
  • Nueva Versión Internacional - Privan de sus derechos a los pobres, y no les hacen justicia a los oprimidos de mi pueblo; hacen de las viudas su presa y saquean a los huérfanos.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자의 권리를 박탈하여 정당한 재판을 받을 수 없게 하며 과부나 고아의 것을 약탈하는 자에게 화가 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • Восточный перевод - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • La Bible du Semeur 2015 - pour refuser aux miséreux ╵que justice leur soit rendue, pour priver de leur droit ╵les pauvres de mon peuple, pour dépouiller les veuves, et pour piller les orphelins.
  • リビングバイブル - 彼らは、貧しい人やみなしごを見殺しにし、 未亡人や父のない子の権利を奪っています。
  • Nova Versão Internacional - para privar os pobres dos seus direitos e da justiça os oprimidos do meu povo, fazendo das viúvas sua presa e roubando dos órfãos!
  • Hoffnung für alle - Sie betrügen die Armen und Schwachen meines Volkes um ihr Recht. Kaltblütig beuten sie Witwen und hilflose Waisen aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อริดรอนสิทธิของผู้ยากไร้ และไม่ให้ความยุติธรรมแก่ประชากรผู้ถูกข่มเหงของเรา ทำให้หญิงม่ายตกเป็นเหยื่อของพวกเขา และลูกกำพร้าพ่อถูกปล้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ยากไร้​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม และ​เพื่อ​ปล้น​สิทธิ​ของ​คน​จน​ซึ่ง​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา เอา​หญิง​ม่าย​มา​เป็น​เหยื่อ และ​ปล้น​เด็ก​กำพร้า​พ่อ
交叉引用
  • Ai Ca 3:35 - nếu họ tước bỏ lẽ công chính của người khác mà Đấng Chí Cao đã ban cho,
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
  • 新标点和合本 - 为要屈枉穷乏人, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要扭曲贫寒人的案件, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要扭曲贫寒人的案件, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • 圣经新译本 - 他们想藉此屈枉穷乏人的公义, 剥夺我子民中困苦人的权利, 使寡妇作了他们的掠物, 使孤儿作了他们的掳物。
  • 中文标准译本 - 他们屈枉贫弱者的申诉, 剥夺我子民中困苦人的公理, 使寡妇成为他们的掠物, 又掠夺孤儿。
  • 现代标点和合本 - 为要屈枉穷乏人, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当做掳物, 以孤儿当做掠物。
  • 和合本(拼音版) - 为要屈枉穷乏人, 夺去我民中困苦人的理, 以寡妇当作掳物, 以孤儿当作掠物。
  • New International Version - to deprive the poor of their rights and withhold justice from the oppressed of my people, making widows their prey and robbing the fatherless.
  • New International Reader's Version - You take away the rights of poor people. You hold back what is fair from my people who are suffering. You take for yourselves what belongs to widows. You rob children whose fathers have died.
  • English Standard Version - to turn aside the needy from justice and to rob the poor of my people of their right, that widows may be their spoil, and that they may make the fatherless their prey!
  • New Living Translation - They deprive the poor of justice and deny the rights of the needy among my people. They prey on widows and take advantage of orphans.
  • Christian Standard Bible - to keep the poor from getting a fair trial and to deprive the needy among my people of justice, so that widows can be their spoil and they can plunder the fatherless.
  • New American Standard Bible - So as to deprive the needy of justice And rob the poor among My people of their rights, So that widows may be their spoil And that they may plunder the orphans.
  • New King James Version - To rob the needy of justice, And to take what is right from the poor of My people, That widows may be their prey, And that they may rob the fatherless.
  • Amplified Bible - So as to deprive the needy of justice And rob the poor of My people of rightful claims, So that widows may be their spoil And that they may plunder the fatherless.
  • American Standard Version - to turn aside the needy from justice, and to rob the poor of my people of their right, that widows may be their spoil, and that they may make the fatherless their prey!
  • King James Version - To turn aside the needy from judgment, and to take away the right from the poor of my people, that widows may be their prey, and that they may rob the fatherless!
  • New English Translation - to keep the poor from getting fair treatment, and to deprive the oppressed among my people of justice, so they can steal what widows own, and loot what belongs to orphans.
  • World English Bible - to deprive the needy from justice, and to rob the poor among my people of their rights, that widows may be their plunder, and that they may make the fatherless their prey!
  • 新標點和合本 - 為要屈枉窮乏人, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當作擄物, 以孤兒當作掠物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要扭曲貧寒人的案件, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當作擄物, 以孤兒當作掠物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要扭曲貧寒人的案件, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當作擄物, 以孤兒當作掠物。
  • 聖經新譯本 - 他們想藉此屈枉窮乏人的公義, 剝奪我子民中困苦人的權利, 使寡婦作了他們的掠物, 使孤兒作了他們的擄物。
  • 呂振中譯本 - 他們想要屈枉貧寒人的案件, 強奪我民間困苦人的理, 好以寡婦當作擄物, 以孤兒為掠劫的對象。
  • 中文標準譯本 - 他們屈枉貧弱者的申訴, 剝奪我子民中困苦人的公理, 使寡婦成為他們的掠物, 又掠奪孤兒。
  • 現代標點和合本 - 為要屈枉窮乏人, 奪去我民中困苦人的理, 以寡婦當做擄物, 以孤兒當做掠物。
  • 文理和合譯本 - 屈枉貧乏、不予公斷、奪我窮民之理、攘奪嫠婦、刧掠孤兒、禍哉其人、
  • 文理委辦譯本 - 彼屈抑貧乏、不伸其冤、攘奪孤寡、而取其利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 枉斷貧乏、使我民中困苦者含冤負屈、強據嫠婦之家貲、攘奪孤子之財產、行如是者、禍哉禍哉、
  • Nueva Versión Internacional - Privan de sus derechos a los pobres, y no les hacen justicia a los oprimidos de mi pueblo; hacen de las viudas su presa y saquean a los huérfanos.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자의 권리를 박탈하여 정당한 재판을 받을 수 없게 하며 과부나 고아의 것을 약탈하는 자에게 화가 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • Восточный перевод - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы лишать бедняков их прав и отнимать правосудие у слабых из Моего народа; делающим вдов своей добычей и обирающим сирот!
  • La Bible du Semeur 2015 - pour refuser aux miséreux ╵que justice leur soit rendue, pour priver de leur droit ╵les pauvres de mon peuple, pour dépouiller les veuves, et pour piller les orphelins.
  • リビングバイブル - 彼らは、貧しい人やみなしごを見殺しにし、 未亡人や父のない子の権利を奪っています。
  • Nova Versão Internacional - para privar os pobres dos seus direitos e da justiça os oprimidos do meu povo, fazendo das viúvas sua presa e roubando dos órfãos!
  • Hoffnung für alle - Sie betrügen die Armen und Schwachen meines Volkes um ihr Recht. Kaltblütig beuten sie Witwen und hilflose Waisen aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อริดรอนสิทธิของผู้ยากไร้ และไม่ให้ความยุติธรรมแก่ประชากรผู้ถูกข่มเหงของเรา ทำให้หญิงม่ายตกเป็นเหยื่อของพวกเขา และลูกกำพร้าพ่อถูกปล้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ยากไร้​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม และ​เพื่อ​ปล้น​สิทธิ​ของ​คน​จน​ซึ่ง​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา เอา​หญิง​ม่าย​มา​เป็น​เหยื่อ และ​ปล้น​เด็ก​กำพร้า​พ่อ
  • Ai Ca 3:35 - nếu họ tước bỏ lẽ công chính của người khác mà Đấng Chí Cao đã ban cho,
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献