逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
- 新标点和合本 - 因为还有一点点时候,向你们发的忿恨就要完毕,我的怒气要向他发作,使他灭亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为还有一点点时候,我向你们发的愤怒就要结束,我的怒气要使他们灭亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为还有一点点时候,我向你们发的愤怒就要结束,我的怒气要使他们灭亡。
- 当代译本 - 因为很快我就不再向你们发怒,我要向他们发怒,毁灭他们。”
- 圣经新译本 - 因为还有短暂的时候,我向你们发的恼怒就要完结,我的怒气要转向他们,使他们灭亡。”
- 中文标准译本 - 因为还有短短的一会儿,我对你们的 愤怒就要终结,我的怒气要转向他们,使他们灭亡。”
- 现代标点和合本 - 因为还有一点点时候,向你们发的愤恨就要完毕,我的怒气要向他发作,使他灭亡。”
- 和合本(拼音版) - 因为还有一点点时候,向你们发的忿恨就要完毕,我的怒气要向他发作,使他灭亡。
- New International Version - Very soon my anger against you will end and my wrath will be directed to their destruction.”
- New International Reader's Version - Very soon I will not be angry with you anymore. I will turn my anger against the Assyrians. I will destroy them.”
- English Standard Version - For in a very little while my fury will come to an end, and my anger will be directed to their destruction.
- New Living Translation - In a little while my anger against you will end, and then my anger will rise up to destroy them.”
- Christian Standard Bible - In just a little while my wrath will be spent and my anger will turn to their destruction.”
- New American Standard Bible - For in a very little while My indignation against you will be ended and My anger will be directed toward their destruction.”
- New King James Version - For yet a very little while and the indignation will cease, as will My anger in their destruction.”
- Amplified Bible - For yet a very little while and My indignation [against you] will be fulfilled and My anger will be directed toward the destruction of the Assyrian.”
- American Standard Version - For yet a very little while, and the indignation against thee shall be accomplished, and mine anger shall be directed to his destruction.
- King James Version - For yet a very little while, and the indignation shall cease, and mine anger in their destruction.
- New English Translation - For very soon my fury will subside, and my anger will be directed toward their destruction.”
- World English Bible - For yet a very little while, and the indignation against you will be accomplished, and my anger will be directed to his destruction.”
- 新標點和合本 - 因為還有一點點時候,向你們發的忿恨就要完畢,我的怒氣要向他發作,使他滅亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為還有一點點時候,我向你們發的憤怒就要結束,我的怒氣要使他們滅亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為還有一點點時候,我向你們發的憤怒就要結束,我的怒氣要使他們滅亡。
- 當代譯本 - 因為很快我就不再向你們發怒,我要向他們發怒,毀滅他們。」
- 聖經新譯本 - 因為還有短暫的時候,我向你們發的惱怒就要完結,我的怒氣要轉向他們,使他們滅亡。”
- 呂振中譯本 - 因為還有一點點短時候, 我的 忿怒和怒氣就要因他們的滅亡而止息。
- 中文標準譯本 - 因為還有短短的一會兒,我對你們的 憤怒就要終結,我的怒氣要轉向他們,使他們滅亡。」
- 現代標點和合本 - 因為還有一點點時候,向你們發的憤恨就要完畢,我的怒氣要向他發作,使他滅亡。」
- 文理和合譯本 - 歷時無幾、我息怒於爾、則遷怒而滅之、
- 文理委辦譯本 - 惟我不久必滅亞述民、以洩我忿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復越片時、我向爾息忿、我向彼震怒、使之滅亡、
- Nueva Versión Internacional - Dentro de muy poco tiempo mi indignación contra ti llegará a su fin, y mi ira destruirá a tus enemigos».
- 현대인의 성경 - 내가 곧 너희에 대한 분노를 그치고 그 분노로 앗시리아 사람을 벌할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Очень скоро Мое негодование на тебя пройдет и Мой гнев обратится им на погибель.
- Восточный перевод - Очень скоро Моё негодование на тебя пройдёт и Мой гнев обратится им на погибель.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Очень скоро Моё негодование на тебя пройдёт и Мой гнев обратится им на погибель.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Очень скоро Моё негодование на тебя пройдёт и Мой гнев обратится им на погибель.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, dans un peu, très peu de temps, ma fureur prendra fin et mon courroux ╵se tournera contre eux ╵pour les détruire.
- リビングバイブル - もうしばらくの辛抱だ。わたしの怒りはおまえたちから離れ、アッシリヤ人に向けられる。彼らは滅びるのだ。」
- Nova Versão Internacional - Muito em breve o meu furor passará, e a minha ira se voltará para a destruição deles”.
- Hoffnung für alle - Es dauert nicht mehr lange, dann bin ich nicht mehr zornig über euch. Stattdessen werde ich mit den Assyrern abrechnen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โทสะของเราที่พลุ่งขึ้นต่อเจ้าจะยุติลงในไม่ช้านี้ และความโกรธของเราจะหันไปทำลายล้างพวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่อีกไม่นาน ความขัดเคืองของเราที่มีต่อเจ้าจะยุติลง และความกริ้วของเราจะกลับไปทำให้พวกเขาพินาศย่อยยับ
交叉引用
- Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
- Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
- Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
- Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
- Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
- Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
- Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.