逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đưa roi đánh chúng như Ngài đã đánh quân Ma-đi-an tại tảng đá Hô-rếp, và như Ngài đã đưa gậy lên để chôn vùi quân Ai Cập dưới lòng biển.
- 新标点和合本 - 万军之耶和华要兴起鞭来攻击他,好像在俄立磐石那里杀戮米甸人一样。耶和华的杖要向海伸出,把杖举起,像在埃及一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华要举起鞭子来攻击他,好像在俄立磐石那里击打米甸人一样。他的杖向海伸出,他必把杖举起,如在埃及一般。
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华要举起鞭子来攻击他,好像在俄立磐石那里击打米甸人一样。他的杖向海伸出,他必把杖举起,如在埃及一般。
- 当代译本 - 万军之耶和华要鞭打他们,就像在俄立磐石击杀米甸人。祂的杖必像在埃及一样向海伸出,惩罚他们。
- 圣经新译本 - 万军之耶和华必兴起鞭子攻击他们,好像在俄立磐石那里击杀米甸人一样;他的杖要伸到海上,他必把杖举起,像在埃及一样。
- 中文标准译本 - 万军之耶和华要挥动鞭子攻击他们,就像在俄立磐石那里击打米甸人;耶和华的杖要向海伸出,他必像在埃及那样举起杖来。
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华要兴起鞭来攻击他,好像在俄立磐石那里杀戮米甸人一样;耶和华的杖要向海伸出,把杖举起,像在埃及一样。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华要兴起鞭来攻击他,好像在俄立磐石那里杀戮米甸人一样。耶和华的杖要向海伸出,把杖举起,像在埃及一样。
- New International Version - The Lord Almighty will lash them with a whip, as when he struck down Midian at the rock of Oreb; and he will raise his staff over the waters, as he did in Egypt.
- New International Reader's Version - The Lord who rules over all will beat them with a whip. He will strike them down as he struck down Midian at the rock of Oreb. And he will stretch out his walking stick over the waters. That’s what he did in Egypt.
- English Standard Version - And the Lord of hosts will wield against them a whip, as when he struck Midian at the rock of Oreb. And his staff will be over the sea, and he will lift it as he did in Egypt.
- New Living Translation - The Lord of Heaven’s Armies will lash them with his whip, as he did when Gideon triumphed over the Midianites at the rock of Oreb, or when the Lord’s staff was raised to drown the Egyptian army in the sea.
- Christian Standard Bible - And the Lord of Armies will brandish a whip against him as he did when he struck Midian at the rock of Oreb; and he will raise his staff over the sea as he did in Egypt.
- New American Standard Bible - The Lord of armies will wield a whip against him like the defeat of Midian at the rock of Oreb; and His staff will be over the sea, and He will lift it up the way He did in Egypt.
- New King James Version - And the Lord of hosts will stir up a scourge for him like the slaughter of Midian at the rock of Oreb; as His rod was on the sea, so will He lift it up in the manner of Egypt.
- Amplified Bible - The Lord of hosts will brandish a whip against them like the slaughter of Midian at the rock of Oreb; and His staff will be over the [Red] Sea and He will lift it up the way He did in [the flight from] Egypt.
- American Standard Version - And Jehovah of hosts will stir up against him a scourge, as in the slaughter of Midian at the rock of Oreb: and his rod will be over the sea, and he will lift it up after the manner of Egypt.
- King James Version - And the Lord of hosts shall stir up a scourge for him according to the slaughter of Midian at the rock of Oreb: and as his rod was upon the sea, so shall he lift it up after the manner of Egypt.
- New English Translation - The Lord who commands armies is about to beat them with a whip, similar to the way he struck down Midian at the rock of Oreb. He will use his staff against the sea, lifting it up as he did in Egypt.
- World English Bible - Yahweh of Armies will stir up a scourge against him, as in the slaughter of Midian at the rock of Oreb. His rod will be over the sea, and he will lift it up like he did against Egypt.
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華要興起鞭來攻擊他,好像在俄立磐石那裏殺戮米甸人一樣。耶和華的杖要向海伸出,把杖舉起,像在埃及一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華要舉起鞭子來攻擊他,好像在俄立磐石那裏擊打米甸人一樣。他的杖向海伸出,他必把杖舉起,如在埃及一般。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華要舉起鞭子來攻擊他,好像在俄立磐石那裏擊打米甸人一樣。他的杖向海伸出,他必把杖舉起,如在埃及一般。
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華要鞭打他們,就像在俄立磐石擊殺米甸人。祂的杖必像在埃及一樣向海伸出,懲罰他們。
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華必興起鞭子攻擊他們,好像在俄立磐石那裡擊殺米甸人一樣;他的杖要伸到海上,他必把杖舉起,像在埃及一樣。
- 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主必揮起鞭子來攻擊他,像在 俄立 磐石那裏擊殺了 米甸 人一樣;他必向海揮杖,把杖舉起, 像 在 埃及 的樣子。
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華要揮動鞭子攻擊他們,就像在俄立磐石那裡擊打米甸人;耶和華的杖要向海伸出,他必像在埃及那樣舉起杖來。
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華要興起鞭來攻擊他,好像在俄立磐石那裡殺戮米甸人一樣;耶和華的杖要向海伸出,把杖舉起,像在埃及一樣。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、將舉鞭擊彼、如昔於俄立磐擊米甸人、將舉梃擊之、如昔於海擊埃及人、
- 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、將使人擊之、有如疇昔在阿立磐擊米田、在海濱擊埃及人然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主必舉鞭責之、如昔在 俄立 磐、責 米甸 人、如昔向海伸杖、如昔舉杖責 伊及 人、
- Nueva Versión Internacional - Con un látigo los azotará el Señor Todopoderoso, como cuando abatió a Madián en la roca de Oreb; levantará sobre el mar su vara, como lo hizo en Egipto.
- 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와가 오렙 바위에서 미디안 사람을 쳐죽인 것처럼 그들을 칠 것이며 이집트를 벌한 것처럼 앗시리아를 벌할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Господь Сил поднимет на них бич, как когда-то Он поразил Мадиан у скалы Орив , и поднимет Свой посох над водами, как некогда в Египте .
- Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, поднимет на них бич, как когда-то Он поразил Мадиан у скалы Орив , и поднимет Свой посох над водами, как некогда в Египте .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, поднимет на них бич, как когда-то Он поразил Мадиан у скалы Орив , и поднимет Свой посох над водами, как некогда в Египте .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, поднимет на них бич, как когда-то Он поразил Мадиан у скалы Орив , и поднимет Свой посох над водами, как некогда в Египте .
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes ╵brandira son fouet ╵pour frapper l’Assyrie comme il frappa Madian ╵près du rocher d’Oreb . Il lèvera encore ╵son bâton sur la mer comme il l’a fait jadis ╵contre les Egyptiens .
- リビングバイブル - 全能の主は、ギデオンがオレブの岩でミデヤン軍を打ち破った時のように、またエジプト軍が海でおぼれた時のように、アッシリヤ軍に立ち向かいます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos os flagelará com um chicote, como fez quando feriu Midiã na rocha de Orebe; ele erguerá o seu cajado contra o mar como fez no Egito.
- Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, wird seine Peitsche über den Assyrern schwingen. Er schlägt sie wie die Midianiter, die damals beim Orebfelsen endgültig besiegt wurden. Er streckt seinen Stab über sie aus wie Mose, der damals seinen Stock über das Meer und über das ägyptische Heer ausstreckte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์จะใช้แส้ฟาดพวกเขา เหมือนเมื่อทรงปราบชาวมีเดียนที่ศิลาแห่งโอเรบ จะทรงยกไม้เท้าขึ้นฟาดแม่น้ำทั้งหลาย เหมือนที่ทรงกระทำในอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาจะบังคับพวกเขาด้วยแส้ เหมือนกับเวลาที่พระองค์ตีพวกมีเดียนให้พ่ายไปที่หินโอเรบ และไม้เท้าของพระองค์จะเหยียดออกไปเหนือทะเล และพระองค์จะยกมันขึ้นอย่างที่ได้กระทำต่ออียิปต์
交叉引用
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
- Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
- Thi Thiên 106:11 - Nước đổ xuống nhận chìm quân địch; không còn ai sống sót quay về.
- Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
- Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
- Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
- Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
- Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
- Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
- Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
- Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
- Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
- Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
- Ha-ba-cúc 3:15 - Chúa đạp chân lên mặt biển cả, cưỡi ngựa đi trên các dòng nước sôi bọt.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
- Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
- Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
- Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
- Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
- 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
- Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.