逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
- 新标点和合本 - 他们过了隘口, 在迦巴住宿。 拉玛人战兢; 扫罗的基比亚人逃跑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们过了隘口, 要在迦巴住宿。 拉玛战兢, 扫罗的基比亚逃命。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们过了隘口, 要在迦巴住宿。 拉玛战兢, 扫罗的基比亚逃命。
- 当代译本 - 他们过了关口, 在迦巴宿营。 拉玛人战战兢兢, 扫罗的基比亚乡亲仓皇逃跑。
- 圣经新译本 - 他们过了隘口, 在迦巴住宿; 拉玛人战兢,扫罗的基比亚人逃跑。
- 中文标准译本 - 他们过了关口,说: “我们要把迦巴当作宿营地!” 于是拉玛人战兢, 扫罗-基比亚人逃跑。
- 现代标点和合本 - 他们过了隘口, 在迦巴住宿。 拉玛人战兢, 扫罗的基比亚人逃跑。
- 和合本(拼音版) - 他们过了隘口, 在迦巴住宿。 拉玛人战兢, 扫罗的基比亚人逃跑。
- New International Version - They go over the pass, and say, “We will camp overnight at Geba.” Ramah trembles; Gibeah of Saul flees.
- New International Reader's Version - They have marched through the pass there. They said, “Let’s camp for the night at Geba.” The people of Ramah tremble with fear. Those who live in Gibeah of Saul run away.
- English Standard Version - they have crossed over the pass; at Geba they lodge for the night; Ramah trembles; Gibeah of Saul has fled.
- New Living Translation - They are crossing the pass and are camping at Geba. Fear strikes the town of Ramah. All the people of Gibeah, the hometown of Saul, are running for their lives.
- Christian Standard Bible - They crossed over at the ford, saying, “We will spend the night at Geba.” The people of Ramah are trembling; those at Gibeah of Saul have fled.
- New American Standard Bible - They have gone through the pass, saying, “Geba will be our encampment for the night.” Ramah is terrified, and Gibeah of Saul has fled.
- New King James Version - They have gone along the ridge, They have taken up lodging at Geba. Ramah is afraid, Gibeah of Saul has fled.
- Amplified Bible - They have gone through the pass, saying, “Geba will be our lodging place for the night.” Ramah trembles, and Gibeah [the city] of Saul has fled.
- American Standard Version - they are gone over the pass; they have taken up their lodging at Geba; Ramah trembleth; Gibeah of Saul is fled.
- King James Version - They are gone over the passage: they have taken up their lodging at Geba; Ramah is afraid; Gibeah of Saul is fled.
- New English Translation - They went through the pass, spent the night at Geba. Ramah trembled, Gibeah of Saul ran away.
- World English Bible - They have gone over the pass. They have taken up their lodging at Geba. Ramah trembles. Gibeah of Saul has fled.
- 新標點和合本 - 他們過了隘口, 在迦巴住宿。 拉瑪人戰兢; 掃羅的基比亞人逃跑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們過了隘口, 要在迦巴住宿。 拉瑪戰兢, 掃羅的基比亞逃命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們過了隘口, 要在迦巴住宿。 拉瑪戰兢, 掃羅的基比亞逃命。
- 當代譯本 - 他們過了關口, 在迦巴宿營。 拉瑪人戰戰兢兢, 掃羅的基比亞鄉親倉皇逃跑。
- 聖經新譯本 - 他們過了隘口, 在迦巴住宿; 拉瑪人戰兢,掃羅的基比亞人逃跑。
- 呂振中譯本 - 他們過了隘口, 在 迦巴 露營 ; 拉瑪 人發顫, 掃羅 的 基比亞 人逃走。
- 中文標準譯本 - 他們過了關口,說: 「我們要把迦巴當作宿營地!」 於是拉瑪人戰兢, 掃羅-基比亞人逃跑。
- 現代標點和合本 - 他們過了隘口, 在迦巴住宿。 拉瑪人戰兢, 掃羅的基比亞人逃跑。
- 文理和合譯本 - 越乎險隘、宿於迦巴、拉瑪震驚、掃羅之基比亞人奔逃、
- 文理委辦譯本 - 已濟厥河、宿於基巴、拉馬之民無不震慴、掃羅之其庇亞人、靡不遁逃。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 過隘口、宿於 迦巴 、 拉瑪 人驚惶、 掃羅 之 基比亞 人遁逃、
- Nueva Versión Internacional - Cruza el vado, y dice: «Acamparemos en Gueba». Ramá se pone a temblar, y huye Guibeá, ciudad de Saúl.
- 현대인의 성경 - 고개를 넘어 지금 게바에서 밤을 보내고 있으니 라마에 있는 사람들이 떨고 사울의 고향인 기브아 사람들은 달아나는구나.
- Новый Русский Перевод - Прошли перевал, ночуют в Геве. Рама трепещет, бежит Саулова Гива.
- Восточный перевод - Прошли перевал, ночуют в Геве. Рама трепещет, бежит Гива Шаула.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прошли перевал, ночуют в Геве. Рама трепещет, бежит Гива Шаула.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прошли перевал, ночуют в Геве. Рама трепещет, бежит Гива Шаула.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici, ils ont déjà ╵franchi le défilé, et les voilà qui disent : ╵« Campons pour la nuit à Guéba. » Rama est terrifiée ; à Guibea, ╵la ville de Saül, ╵les habitants prennent la fuite.
- Nova Versão Internacional - Atravessam o vale e dizem: “Passaremos a noite acampados em Geba”. Ramá treme; Gibeá de Saul foge.
- Hoffnung für alle - und überqueren den Pass. Sie übernachten in Geba. Die Menschen in Rama zittern vor Angst, die in Gibea, der Stadt Sauls, ergreifen die Flucht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาผ่านด่านมาและพูดกันว่า “เราจะตั้งค่ายพักแรมที่เกบา” รามาห์สะทกสะท้าน กิเบอาห์ของซาอูลเตลิดหนี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาได้ข้ามทางที่เนินเขา และพักแรมที่เก-บา รามาห์สั่นสะท้าน กิเบอาห์ของซาอูลหนีไปแล้ว
交叉引用
- Thẩm Phán 19:12 - Nhưng người Lê-vi nói: “Ta không nên vào thành của người ngoại quốc, nơi không có người Ít-ra-ên. Chúng ta sẽ đến Ghi-bê-a.
- Thẩm Phán 19:13 - Cố lên, chúng ta hãy mau đến Ghi-bê-a hoặc Ra-ma, chúng ta sẽ nghỉ đêm ở một trong hai thành đó.”
- Thẩm Phán 19:14 - Vậy họ tiếp tục đi. Đến gần Ghi-bê-a, xứ Bên-gia-min, trời tối hẳn.
- Thẩm Phán 19:15 - Họ vào Ghi-bê-a để nghỉ đêm, nhưng không được ai mời vào nhà, nên đành ngồi ngoài phố.
- Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
- Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
- Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
- Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
- Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
- 1 Sa-mu-ên 14:4 - Trên đường đến đồn Phi-li-tin, Giô-na-than phải qua một cái đèo nằm giữa hai rặng núi đá dốc đứng, tên là Bết-sốt và Sê-nê.
- 1 Sa-mu-ên 13:2 - Sau-lơ tuyển chọn 3.000 quân tinh nhuệ trong đội quân Ít-ra-ên, và cho số quân còn lại về nhà. Ông đem 2.000 người được chọn cùng với mình đến Mích-ma và núi Bê-tên. Còn 1.000 người khác đi với con trai Sau-lơ là Giô-na-than đến Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min.
- 1 Các Vua 15:23 - Các công việc khác của A-sa, quyền lực vua, và các thành vua xây đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa. Lúc già, vua bị đau chân.
- Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
- 1 Sa-mu-ên 15:34 - Sau đó, Sa-mu-ên về Ra-ma, còn Sau-lơ về Ghi-bê-a.
- 1 Sa-mu-ên 13:16 - Sau-lơ cùng với Giô-na-than thu thập số quân còn lại, đến đóng ở Ghê-ba thuộc đất Bên-gia-min. Quân Phi-li-tin vẫn đóng ở Mích-ma.
- Giô-suê 21:17 - Đại tộc Bên-gia-min nhượng cho họ bốn thành sau đây: Ga-ba-ôn, Ghê-ba,
- 1 Sa-mu-ên 11:4 - Khi sứ giả đi đến Ghi-bê-a, quê của Sau-lơ, báo tin này, mọi người nghe đều òa lên khóc.
- 1 Sa-mu-ên 13:23 - Một đơn vị quân Phi-li-tin kéo đến trấn đóng ngọn đèo Mích-ma.
- 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.