Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • 新标点和合本 - 到降罚的日子,有灾祸从远方临到, 那时,你们怎样行呢? 你们向谁逃奔求救呢? 你们的荣耀(或作“财宝”)存留何处呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到降罚的日子,灾祸从远方临到, 那时,你们要怎么办呢? 你们要向谁逃奔求救呢? 你们的财宝要存放何处呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 到降罚的日子,灾祸从远方临到, 那时,你们要怎么办呢? 你们要向谁逃奔求救呢? 你们的财宝要存放何处呢?
  • 当代译本 - 在惩罚的日子, 当灾祸从远方临到你们头上时, 你们怎么办? 你们能跑到谁那里去求救呢? 你们能把财物藏在哪里呢?
  • 圣经新译本 - 到降罚的日子,有灾祸从远方来到, 那时你们要怎样行呢? 你们可以向谁逃奔求助呢? 你们可以把你们的财宝撇在哪里呢?
  • 中文标准译本 - 但到了惩罚的日子, 当毁灭从远方临到时, 你们要怎么办呢? 你们要逃到谁那里求帮助呢? 你们要把自己的财富留在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - 到降罚的日子,有灾祸从远方临到, 那时你们怎样行呢? 你们向谁逃奔求救呢? 你们的荣耀 存留何处呢?
  • 和合本(拼音版) - 到降罚的日子,有灾祸从远方临到。 那时,你们怎样行呢? 你们向谁逃奔求救呢? 你们的荣耀 存留何处呢?
  • New International Version - What will you do on the day of reckoning, when disaster comes from afar? To whom will you run for help? Where will you leave your riches?
  • New International Reader's Version - What will you do on the day when the Lord punishes you? On that day trouble will come from far away. Who will you run to for help? Who will you trust your riches with?
  • English Standard Version - What will you do on the day of punishment, in the ruin that will come from afar? To whom will you flee for help, and where will you leave your wealth?
  • New Living Translation - What will you do when I punish you, when I send disaster upon you from a distant land? To whom will you turn for help? Where will your treasures be safe?
  • Christian Standard Bible - What will you do on the day of punishment when devastation comes from far away? Who will you run to for help? Where will you leave your wealth?
  • New American Standard Bible - Now what will you do in the day of punishment, And in the devastation which will come from afar? To whom will you flee for help? And where will you leave your wealth?
  • New King James Version - What will you do in the day of punishment, And in the desolation which will come from afar? To whom will you flee for help? And where will you leave your glory?
  • Amplified Bible - Now what will you do in the day of [God’s] punishment, And in the storm of devastation which will come from far away? To whom will you flee for help? And where will you leave your wealth [for safekeeping]?
  • American Standard Version - And what will ye do in the day of visitation, and in the desolation which shall come from far? to whom will ye flee for help? and where will ye leave your glory?
  • King James Version - And what will ye do in the day of visitation, and in the desolation which shall come from far? to whom will ye flee for help? and where will ye leave your glory?
  • New English Translation - What will you do on judgment day, when destruction arrives from a distant place? To whom will you run for help? Where will you leave your wealth?
  • World English Bible - What will you do in the day of visitation, and in the desolation which will come from afar? To whom will you flee for help? Where will you leave your wealth?
  • 新標點和合本 - 到降罰的日子,有災禍從遠方臨到, 那時,你們怎樣行呢? 你們向誰逃奔求救呢? 你們的榮耀(或譯:財寶)存留何處呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到降罰的日子,災禍從遠方臨到, 那時,你們要怎麼辦呢? 你們要向誰逃奔求救呢? 你們的財寶要存放何處呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到降罰的日子,災禍從遠方臨到, 那時,你們要怎麼辦呢? 你們要向誰逃奔求救呢? 你們的財寶要存放何處呢?
  • 當代譯本 - 在懲罰的日子, 當災禍從遠方臨到你們頭上時, 你們怎麼辦? 你們能跑到誰那裡去求救呢? 你們能把財物藏在哪裡呢?
  • 聖經新譯本 - 到降罰的日子,有災禍從遠方來到, 那時你們要怎樣行呢? 你們可以向誰逃奔求助呢? 你們可以把你們的財寶撇在哪裡呢?
  • 呂振中譯本 - 當察罰的日子、 有風暴從遠方趕來, 你們要怎樣行呢? 你們要向誰逃奔去得救助呢? 你們的財寶要撇在哪裏呢?
  • 中文標準譯本 - 但到了懲罰的日子, 當毀滅從遠方臨到時, 你們要怎麼辦呢? 你們要逃到誰那裡求幫助呢? 你們要把自己的財富留在哪裡呢?
  • 現代標點和合本 - 到降罰的日子,有災禍從遠方臨到, 那時你們怎樣行呢? 你們向誰逃奔求救呢? 你們的榮耀 存留何處呢?
  • 文理和合譯本 - 當受罰之日、災禍遙臨、爾將何為、求拯濟於何人、置貨財於何處、
  • 文理委辦譯本 - 待主降罰、使遠邦之人橫加侵伐、爾將何為、求救於何人、藏寶於何地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨降罰於爾之日、禍患來自遠方之時、爾將何為、向何人而奔逃求救、爾之榮華、 榮華或作富有 存於何處、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué van a hacer cuando deban rendir cuentas, cuando llegue desde lejos la tormenta? ¿A quién acudirán en busca de ayuda? ¿En dónde dejarán sus riquezas?
  • 현대인의 성경 - 하나님이 너희를 벌하시고 먼 나라에서 재난이 밀어닥칠 때 너희는 어떻게 하겠느냐? 너희가 누구에게 도움을 구하며 너희 재물을 어디에 감추어 두겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Что вы будете делать в день кары, когда придет издалека беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • Восточный перевод - Что вы будете делать в день кары, когда издалека придёт беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что вы будете делать в день кары, когда издалека придёт беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что вы будете делать в день кары, когда издалека придёт беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ferez-vous au jour ╵du règlement de comptes, lorsque la destruction ╵viendra sur vous de loin ? Vers qui donc fuirez-vous ╵pour avoir du secours ? Et où cacherez-vous ╵l’amas de vos richesses ?
  • リビングバイブル - 「わたしが遠い国から滅亡を招き寄せる。 さあ、どうするつもりか。 そのとき、だれに助けを求めるのか。 どこに財宝を隠すつもりか。
  • Nova Versão Internacional - Que farão vocês no dia do castigo, quando a destruição vier de um lugar distante? Atrás de quem vocês correrão em busca de ajuda? Onde deixarão todas as suas riquezas?
  • Hoffnung für alle - Doch was wollt ihr tun, wenn die Zeit gekommen ist, in der ich euch bestrafe, wenn das Unglück von ferne über euch hereinbricht? Zu wem wollt ihr dann fliehen, bei wem Hilfe suchen? Wo wollt ihr euer ganzes Vermögen in Sicherheit bringen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าจะทำอย่างไรในวันลงทัณฑ์ เมื่อภัยพิบัติมาจากแดนไกล? เจ้าจะหนีไปพึ่งใคร? เจ้าจะเอาทรัพย์สมบัติไปเก็บไว้ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​จะ​ทำ​อย่างไร​ใน​วัน​แห่ง​การ​ลง​โทษ เมื่อ​คน​จาก​แดน​ไกล​ทำให้​ท่าน​ต้อง​อยู่​ใน​ความ​หายนะ ท่าน​จะ​หนี​ไป​พึ่ง​ใคร และ​ท่าน​จะ​เก็บ​ทรัพย์​สมบัติ​ไว้​ที่​ไหน
交叉引用
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Sáng Thế Ký 31:1 - Gia-cốp nghe các con trai La-ban tố cáo mình sang đoạt tài sản của cha chúng để làm giàu,
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • 2 Các Vua 7:15 - Họ theo dấu quân A-ram đến tận Sông Giô-đan, thấy dọc đường áo quần, đồ đạc bỏ ngổn ngang. Đó là những vật quân A-ram bỏ lại trong lúc vội vàng thoát thân. Họ quay về phúc trình vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • 2 Các Vua 7:8 - Mấy người phong hủi đến một trong mười trại quân, ăn uống rồi lấy vàng bạc, áo quần đem đi giấu. Họ trở lại, vào trại khác lấy đồ đạc đem đi giấu nốt.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • 新标点和合本 - 到降罚的日子,有灾祸从远方临到, 那时,你们怎样行呢? 你们向谁逃奔求救呢? 你们的荣耀(或作“财宝”)存留何处呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到降罚的日子,灾祸从远方临到, 那时,你们要怎么办呢? 你们要向谁逃奔求救呢? 你们的财宝要存放何处呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 到降罚的日子,灾祸从远方临到, 那时,你们要怎么办呢? 你们要向谁逃奔求救呢? 你们的财宝要存放何处呢?
  • 当代译本 - 在惩罚的日子, 当灾祸从远方临到你们头上时, 你们怎么办? 你们能跑到谁那里去求救呢? 你们能把财物藏在哪里呢?
  • 圣经新译本 - 到降罚的日子,有灾祸从远方来到, 那时你们要怎样行呢? 你们可以向谁逃奔求助呢? 你们可以把你们的财宝撇在哪里呢?
  • 中文标准译本 - 但到了惩罚的日子, 当毁灭从远方临到时, 你们要怎么办呢? 你们要逃到谁那里求帮助呢? 你们要把自己的财富留在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - 到降罚的日子,有灾祸从远方临到, 那时你们怎样行呢? 你们向谁逃奔求救呢? 你们的荣耀 存留何处呢?
  • 和合本(拼音版) - 到降罚的日子,有灾祸从远方临到。 那时,你们怎样行呢? 你们向谁逃奔求救呢? 你们的荣耀 存留何处呢?
  • New International Version - What will you do on the day of reckoning, when disaster comes from afar? To whom will you run for help? Where will you leave your riches?
  • New International Reader's Version - What will you do on the day when the Lord punishes you? On that day trouble will come from far away. Who will you run to for help? Who will you trust your riches with?
  • English Standard Version - What will you do on the day of punishment, in the ruin that will come from afar? To whom will you flee for help, and where will you leave your wealth?
  • New Living Translation - What will you do when I punish you, when I send disaster upon you from a distant land? To whom will you turn for help? Where will your treasures be safe?
  • Christian Standard Bible - What will you do on the day of punishment when devastation comes from far away? Who will you run to for help? Where will you leave your wealth?
  • New American Standard Bible - Now what will you do in the day of punishment, And in the devastation which will come from afar? To whom will you flee for help? And where will you leave your wealth?
  • New King James Version - What will you do in the day of punishment, And in the desolation which will come from afar? To whom will you flee for help? And where will you leave your glory?
  • Amplified Bible - Now what will you do in the day of [God’s] punishment, And in the storm of devastation which will come from far away? To whom will you flee for help? And where will you leave your wealth [for safekeeping]?
  • American Standard Version - And what will ye do in the day of visitation, and in the desolation which shall come from far? to whom will ye flee for help? and where will ye leave your glory?
  • King James Version - And what will ye do in the day of visitation, and in the desolation which shall come from far? to whom will ye flee for help? and where will ye leave your glory?
  • New English Translation - What will you do on judgment day, when destruction arrives from a distant place? To whom will you run for help? Where will you leave your wealth?
  • World English Bible - What will you do in the day of visitation, and in the desolation which will come from afar? To whom will you flee for help? Where will you leave your wealth?
  • 新標點和合本 - 到降罰的日子,有災禍從遠方臨到, 那時,你們怎樣行呢? 你們向誰逃奔求救呢? 你們的榮耀(或譯:財寶)存留何處呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到降罰的日子,災禍從遠方臨到, 那時,你們要怎麼辦呢? 你們要向誰逃奔求救呢? 你們的財寶要存放何處呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到降罰的日子,災禍從遠方臨到, 那時,你們要怎麼辦呢? 你們要向誰逃奔求救呢? 你們的財寶要存放何處呢?
  • 當代譯本 - 在懲罰的日子, 當災禍從遠方臨到你們頭上時, 你們怎麼辦? 你們能跑到誰那裡去求救呢? 你們能把財物藏在哪裡呢?
  • 聖經新譯本 - 到降罰的日子,有災禍從遠方來到, 那時你們要怎樣行呢? 你們可以向誰逃奔求助呢? 你們可以把你們的財寶撇在哪裡呢?
  • 呂振中譯本 - 當察罰的日子、 有風暴從遠方趕來, 你們要怎樣行呢? 你們要向誰逃奔去得救助呢? 你們的財寶要撇在哪裏呢?
  • 中文標準譯本 - 但到了懲罰的日子, 當毀滅從遠方臨到時, 你們要怎麼辦呢? 你們要逃到誰那裡求幫助呢? 你們要把自己的財富留在哪裡呢?
  • 現代標點和合本 - 到降罰的日子,有災禍從遠方臨到, 那時你們怎樣行呢? 你們向誰逃奔求救呢? 你們的榮耀 存留何處呢?
  • 文理和合譯本 - 當受罰之日、災禍遙臨、爾將何為、求拯濟於何人、置貨財於何處、
  • 文理委辦譯本 - 待主降罰、使遠邦之人橫加侵伐、爾將何為、求救於何人、藏寶於何地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨降罰於爾之日、禍患來自遠方之時、爾將何為、向何人而奔逃求救、爾之榮華、 榮華或作富有 存於何處、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué van a hacer cuando deban rendir cuentas, cuando llegue desde lejos la tormenta? ¿A quién acudirán en busca de ayuda? ¿En dónde dejarán sus riquezas?
  • 현대인의 성경 - 하나님이 너희를 벌하시고 먼 나라에서 재난이 밀어닥칠 때 너희는 어떻게 하겠느냐? 너희가 누구에게 도움을 구하며 너희 재물을 어디에 감추어 두겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Что вы будете делать в день кары, когда придет издалека беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • Восточный перевод - Что вы будете делать в день кары, когда издалека придёт беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что вы будете делать в день кары, когда издалека придёт беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что вы будете делать в день кары, когда издалека придёт беда? К кому побежите за помощью? Где оставите свои богатства?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ferez-vous au jour ╵du règlement de comptes, lorsque la destruction ╵viendra sur vous de loin ? Vers qui donc fuirez-vous ╵pour avoir du secours ? Et où cacherez-vous ╵l’amas de vos richesses ?
  • リビングバイブル - 「わたしが遠い国から滅亡を招き寄せる。 さあ、どうするつもりか。 そのとき、だれに助けを求めるのか。 どこに財宝を隠すつもりか。
  • Nova Versão Internacional - Que farão vocês no dia do castigo, quando a destruição vier de um lugar distante? Atrás de quem vocês correrão em busca de ajuda? Onde deixarão todas as suas riquezas?
  • Hoffnung für alle - Doch was wollt ihr tun, wenn die Zeit gekommen ist, in der ich euch bestrafe, wenn das Unglück von ferne über euch hereinbricht? Zu wem wollt ihr dann fliehen, bei wem Hilfe suchen? Wo wollt ihr euer ganzes Vermögen in Sicherheit bringen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าจะทำอย่างไรในวันลงทัณฑ์ เมื่อภัยพิบัติมาจากแดนไกล? เจ้าจะหนีไปพึ่งใคร? เจ้าจะเอาทรัพย์สมบัติไปเก็บไว้ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​จะ​ทำ​อย่างไร​ใน​วัน​แห่ง​การ​ลง​โทษ เมื่อ​คน​จาก​แดน​ไกล​ทำให้​ท่าน​ต้อง​อยู่​ใน​ความ​หายนะ ท่าน​จะ​หนี​ไป​พึ่ง​ใคร และ​ท่าน​จะ​เก็บ​ทรัพย์​สมบัติ​ไว้​ที่​ไหน
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Sáng Thế Ký 31:1 - Gia-cốp nghe các con trai La-ban tố cáo mình sang đoạt tài sản của cha chúng để làm giàu,
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • 2 Các Vua 7:15 - Họ theo dấu quân A-ram đến tận Sông Giô-đan, thấy dọc đường áo quần, đồ đạc bỏ ngổn ngang. Đó là những vật quân A-ram bỏ lại trong lúc vội vàng thoát thân. Họ quay về phúc trình vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • 2 Các Vua 7:8 - Mấy người phong hủi đến một trong mười trại quân, ăn uống rồi lấy vàng bạc, áo quần đem đi giấu. Họ trở lại, vào trại khác lấy đồ đạc đem đi giấu nốt.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
圣经
资源
计划
奉献