逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ga-lim hãy thét lên! Hãy cảnh báo người La-ít. Ôi, thật tội nghiệp người A-na-tốt!
- 新标点和合本 - 迦琳的居民(原文作“女子”)哪,要高声呼喊! 莱煞人哪,须听! 哀哉!困苦的亚拿突啊。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 迦琳 哪,要高声呼喊! 注意听,莱煞啊! 困苦的亚拿突啊 !
- 和合本2010(神版-简体) - 迦琳 哪,要高声呼喊! 注意听,莱煞啊! 困苦的亚拿突啊 !
- 当代译本 - 迦琳人啊,高声喊叫吧! 莱煞人啊,可怜的亚拿突人啊, 留心听吧!
- 圣经新译本 - 迦琳的居民哪,高声叫喊吧! 莱煞人和可怜的亚拿突啊,留心听吧!
- 中文标准译本 - 迦琳的民 哪,高声呼喊吧! 拉伊沙和困苦的亚纳图啊,留心听吧!
- 现代标点和合本 - 迦琳的居民 哪,要高声呼喊! 莱煞人哪,须听! 哀哉,困苦的亚拿突啊!
- 和合本(拼音版) - 迦琳的居民哪 ,要高声呼喊。 莱煞人哪,须听。 哀哉!困苦的亚拿突啊,
- New International Version - Cry out, Daughter Gallim! Listen, Laishah! Poor Anathoth!
- New International Reader's Version - Town of Gallim, cry out! Laishah, listen! Poor Anathoth!
- English Standard Version - Cry aloud, O daughter of Gallim! Give attention, O Laishah! O poor Anathoth!
- New Living Translation - Scream in terror, you people of Gallim! Shout out a warning to Laishah. Oh, poor Anathoth!
- Christian Standard Bible - Cry aloud, daughter of Gallim! Listen, Laishah! Anathoth is miserable.
- New American Standard Bible - Cry aloud with your voice, daughter of Gallim! Pay attention, Laishah and wretched Anathoth!
- New King James Version - Lift up your voice, O daughter of Gallim! Cause it to be heard as far as Laish— O poor Anathoth!
- Amplified Bible - Cry aloud with your voice [in consternation], O Daughter of Gallim! Pay attention, Laishah! Answer her, Anathoth!
- American Standard Version - Cry aloud with thy voice, O daughter of Gallim! hearken, O Laishah! O thou poor Anathoth!
- King James Version - Lift up thy voice, O daughter of Gallim: cause it to be heard unto Laish, O poor Anathoth.
- New English Translation - Shout out, daughter of Gallim! Pay attention, Laishah! Answer her, Anathoth!
- World English Bible - Cry aloud with your voice, daughter of Gallim! Listen, Laishah! You poor Anathoth!
- 新標點和合本 - 迦琳的居民(原文是女子)哪,要高聲呼喊! 萊煞人哪,須聽! 哀哉!困苦的亞拿突啊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦琳 哪,要高聲呼喊! 注意聽,萊煞啊! 困苦的亞拿突啊 !
- 和合本2010(神版-繁體) - 迦琳 哪,要高聲呼喊! 注意聽,萊煞啊! 困苦的亞拿突啊 !
- 當代譯本 - 迦琳人啊,高聲喊叫吧! 萊煞人啊,可憐的亞拿突人啊, 留心聽吧!
- 聖經新譯本 - 迦琳的居民哪,高聲叫喊吧! 萊煞人和可憐的亞拿突啊,留心聽吧!
- 呂振中譯本 - 迦琳 的居民 哪,發尖銳聲吧! 萊煞 人哪,留心聽吧! 亞拿突 啊,向他應聲吧!
- 中文標準譯本 - 迦琳的民 哪,高聲呼喊吧! 拉伊沙和困苦的亞納圖啊,留心聽吧!
- 現代標點和合本 - 迦琳的居民 哪,要高聲呼喊! 萊煞人哪,須聽! 哀哉,困苦的亞拿突啊!
- 文理和合譯本 - 迦琳女乎、爾其大聲而呼、萊煞人乎、爾其側耳而聽、哀哉亞拿突乎、
- 文理委辦譯本 - 伽林之女、揚聲而呼、使拉億人聞之、亞拿突人其有禍乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦琳 居民 居民原文作女 揚聲而呼、 萊煞 人詳細探聽、困苦之 亞拿突 民亦如是、
- Nueva Versión Internacional - ¡Clama a gritos, hija de Galín! ¡Escucha, Lais! ¡Pobre Anatot!
- 현대인의 성경 - 갈림 사람들아, 큰 소리로 외쳐라! 라이사 사람들아, 들어라! 아나돗 사람들아, 너희 신세가 가련하구나!
- Новый Русский Перевод - Вой, дочь Галлима! Внимай, Лайша! Отвечай, Анатот!
- Восточный перевод - Вой, Галлим! Внимай, Лайша! Отвечай, Анатот!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вой, Галлим! Внимай, Лайша! Отвечай, Анатот!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вой, Галлим! Внимай, Лайша! Отвечай, Анатот!
- La Bible du Semeur 2015 - Pousse des cris, ╵ô Bath-Gallim, fais attention, Laïs ! Malheureuse Anatoth,
- リビングバイブル - ガリムの人たちよ、 恐怖につかれて声の限り叫びなさい。 大軍がやって来るのだから、 ラユシャに大声で危険を知らせなさい。 哀れなアナトテよ、あなたの運命は何とも哀れです。
- Nova Versão Internacional - Clamem, ó habitantes de Galim! Escute, ó Laís! Pobre Anatote!
- Hoffnung für alle - Ja, schreit nur laut, ihr Leute von Gallim, ihr habt allen Grund dazu! Hört, ihr Einwohner von Lajescha, die Feinde rücken immer näher! Armes Anatot, was steht dir bevor!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ร้องออกมาเถิด ธิดาแห่งกัลลิม เอ๋ย! ไลชาห์เอ๋ย จงฟังเถิด! อานาโธทที่น่าสงสารเอ๋ย!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ธิดาแห่งกัลลิมเอ๋ย ส่งเสียงร้องให้ดังเถิด โอ ไลชาห์เอ๋ย จงฟังให้ดีเถิด โอ อานาโธทที่น่าสังเวช
交叉引用
- 1 Các Vua 2:26 - Sau đó vua bảo Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy hồi hương về sống ở A-na-tốt. Tội ông đáng chết, nhưng bây giờ ta không giết ông vì ông đã khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Chí Cao trước mặt Đa-vít, cha ta, và ông cũng đã chia sẻ hoạn nạn với cha ta.”
- Thẩm Phán 18:29 - Họ lấy tên tổ tiên mình là Đan, con của Ít-ra-ên, đặt cho thành thay tên La-ích.
- Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
- Giê-rê-mi 32:8 - Rồi như lời Chúa Hằng Hữu đã phán, Ha-na-mê-ên, em chú bác của tôi đến thăm tôi trong tù. Ông đề nghị: “Xin anh mua giúp em đám ruộng tại A-na-tốt, xứ Bên-gia-min. Theo đúng luật, anh có quyền mua nó trước khi được bán cho người khác, vậy xin anh hãy mua ruộng đó làm gia sản.” Khi ấy, tôi biết đó là sứ điệp tôi đã nghe là từ Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 21:18 - A-na-tốt, và Anh-môn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
- Giê-rê-mi 1:1 - Đây là lời của Giê-rê-mi, con trai Thầy Tế lễ Hinh-kia, một trong các thầy tế lễ ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min.
- 1 Sa-mu-ên 25:44 - Còn Mi-canh, tuy trước là vợ Đa-vít, nhưng đã bị Sau-lơ bắt gả cho Phan-ti, con của La-ích, người Ga-lim.