逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- 新标点和合本 - 我要打发他攻击亵渎的国民, 吩咐他攻击我所恼怒的百姓, 抢财为掳物,夺货为掠物, 将他们践踏,像街上的泥土一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要差遣他攻击亵渎的国, 吩咐他对付我所恼怒的民, 抢走掳物,夺取掠物, 将他们践踏,如同街上的泥土一般。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要差遣他攻击亵渎的国, 吩咐他对付我所恼怒的民, 抢走掳物,夺取掠物, 将他们践踏,如同街上的泥土一般。
- 当代译本 - 我派他去攻打一个不虔敬的国家, 我命他去攻击一个惹我发怒的民族, 去抢夺、掳掠他们的财物, 像践踏街上的泥土一样践踏他们。
- 圣经新译本 - 我要差派他去攻击一个不敬虔的国, 吩咐他去攻击我恼怒的子民, 掳去掠物,抢夺掳物, 把他们践踏,像街上的泥土一样。
- 中文标准译本 - 我要派遣他去攻击一个不敬虔的国家, 指派他去攻打我所恼怒的子民, 掳财掠货,践踏他们, 如同践踏街上的泥土。
- 现代标点和合本 - 我要打发他攻击亵渎的国民, 吩咐他攻击我所恼怒的百姓, 抢财为掳物,夺货为掠物, 将他们践踏,像街上的泥土一样。
- 和合本(拼音版) - 我要打发他攻击亵渎的国民, 吩咐他攻击我所恼怒的百姓, 抢财为掳物,夺货为掠物, 将他们践踏,像街上的泥土一样。
- New International Version - I send him against a godless nation, I dispatch him against a people who anger me, to seize loot and snatch plunder, and to trample them down like mud in the streets.
- New International Reader's Version - I will send them against the ungodly nation of Judah. I will order them to fight against my own people. My people make me angry. I will order Assyria to take their goods and carry them away. I will order Assyria to walk on my people as if they were walking on mud.
- English Standard Version - Against a godless nation I send him, and against the people of my wrath I command him, to take spoil and seize plunder, and to tread them down like the mire of the streets.
- New Living Translation - I am sending Assyria against a godless nation, against a people with whom I am angry. Assyria will plunder them, trampling them like dirt beneath its feet.
- Christian Standard Bible - I will send him against a godless nation; I will command him to go against a people destined for my rage, to take spoils, to plunder, and to trample them down like clay in the streets.
- New American Standard Bible - I send it against a godless nation And commission it against the people of My fury To capture spoils and to seize plunder, And to trample them down like mud in the streets.
- New King James Version - I will send him against an ungodly nation, And against the people of My wrath I will give him charge, To seize the spoil, to take the prey, And to tread them down like the mire of the streets.
- Amplified Bible - I send Assyria against a godless nation And commission it against the people of My wrath To take the spoil and to seize the plunder, And to trample them down like mud in the streets.
- American Standard Version - I will send him against a profane nation, and against the people of my wrath will I give him a charge, to take the spoil, and to take the prey, and to tread them down like the mire of the streets.
- King James Version - I will send him against an hypocritical nation, and against the people of my wrath will I give him a charge, to take the spoil, and to take the prey, and to tread them down like the mire of the streets.
- New English Translation - I sent him against a godless nation, I ordered him to attack the people with whom I was angry, to take plunder and to carry away loot, to trample them down like dirt in the streets.
- World English Bible - I will send him against a profane nation, and against the people who anger me I will give him a command to take the plunder and to take the prey, and to tread them down like the mire of the streets.
- 新標點和合本 - 我要打發他攻擊褻瀆的國民, 吩咐他攻擊我所惱怒的百姓, 搶財為擄物,奪貨為掠物, 將他們踐踏,像街上的泥土一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要差遣他攻擊褻瀆的國, 吩咐他對付我所惱怒的民, 搶走擄物,奪取掠物, 將他們踐踏,如同街上的泥土一般。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要差遣他攻擊褻瀆的國, 吩咐他對付我所惱怒的民, 搶走擄物,奪取掠物, 將他們踐踏,如同街上的泥土一般。
- 當代譯本 - 我派他去攻打一個不虔敬的國家, 我命他去攻擊一個惹我發怒的民族, 去搶奪、擄掠他們的財物, 像踐踏街上的泥土一樣踐踏他們。
- 聖經新譯本 - 我要差派他去攻擊一個不敬虔的國, 吩咐他去攻擊我惱怒的子民, 擄去掠物,搶奪擄物, 把他們踐踏,像街上的泥土一樣。
- 呂振中譯本 - 我打發他來攻擊不拜上帝之國, 吩咐他來擊打我所惱怒的人民, 來擄掠擄掠物,來掠劫掠劫物, 使他們被踐踏、像街上的泥土一樣。
- 中文標準譯本 - 我要派遣他去攻擊一個不敬虔的國家, 指派他去攻打我所惱怒的子民, 擄財掠貨,踐踏他們, 如同踐踏街上的泥土。
- 現代標點和合本 - 我要打發他攻擊褻瀆的國民, 吩咐他攻擊我所惱怒的百姓, 搶財為擄物,奪貨為掠物, 將他們踐踏,像街上的泥土一樣。
- 文理和合譯本 - 我遣之攻褻慢之邦、令其擊我所恚之民、虜之掠之、且蹂躪之、若街衢之泥塗、
- 文理委辦譯本 - 我民偽善、我必震怒、使亞述人擊之、攘奪其貨、蹂躪其身、若逵衢之糞壤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遣之攻邪惡之國、命之罰我所怒之民、擄掠攘奪、蹂躪人民、若街衢之泥然、
- Nueva Versión Internacional - Lo envío contra una nación impía, lo mando contra un pueblo que me enfurece, para saquearlo y despojarlo, para pisotearlo como al barro de las calles.
- 현대인의 성경 - 내가 그를 보내 나를 노하게 한 나라를 치고 그 백성을 약탈하며 거리의 먼지처럼 짓밟아 버리려고 하였다.
- Новый Русский Перевод - Я посылаю ее против безбожного народа, Я отправляю ее против народа, на который гневаюсь, чтобы захватить добычу и взять поживу, растоптать их, как уличную грязь.
- Восточный перевод - Я посылаю её против этого безбожного народа, Я отправляю её против народа, на который гневаюсь, чтобы захватить добычу и взять поживу, растоптать их, как уличную грязь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посылаю её против этого безбожного народа, Я отправляю её против народа, на который гневаюсь, чтобы захватить добычу и взять поживу, растоптать их, как уличную грязь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посылаю её против этого безбожного народа, Я отправляю её против народа, на который гневаюсь, чтобы захватить добычу и взять поживу, растоптать их, как уличную грязь.
- La Bible du Semeur 2015 - Je l’enverrai pour attaquer ╵une nation impie, je vais lui donner la mission ╵de rafler le butin ╵d’un peuple qui déchaîne ma fureur, de le mettre au pillage , et de le piétiner ╵comme la boue des rues.
- Nova Versão Internacional - Eu os envio contra uma nação ímpia, contra um povo que me enfurece, para saqueá-lo e arrancar-lhe os bens, e para pisoteá-lo como a lama das ruas.
- Hoffnung für alle - Ich schicke sie in den Kampf gegen dieses gottlose Volk, das immer und immer wieder meinen Zorn erregt. Ich lasse das assyrische Heer das Land ausplündern und reiche Beute machen. Sollen sie es doch zertrampeln wie Dreck auf der Straße!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราส่งอัสซีเรียไปปราบชนชาติอธรรม ไปเล่นงานชนชาติที่ยั่วโทสะเรา ให้ไปปล้นและริบทรัพย์สิน และเหยียบย่ำเขาดั่งย่ำโคลนในถนน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราส่งอัสซีเรียไปต่อสู้ประชาชาติที่ไร้พระเจ้า และเราบัญชาเขาให้ไปต่อสู้ชนชาติที่เรากริ้ว เพื่อริบและยึดของที่ปล้นมา และเหยียบย่ำพวกเขาอย่างย่ำเลนตมบนถนน
交叉引用
- Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
- Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
- Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
- Y-sai 19:17 - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
- Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
- Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
- Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
- Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
- Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
- Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
- Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
- Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
- Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
- Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
- Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
- Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.