Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 我必因邪恶刑罚世界, 因罪孽刑罚恶人, 使骄傲人的狂妄止息, 制伏强暴人的狂傲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必因邪恶惩罚世界, 因罪孽惩罚恶人, 我要止息骄傲人的狂妄, 制伏残暴者的傲慢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必因邪恶惩罚世界, 因罪孽惩罚恶人, 我要止息骄傲人的狂妄, 制伏残暴者的傲慢。
  • 当代译本 - 我必惩罚这邪恶的世界, 惩治罪恶的世人, 终结骄横之人的狂妄, 贬抑残暴之徒的骄傲。
  • 圣经新译本 - 我必因世界的邪恶施行刑罚, 也必因恶人的罪孽惩罚他们; 我要使狂妄人的骄傲止息, 使强暴人的狂傲降卑。
  • 中文标准译本 - 我要因世界的邪恶惩罚世界, 因恶人的罪孽惩罚恶人; 我要使傲慢人的骄傲止息, 使强横者的高傲降卑。
  • 现代标点和合本 - “我必因邪恶刑罚世界, 因罪孽刑罚恶人, 使骄傲人的狂妄止息, 制伏强暴人的狂傲。
  • 和合本(拼音版) - 我必因邪恶刑罚世界, 因罪孽刑罚恶人, 使骄傲人的狂妄止息, 制伏强暴人的狂傲。
  • New International Version - I will punish the world for its evil, the wicked for their sins. I will put an end to the arrogance of the haughty and will humble the pride of the ruthless.
  • New International Reader's Version - The Lord will punish the world because it is so evil. He will punish evil people for their sins. He’ll put an end to the bragging of those who are proud. He’ll bring down the pride of those who don’t show any pity.
  • English Standard Version - I will punish the world for its evil, and the wicked for their iniquity; I will put an end to the pomp of the arrogant, and lay low the pompous pride of the ruthless.
  • New Living Translation - “I, the Lord, will punish the world for its evil and the wicked for their sin. I will crush the arrogance of the proud and humble the pride of the mighty.
  • Christian Standard Bible - I will punish the world for its evil, and wicked people for their iniquities. I will put an end to the pride of the arrogant and humiliate the insolence of tyrants.
  • New American Standard Bible - So I will punish the world for its evil And the wicked for their wrongdoing; I will also put an end to the audacity of the proud And humiliate the arrogance of the tyrants.
  • New King James Version - “I will punish the world for its evil, And the wicked for their iniquity; I will halt the arrogance of the proud, And will lay low the haughtiness of the terrible.
  • Amplified Bible - In this way I will punish the world for its evil And the wicked for their wickedness [their sin, their injustice, their wrongdoing]; I will also put an end to the arrogance of the proud And will abase the arrogance of the tyrant.
  • American Standard Version - And I will punish the world for their evil, and the wicked for their iniquity: and I will cause the arrogancy of the proud to cease, and will lay low the haughtiness of the terrible.
  • King James Version - And I will punish the world for their evil, and the wicked for their iniquity; and I will cause the arrogancy of the proud to cease, and will lay low the haughtiness of the terrible.
  • New English Translation - I will punish the world for its evil, and wicked people for their sin. I will put an end to the pride of the insolent, I will bring down the arrogance of tyrants.
  • World English Bible - I will punish the world for their evil, and the wicked for their iniquity. I will cause the arrogance of the proud to cease, and will humble the arrogance of the terrible.
  • 新標點和合本 - 我必因邪惡刑罰世界, 因罪孽刑罰惡人, 使驕傲人的狂妄止息, 制伏強暴人的狂傲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必因邪惡懲罰世界, 因罪孽懲罰惡人, 我要止息驕傲人的狂妄, 制伏殘暴者的傲慢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必因邪惡懲罰世界, 因罪孽懲罰惡人, 我要止息驕傲人的狂妄, 制伏殘暴者的傲慢。
  • 當代譯本 - 我必懲罰這邪惡的世界, 懲治罪惡的世人, 終結驕橫之人的狂妄, 貶抑殘暴之徒的驕傲。
  • 聖經新譯本 - 我必因世界的邪惡施行刑罰, 也必因惡人的罪孽懲罰他們; 我要使狂妄人的驕傲止息, 使強暴人的狂傲降卑。
  • 呂振中譯本 - 我必因 其 壞透而察罰世界, 因其罪孽而 刑罰 惡人; 我必使傲慢人的狂傲止息, 使強橫人的驕傲卑抑下來。
  • 中文標準譯本 - 我要因世界的邪惡懲罰世界, 因惡人的罪孽懲罰惡人; 我要使傲慢人的驕傲止息, 使強橫者的高傲降卑。
  • 現代標點和合本 - 「我必因邪惡刑罰世界, 因罪孽刑罰惡人, 使驕傲人的狂妄止息, 制伏強暴人的狂傲。
  • 文理和合譯本 - 我必緣邪慝而罰斯世、因罪愆而懲惡人、止驕者之傲、抑暴者之高、
  • 文理委辦譯本 - 天下億兆、咎戾滋多、主必罰之、高者降之為卑、強者汰其驕心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必因世之惡罰世、懲惡人之罪愆、息滅驕奢者之威勢、制伏強暴者之傲氣、
  • Nueva Versión Internacional - Castigaré por su maldad al mundo, y por su iniquidad a los malvados. Pondré fin a la soberbia de los arrogantes y humillaré el orgullo de los violentos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 세상에 재앙을 내려 악인들의 죄에 대하여 그들을 벌할 것이며 교만한 자들의 콧대를 꺾고 거만하고 잔인한 자들을 낮출 것이니
  • Новый Русский Перевод - Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • Восточный перевод - – Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’interviendrai contre le monde ╵pour le punir ╵de sa méchanceté et contre ceux qui font le mal ╵à cause de leurs fautes. Je mettrai fin à l’arrogance ╵des insolents, je ferai tomber l’orgueil des tyrans.
  • リビングバイブル - わたしは世界をその悪のために、 悪者どもをその罪のために罰する。 傲慢な者とおごる金持ちとを踏みつぶす。
  • Nova Versão Internacional - Castigarei o mundo por causa da sua maldade, os ímpios pela sua iniquidade. Darei fim à arrogância dos altivos e humilharei o orgulho dos cruéis.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Ich werde die ganze Welt zur Rechenschaft ziehen, weil sie voller Bosheit ist. Die Gottlosen erhalten dann die gerechte Strafe für ihre Schuld. Ich mache der Großtuerei aller hochmütigen Menschen ein Ende, ich breche den Stolz der grausamen Tyrannen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษโลกเพราะความชั่วร้าย ลงโทษคนชั่วเพราะบาปของพวกเขา เราจะยุติความเย่อหยิ่งของคนทะนง และจะทำให้ความอหังการของคนอำมหิตต่ำลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ลง​โทษ​โลก​เพราะ​ความ​ชั่วร้าย และ​ลง​โทษ​คน​ชั่ว​เพราะ​บาป​ของ​พวก​เขา เรา​จะ​ทำให้​ความ​ยโส​ของ​คน​ที่​เย่อหยิ่ง​ยุติ​ลง และ​ทำให้​ความ​ภูมิใจ​อัน​สูง​ส่ง ของ​คน​โหด​ร้าย​ลด​ลง
交叉引用
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 5:15 - Loài người sẽ bị tiêu diệt, và dân chúng bị hạ thấp; kể cả con mắt của người kiêu ngạo cũng phải sụp xuống.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 我必因邪恶刑罚世界, 因罪孽刑罚恶人, 使骄傲人的狂妄止息, 制伏强暴人的狂傲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必因邪恶惩罚世界, 因罪孽惩罚恶人, 我要止息骄傲人的狂妄, 制伏残暴者的傲慢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必因邪恶惩罚世界, 因罪孽惩罚恶人, 我要止息骄傲人的狂妄, 制伏残暴者的傲慢。
  • 当代译本 - 我必惩罚这邪恶的世界, 惩治罪恶的世人, 终结骄横之人的狂妄, 贬抑残暴之徒的骄傲。
  • 圣经新译本 - 我必因世界的邪恶施行刑罚, 也必因恶人的罪孽惩罚他们; 我要使狂妄人的骄傲止息, 使强暴人的狂傲降卑。
  • 中文标准译本 - 我要因世界的邪恶惩罚世界, 因恶人的罪孽惩罚恶人; 我要使傲慢人的骄傲止息, 使强横者的高傲降卑。
  • 现代标点和合本 - “我必因邪恶刑罚世界, 因罪孽刑罚恶人, 使骄傲人的狂妄止息, 制伏强暴人的狂傲。
  • 和合本(拼音版) - 我必因邪恶刑罚世界, 因罪孽刑罚恶人, 使骄傲人的狂妄止息, 制伏强暴人的狂傲。
  • New International Version - I will punish the world for its evil, the wicked for their sins. I will put an end to the arrogance of the haughty and will humble the pride of the ruthless.
  • New International Reader's Version - The Lord will punish the world because it is so evil. He will punish evil people for their sins. He’ll put an end to the bragging of those who are proud. He’ll bring down the pride of those who don’t show any pity.
  • English Standard Version - I will punish the world for its evil, and the wicked for their iniquity; I will put an end to the pomp of the arrogant, and lay low the pompous pride of the ruthless.
  • New Living Translation - “I, the Lord, will punish the world for its evil and the wicked for their sin. I will crush the arrogance of the proud and humble the pride of the mighty.
  • Christian Standard Bible - I will punish the world for its evil, and wicked people for their iniquities. I will put an end to the pride of the arrogant and humiliate the insolence of tyrants.
  • New American Standard Bible - So I will punish the world for its evil And the wicked for their wrongdoing; I will also put an end to the audacity of the proud And humiliate the arrogance of the tyrants.
  • New King James Version - “I will punish the world for its evil, And the wicked for their iniquity; I will halt the arrogance of the proud, And will lay low the haughtiness of the terrible.
  • Amplified Bible - In this way I will punish the world for its evil And the wicked for their wickedness [their sin, their injustice, their wrongdoing]; I will also put an end to the arrogance of the proud And will abase the arrogance of the tyrant.
  • American Standard Version - And I will punish the world for their evil, and the wicked for their iniquity: and I will cause the arrogancy of the proud to cease, and will lay low the haughtiness of the terrible.
  • King James Version - And I will punish the world for their evil, and the wicked for their iniquity; and I will cause the arrogancy of the proud to cease, and will lay low the haughtiness of the terrible.
  • New English Translation - I will punish the world for its evil, and wicked people for their sin. I will put an end to the pride of the insolent, I will bring down the arrogance of tyrants.
  • World English Bible - I will punish the world for their evil, and the wicked for their iniquity. I will cause the arrogance of the proud to cease, and will humble the arrogance of the terrible.
  • 新標點和合本 - 我必因邪惡刑罰世界, 因罪孽刑罰惡人, 使驕傲人的狂妄止息, 制伏強暴人的狂傲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必因邪惡懲罰世界, 因罪孽懲罰惡人, 我要止息驕傲人的狂妄, 制伏殘暴者的傲慢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必因邪惡懲罰世界, 因罪孽懲罰惡人, 我要止息驕傲人的狂妄, 制伏殘暴者的傲慢。
  • 當代譯本 - 我必懲罰這邪惡的世界, 懲治罪惡的世人, 終結驕橫之人的狂妄, 貶抑殘暴之徒的驕傲。
  • 聖經新譯本 - 我必因世界的邪惡施行刑罰, 也必因惡人的罪孽懲罰他們; 我要使狂妄人的驕傲止息, 使強暴人的狂傲降卑。
  • 呂振中譯本 - 我必因 其 壞透而察罰世界, 因其罪孽而 刑罰 惡人; 我必使傲慢人的狂傲止息, 使強橫人的驕傲卑抑下來。
  • 中文標準譯本 - 我要因世界的邪惡懲罰世界, 因惡人的罪孽懲罰惡人; 我要使傲慢人的驕傲止息, 使強橫者的高傲降卑。
  • 現代標點和合本 - 「我必因邪惡刑罰世界, 因罪孽刑罰惡人, 使驕傲人的狂妄止息, 制伏強暴人的狂傲。
  • 文理和合譯本 - 我必緣邪慝而罰斯世、因罪愆而懲惡人、止驕者之傲、抑暴者之高、
  • 文理委辦譯本 - 天下億兆、咎戾滋多、主必罰之、高者降之為卑、強者汰其驕心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必因世之惡罰世、懲惡人之罪愆、息滅驕奢者之威勢、制伏強暴者之傲氣、
  • Nueva Versión Internacional - Castigaré por su maldad al mundo, y por su iniquidad a los malvados. Pondré fin a la soberbia de los arrogantes y humillaré el orgullo de los violentos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 세상에 재앙을 내려 악인들의 죄에 대하여 그들을 벌할 것이며 교만한 자들의 콧대를 꺾고 거만하고 잔인한 자들을 낮출 것이니
  • Новый Русский Перевод - Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • Восточный перевод - – Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я накажу мир за его зло, нечестивых – за их грехи. Я положу конец гордыне надменных и унижу гордость безжалостных.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’interviendrai contre le monde ╵pour le punir ╵de sa méchanceté et contre ceux qui font le mal ╵à cause de leurs fautes. Je mettrai fin à l’arrogance ╵des insolents, je ferai tomber l’orgueil des tyrans.
  • リビングバイブル - わたしは世界をその悪のために、 悪者どもをその罪のために罰する。 傲慢な者とおごる金持ちとを踏みつぶす。
  • Nova Versão Internacional - Castigarei o mundo por causa da sua maldade, os ímpios pela sua iniquidade. Darei fim à arrogância dos altivos e humilharei o orgulho dos cruéis.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Ich werde die ganze Welt zur Rechenschaft ziehen, weil sie voller Bosheit ist. Die Gottlosen erhalten dann die gerechte Strafe für ihre Schuld. Ich mache der Großtuerei aller hochmütigen Menschen ein Ende, ich breche den Stolz der grausamen Tyrannen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษโลกเพราะความชั่วร้าย ลงโทษคนชั่วเพราะบาปของพวกเขา เราจะยุติความเย่อหยิ่งของคนทะนง และจะทำให้ความอหังการของคนอำมหิตต่ำลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ลง​โทษ​โลก​เพราะ​ความ​ชั่วร้าย และ​ลง​โทษ​คน​ชั่ว​เพราะ​บาป​ของ​พวก​เขา เรา​จะ​ทำให้​ความ​ยโส​ของ​คน​ที่​เย่อหยิ่ง​ยุติ​ลง และ​ทำให้​ความ​ภูมิใจ​อัน​สูง​ส่ง ของ​คน​โหด​ร้าย​ลด​ลง
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Y-sai 5:15 - Loài người sẽ bị tiêu diệt, và dân chúng bị hạ thấp; kể cả con mắt của người kiêu ngạo cũng phải sụp xuống.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
圣经
资源
计划
奉献