Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • 新标点和合本 - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到, 好像毁灭从全能者来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到,好像毁灭从全能者来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到,好像毁灭从全能者来到。
  • 当代译本 - 你们哀号吧! 因为耶和华的日子近了, 全能者施行毁灭的时候到了。
  • 圣经新译本 - 哀号吧!因为耶和华的日子近了, 这日子来到,好像毁灭从全能者那里来到一样。
  • 中文标准译本 - 哀号吧!因为耶和华的日子临近了; 这日子来到,像毁灭从全能者来到。
  • 现代标点和合本 - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到, 好像毁灭从全能者来到。
  • 和合本(拼音版) - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了; 这日来到, 好像毁灭从全能者来到。
  • New International Version - Wail, for the day of the Lord is near; it will come like destruction from the Almighty.
  • New International Reader's Version - Cry out! The day of the Lord is near. The Mighty One is coming to destroy the Babylonians.
  • English Standard Version - Wail, for the day of the Lord is near; as destruction from the Almighty it will come!
  • New Living Translation - Scream in terror, for the day of the Lord has arrived— the time for the Almighty to destroy.
  • The Message - Wail! God’s Day of Judgment is near— an avalanche crashing down from the Strong God! Everyone paralyzed in the panic, hysterical and unstrung, Doubled up in pain like a woman giving birth to a baby. Horrified—everyone they see is like a face out of a nightmare. * * *
  • Christian Standard Bible - Wail! For the day of the Lord is near. It will come as destruction from the Almighty.
  • New American Standard Bible - Wail, for the day of the Lord is near! It will come as destruction from the Almighty.
  • New King James Version - Wail, for the day of the Lord is at hand! It will come as destruction from the Almighty.
  • Amplified Bible - Wail, for the day of the Lord is at hand! It will come as destruction from the Almighty (All Sufficient One—Invincible God)!
  • American Standard Version - Wail ye; for the day of Jehovah is at hand; as destruction from the Almighty shall it come.
  • King James Version - Howl ye; for the day of the Lord is at hand; it shall come as a destruction from the Almighty.
  • New English Translation - Wail, for the Lord’s day of judgment is near; it comes with all the destructive power of the sovereign judge.
  • World English Bible - Wail, for Yahweh’s day is at hand! It will come as destruction from the Almighty.
  • 新標點和合本 - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到, 好像毀滅從全能者來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到,好像毀滅從全能者來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到,好像毀滅從全能者來到。
  • 當代譯本 - 你們哀號吧! 因為耶和華的日子近了, 全能者施行毀滅的時候到了。
  • 聖經新譯本 - 哀號吧!因為耶和華的日子近了, 這日子來到,好像毀滅從全能者那裡來到一樣。
  • 呂振中譯本 - 哀號哦!因為永恆主的日子臨近了; 這日子 必來到,就像毁滅出於毁滅 者。
  • 中文標準譯本 - 哀號吧!因為耶和華的日子臨近了; 這日子來到,像毀滅從全能者來到。
  • 現代標點和合本 - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到, 好像毀滅從全能者來到。
  • 文理和合譯本 - 爾其號泣、蓋耶和華之日伊邇、殄滅自全能者而來、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為全能之主、降以大災、殲滅斯邦、其日伊邇、爾當號泣不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當哀號、蓋主降罰之日伊邇、大災自全能之主速至、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Giman, que el día del Señor está cerca! Llega de parte del Todopoderoso como una devastación.
  • 현대인의 성경 - 너희는 통곡하라! 여호와의 날이 가까웠다. 전능하신 여호와께서 너희를 파멸시키실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Плачьте, потому что день Господа близок; он придет, как гибель от Всемогущего .
  • Восточный перевод - Плачьте, потому что день Вечного близок; он придёт, как гибель от Всемогущего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачьте, потому что день Вечного близок; он придёт, как гибель от Всемогущего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачьте, потому что день Вечного близок; он придёт, как гибель от Всемогущего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Poussez donc des cris de détresse, ╵car il se rapproche à grands pas, ╵le jour de l’Eternel, comme un fléau dévastateur ╵déchaîné par le Tout-Puissant .
  • リビングバイブル - いよいよ主の時が来たのだから、 恐怖におびえて泣き叫べ。 全能の神がおまえたちを打ち砕く時がついにきた。
  • Nova Versão Internacional - Chorem, pois o dia do Senhor está perto; virá como destruição da parte do Todo-poderoso.
  • Hoffnung für alle - Schreit vor Angst, denn jetzt naht der Gerichtstag des Herrn! Der Allmächtige kommt, um uns ins Verderben zu stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องไห้เถิด เพราะวันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้าใกล้เข้ามาแล้ว วันนั้นจะมาถึงดั่งหายนะจากองค์ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​คร่ำครวญ​เถิด เพราะ​วัน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว วัน​นั้น​จะ​มา​เหมือน​กับ​ความ​พินาศ​จาก​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ
交叉引用
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri và truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy khóc lóc và than vãn vì ngày kinh khiếp,
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • 新标点和合本 - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到, 好像毁灭从全能者来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到,好像毁灭从全能者来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到,好像毁灭从全能者来到。
  • 当代译本 - 你们哀号吧! 因为耶和华的日子近了, 全能者施行毁灭的时候到了。
  • 圣经新译本 - 哀号吧!因为耶和华的日子近了, 这日子来到,好像毁灭从全能者那里来到一样。
  • 中文标准译本 - 哀号吧!因为耶和华的日子临近了; 这日子来到,像毁灭从全能者来到。
  • 现代标点和合本 - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了! 这日来到, 好像毁灭从全能者来到。
  • 和合本(拼音版) - 你们要哀号, 因为耶和华的日子临近了; 这日来到, 好像毁灭从全能者来到。
  • New International Version - Wail, for the day of the Lord is near; it will come like destruction from the Almighty.
  • New International Reader's Version - Cry out! The day of the Lord is near. The Mighty One is coming to destroy the Babylonians.
  • English Standard Version - Wail, for the day of the Lord is near; as destruction from the Almighty it will come!
  • New Living Translation - Scream in terror, for the day of the Lord has arrived— the time for the Almighty to destroy.
  • The Message - Wail! God’s Day of Judgment is near— an avalanche crashing down from the Strong God! Everyone paralyzed in the panic, hysterical and unstrung, Doubled up in pain like a woman giving birth to a baby. Horrified—everyone they see is like a face out of a nightmare. * * *
  • Christian Standard Bible - Wail! For the day of the Lord is near. It will come as destruction from the Almighty.
  • New American Standard Bible - Wail, for the day of the Lord is near! It will come as destruction from the Almighty.
  • New King James Version - Wail, for the day of the Lord is at hand! It will come as destruction from the Almighty.
  • Amplified Bible - Wail, for the day of the Lord is at hand! It will come as destruction from the Almighty (All Sufficient One—Invincible God)!
  • American Standard Version - Wail ye; for the day of Jehovah is at hand; as destruction from the Almighty shall it come.
  • King James Version - Howl ye; for the day of the Lord is at hand; it shall come as a destruction from the Almighty.
  • New English Translation - Wail, for the Lord’s day of judgment is near; it comes with all the destructive power of the sovereign judge.
  • World English Bible - Wail, for Yahweh’s day is at hand! It will come as destruction from the Almighty.
  • 新標點和合本 - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到, 好像毀滅從全能者來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到,好像毀滅從全能者來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到,好像毀滅從全能者來到。
  • 當代譯本 - 你們哀號吧! 因為耶和華的日子近了, 全能者施行毀滅的時候到了。
  • 聖經新譯本 - 哀號吧!因為耶和華的日子近了, 這日子來到,好像毀滅從全能者那裡來到一樣。
  • 呂振中譯本 - 哀號哦!因為永恆主的日子臨近了; 這日子 必來到,就像毁滅出於毁滅 者。
  • 中文標準譯本 - 哀號吧!因為耶和華的日子臨近了; 這日子來到,像毀滅從全能者來到。
  • 現代標點和合本 - 你們要哀號, 因為耶和華的日子臨近了! 這日來到, 好像毀滅從全能者來到。
  • 文理和合譯本 - 爾其號泣、蓋耶和華之日伊邇、殄滅自全能者而來、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為全能之主、降以大災、殲滅斯邦、其日伊邇、爾當號泣不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當哀號、蓋主降罰之日伊邇、大災自全能之主速至、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Giman, que el día del Señor está cerca! Llega de parte del Todopoderoso como una devastación.
  • 현대인의 성경 - 너희는 통곡하라! 여호와의 날이 가까웠다. 전능하신 여호와께서 너희를 파멸시키실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Плачьте, потому что день Господа близок; он придет, как гибель от Всемогущего .
  • Восточный перевод - Плачьте, потому что день Вечного близок; он придёт, как гибель от Всемогущего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачьте, потому что день Вечного близок; он придёт, как гибель от Всемогущего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачьте, потому что день Вечного близок; он придёт, как гибель от Всемогущего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Poussez donc des cris de détresse, ╵car il se rapproche à grands pas, ╵le jour de l’Eternel, comme un fléau dévastateur ╵déchaîné par le Tout-Puissant .
  • リビングバイブル - いよいよ主の時が来たのだから、 恐怖におびえて泣き叫べ。 全能の神がおまえたちを打ち砕く時がついにきた。
  • Nova Versão Internacional - Chorem, pois o dia do Senhor está perto; virá como destruição da parte do Todo-poderoso.
  • Hoffnung für alle - Schreit vor Angst, denn jetzt naht der Gerichtstag des Herrn! Der Allmächtige kommt, um uns ins Verderben zu stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องไห้เถิด เพราะวันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้าใกล้เข้ามาแล้ว วันนั้นจะมาถึงดั่งหายนะจากองค์ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​คร่ำครวญ​เถิด เพราะ​วัน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว วัน​นั้น​จะ​มา​เหมือน​กับ​ความ​พินาศ​จาก​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giê-rê-mi 49:3 - “Hãy khóc than, hỡi Hết-bôn, vì thành A-hi bị hủy phá. Hãy thở than, hỡi cư dân Ráp-ba! Hãy mặc lên người áo tang. Hãy kêu la và than thở, và chạy qua lại trong thành, vì thần Minh-côm, các thầy tế lễ và các quan chức sẽ bị dẫn đến vùng đất xa xôi
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri và truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy khóc lóc và than vãn vì ngày kinh khiếp,
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
圣经
资源
计划
奉献