逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
- 新标点和合本 - 所以,人手都必软弱; 人心都必消化。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,人的手都变软弱, 人的心都必惶惶。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,人的手都变软弱, 人的心都必惶惶。
- 当代译本 - 人们都必双手发软,人人胆战心惊,
- 圣经新译本 - 因此,各人的手都必发软, 各人也必心惊胆战。
- 中文标准译本 - 因此,人人必双手发软, 个个都心融胆丧。
- 现代标点和合本 - 所以人手都必软弱, 人心都必消化。
- 和合本(拼音版) - 所以人手都必软弱, 人心都必消化。
- New International Version - Because of this, all hands will go limp, every heart will melt with fear.
- New International Reader's Version - Their hands won’t be able to help them. Everyone’s heart will melt away in fear.
- English Standard Version - Therefore all hands will be feeble, and every human heart will melt.
- New Living Translation - Every arm is paralyzed with fear. Every heart melts,
- Christian Standard Bible - Therefore everyone’s hands will become weak, and every man will lose heart.
- New American Standard Bible - Therefore all hands will fall limp, And every human heart will melt.
- New King James Version - Therefore all hands will be limp, Every man’s heart will melt,
- Amplified Bible - Therefore all hands will fall limp, And every man’s heart will melt.
- American Standard Version - Therefore shall all hands be feeble, and every heart of man shall melt:
- King James Version - Therefore shall all hands be faint, and every man's heart shall melt:
- New English Translation - For this reason all hands hang limp, every human heart loses its courage.
- World English Bible - Therefore all hands will be feeble, and everyone’s heart will melt.
- 新標點和合本 - 所以,人手都必軟弱; 人心都必消化。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,人的手都變軟弱, 人的心都必惶惶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,人的手都變軟弱, 人的心都必惶惶。
- 當代譯本 - 人們都必雙手發軟,人人膽戰心驚,
- 聖經新譯本 - 因此,各人的手都必發軟, 各人也必心驚膽戰。
- 呂振中譯本 - 故此人的手都必發軟, 人都必膽戰心驚;
- 中文標準譯本 - 因此,人人必雙手發軟, 個個都心融膽喪。
- 現代標點和合本 - 所以人手都必軟弱, 人心都必消化。
- 文理和合譯本 - 故眾手將弱、人心俱怯、
- 文理委辦譯本 - 爾手疲膽喪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故手俱疲乏、人心皆怯、
- Nueva Versión Internacional - Por eso todas las manos desfallecen, todo el mundo pierde el ánimo.
- 현대인의 성경 - 모든 사람들이 두려워서 손에 힘이 빠지고 용기를 잃게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Из-за этого ослабнут все руки, и у всякого дрогнет сердце.
- Восточный перевод - Из-за этого ослабнут все руки, и у всякого дрогнет сердце.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за этого ослабнут все руки, и у всякого дрогнет сердце.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за этого ослабнут все руки, и у всякого дрогнет сердце.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi tous les bras s’affaibliront et tout le monde ╵perdra courage.
- リビングバイブル - あまりの恐ろしさに腕は麻痺し、勇気はくじけ、
- Nova Versão Internacional - Por isso, todas as mãos ficarão trêmulas, o coração de todos os homens se derreterá.
- Hoffnung für alle - Da werden alle vor Angst wie gelähmt sein, das Herz schnürt sich ihnen zusammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้แขนทุกแขนจะอ่อนปวกเปียก หัวใจทุกดวงจะระทดท้อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ทุกๆ มือจะอ่อนเปลี้ย และใจของทุกคนจะละลายไปเพราะความกลัว
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
- Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
- Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
- Ê-xê-chi-ên 7:17 - Mọi bàn tay đều trở nên yếu đuối, đầu gối lỏng lẻo như nước.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”