逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
- 新标点和合本 - 他们必惊惶悲痛; 愁苦必将他们抓住。 他们疼痛,好像产难的妇人一样, 彼此惊奇相看,脸如火焰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必惊恐, 悲痛和愁苦将他们抓住。 他们阵痛,好像临产的妇人一样, 彼此惊奇对看,脸如火焰。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们必惊恐, 悲痛和愁苦将他们抓住。 他们阵痛,好像临产的妇人一样, 彼此惊奇对看,脸如火焰。
- 当代译本 - 惊恐万状, 痛苦不堪,如同剧痛中分娩的妇人。 他们必吓得面面相觑,脸如火烧。
- 圣经新译本 - 他们都要惊惶失措, 疼痛与痛苦必抓住他们; 他们必绞痛,像生产中的妇人一样。 他们在惊愕中彼此对望, 面色像火焰一般。
- 中文标准译本 - 他们必惶恐,剧痛和痛苦抓住他们; 他们必疼痛,像临产的妇女那样。 他们彼此惊奇对望,面色如火焰。
- 现代标点和合本 - 他们必惊惶悲痛, 愁苦必将他们抓住, 他们疼痛好像产难的妇人一样。 彼此惊奇相看,脸如火焰。
- 和合本(拼音版) - 他们必惊惶悲痛, 愁苦必将他们抓住。 他们疼痛,好像产难的妇人一样, 彼此惊奇相看,脸如火焰。
- New International Version - Terror will seize them, pain and anguish will grip them; they will writhe like a woman in labor. They will look aghast at each other, their faces aflame.
- New International Reader's Version - The people will be filled with terror. Pain and suffering will grab hold of them. They will groan with pain like a woman having a baby. They’ll look at one another in terror. Their faces will burn with shame.
- English Standard Version - They will be dismayed: pangs and agony will seize them; they will be in anguish like a woman in labor. They will look aghast at one another; their faces will be aflame.
- New Living Translation - and people are terrified. Pangs of anguish grip them, like those of a woman in labor. They look helplessly at one another, their faces aflame with fear.
- Christian Standard Bible - They will be horrified; pain and agony will seize them; they will be in anguish like a woman in labor. They will look at each other, their faces flushed with fear.
- New American Standard Bible - They will be terrified, Pains and anguish will take hold of them; They will writhe like a woman in labor, They will look at one another in astonishment, Their faces aflame.
- New King James Version - And they will be afraid. Pangs and sorrows will take hold of them; They will be in pain as a woman in childbirth; They will be amazed at one another; Their faces will be like flames.
- Amplified Bible - They [of Babylon] will be shocked and terrified, Pains and anguish will grip them; They will be in pain like a woman in childbirth. They will stare aghast and horrified at one another, Their faces aflame [from the effects of the unprecedented warfare].
- American Standard Version - and they shall be dismayed; pangs and sorrows shall take hold of them; they shall be in pain as a woman in travail: they shall look in amazement one at another; their faces shall be faces of flame.
- King James Version - And they shall be afraid: pangs and sorrows shall take hold of them; they shall be in pain as a woman that travaileth: they shall be amazed one at another; their faces shall be as flames.
- New English Translation - They panic – cramps and pain seize hold of them like those of a woman who is straining to give birth. They look at one another in astonishment; their faces are flushed red.
- World English Bible - They will be dismayed. Pangs and sorrows will seize them. They will be in pain like a woman in labor. They will look in amazement one at another. Their faces will be faces of flame.
- 新標點和合本 - 他們必驚惶悲痛; 愁苦必將他們抓住。 他們疼痛,好像產難的婦人一樣, 彼此驚奇相看,臉如火焰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必驚恐, 悲痛和愁苦將他們抓住。 他們陣痛,好像臨產的婦人一樣, 彼此驚奇對看,臉如火焰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們必驚恐, 悲痛和愁苦將他們抓住。 他們陣痛,好像臨產的婦人一樣, 彼此驚奇對看,臉如火焰。
- 當代譯本 - 驚恐萬狀, 痛苦不堪,如同劇痛中分娩的婦人。 他們必嚇得面面相覷,臉如火燒。
- 聖經新譯本 - 他們都要驚惶失措, 疼痛與痛苦必抓住他們; 他們必絞痛,像生產中的婦人一樣。 他們在驚愕中彼此對望, 面色像火燄一般。
- 呂振中譯本 - 他們都要驚惶失措。 疼痛和劇疼必將他們抓住; 他們必翻騰絞痛、像生產的婦人一樣; 他們相顧駭愕, 臉上都 顯着 劇疼 的氣色。
- 中文標準譯本 - 他們必惶恐,劇痛和痛苦抓住他們; 他們必疼痛,像臨產的婦女那樣。 他們彼此驚奇對望,面色如火焰。
- 現代標點和合本 - 他們必驚惶悲痛, 愁苦必將他們抓住, 他們疼痛好像產難的婦人一樣。 彼此驚奇相看,臉如火焰。
- 文理和合譯本 - 彼必驚惶、痛楚愁慘、其痛苦也、若臨產之婦、相顧駭愕、面如火焰、
- 文理委辦譯本 - 戰慄觳觫、艱難勞苦、如婦將產、彼此相對而咨嗟、容色維頳、若炙以火。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驚惶恐怖、戰慄劬勞、猶婦臨產、痛苦難堪、彼此驚訝、面如火灼、
- Nueva Versión Internacional - Quedan todos aterrados; dolores y angustias los atrapan: ¡se retuercen de dolor, como si estuvieran de parto! Espantados, se miran unos a otros; ¡tienen el rostro encendido!
- 현대인의 성경 - 그들은 모두 두려워하며 공포와 슬픔에 사로잡혀 해산하는 여자처럼 몸부림치고 서로 놀라 바라보며 겁에 질린 나머지 그들의 얼굴빛이 새파랗게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они ужаснутся, боль и судороги их схватят, будут мучиться, словно роженица; будут смотреть друг на друга в изумлении, лица их будут пылать.
- Восточный перевод - Они ужаснутся, боль и судороги схватят их, будут мучиться, словно роженица; будут смотреть друг на друга в изумлении, лица их будут пылать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ужаснутся, боль и судороги схватят их, будут мучиться, словно роженица; будут смотреть друг на друга в изумлении, лица их будут пылать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ужаснутся, боль и судороги схватят их, будут мучиться, словно роженица; будут смотреть друг на друга в изумлении, лица их будут пылать.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils seront frappés d’épouvante, ils seront saisis de douleurs, ╵accablés de souffrances ╵comme une femme qui enfante. Ils se regarderont ╵avec stupeur les uns les autres, le visage embrasé.
- リビングバイブル - 震え上がる。産みの苦しみにあえぐ女のように、 激しい苦痛を伴う恐れに取りつかれる。 おまえたちは絶望して互いに見つめ合うが、 青ざめたその顔に映るのは、町を焼く炎ばかりだ。
- Nova Versão Internacional - Ficarão apavorados, dores e aflições os dominarão; eles se contorcerão como a mulher em trabalho de parto. Olharão chocados uns para os outros, com os rostos em fogo.
- Hoffnung für alle - Von Furcht und Schrecken sind die Menschen gepackt, sie winden sich vor Schmerzen wie eine Frau in den Wehen. Mit totenbleichen Gesichtern starren sie einander hilflos an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหวาดกลัวจะจู่โจมพวกเขา ความปวดร้าวและทุกข์ทรมานจะเกาะกุมพวกเขา พวกเขาจะทุรนทุรายดั่งผู้หญิงเจ็บท้องใกล้คลอด พวกเขาจะมองตากัน ใบหน้าแดงก่ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะตกใจ จะเจ็บปวดและทรมาน พวกเขาจะเจ็บปวดแสนสาหัสดั่งผู้หญิงในยามคลอดลูก ต่างก็จะมองหน้ากันด้วยความกลัว ใบหน้าของพวกเขาแดงราวกับไฟที่กำลังลุกอยู่
交叉引用
- Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
- Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
- Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
- Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
- Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
- Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
- Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
- Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.