逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời tiên tri về Đa-mách: “Kìa, thành Đa-mách sẽ biến mất! Nó chỉ còn là một đống đổ nát.
- 新标点和合本 - 论大马士革的默示: 看哪,大马士革已被废弃,不再为城, 必变作乱堆。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 论大马士革的默示。 看哪,大马士革不再为城市, 变为废墟。
- 和合本2010(神版-简体) - 论大马士革的默示。 看哪,大马士革不再为城市, 变为废墟。
- 当代译本 - 以下是关于大马士革的预言: “看啊,大马士革城必不复存在,沦为废墟。
- 圣经新译本 - 关于大马士革的默示: “看哪!大马士革快要被废弃, 不再是一个城市, 它必变作废墟。
- 中文标准译本 - 有关大马士革的默示: “看哪,大马士革必被除掉, 不再是一个城市, 而要变为一堆废墟!
- 现代标点和合本 - 论大马士革的默示。 “看哪,大马士革已被废弃,不再为城, 必变做乱堆。
- 和合本(拼音版) - 论大马士革的默示: 看哪,大马士革已被废弃, 不再为城, 必变作乱堆。
- New International Version - A prophecy against Damascus: “See, Damascus will no longer be a city but will become a heap of ruins.
- New International Reader's Version - Here is a prophecy against Damascus that the Lord gave me. He said, “Damascus will not be a city anymore. Instead, all its buildings will be knocked down.
- English Standard Version - An oracle concerning Damascus. Behold, Damascus will cease to be a city and will become a heap of ruins.
- New Living Translation - This message came to me concerning Damascus: “Look, the city of Damascus will disappear! It will become a heap of ruins.
- The Message - A Message concerning Damascus: “Watch this: Damascus undone as a city, a pile of dust and rubble! Her towns emptied of people. The sheep and goats will move in And take over the towns as if they owned them—which they will! Not a sign of a fort is left in Ephraim, not a trace of government left in Damascus. What’s left of Aram? The same as what’s left of Israel—not much.” Decree of God-of-the-Angel-Armies.
- Christian Standard Bible - A pronouncement concerning Damascus: Look, Damascus is no longer a city. It has become a ruined heap.
- New American Standard Bible - The pronouncement concerning Damascus: “Behold, Damascus is about to be removed from being a city And will become a fallen ruin.
- New King James Version - The burden against Damascus. “Behold, Damascus will cease from being a city, And it will be a ruinous heap.
- Amplified Bible - The [mournful, inspired] oracle ( a burden to be carried) concerning Damascus [capital of Aram (Syria), and Israel’s defense against Assyria]. “Listen carefully, Damascus will cease to be a city And will become a fallen ruin.
- American Standard Version - The burden of Damascus. Behold, Damascus is taken away from being a city, and it shall be a ruinous heap.
- King James Version - The burden of Damascus. Behold, Damascus is taken away from being a city, and it shall be a ruinous heap.
- New English Translation - Here is a message about Damascus: “Look, Damascus is no longer a city, it is a heap of ruins!
- World English Bible - The burden of Damascus. “Behold, Damascus is taken away from being a city, and it will be a ruinous heap.
- 新標點和合本 - 論大馬士革的默示: 看哪,大馬士革已被廢棄,不再為城, 必變作亂堆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 論大馬士革的默示。 看哪,大馬士革不再為城市, 變為廢墟。
- 和合本2010(神版-繁體) - 論大馬士革的默示。 看哪,大馬士革不再為城市, 變為廢墟。
- 當代譯本 - 以下是關於大馬士革的預言: 「看啊,大馬士革城必不復存在,淪為廢墟。
- 聖經新譯本 - 關於大馬士革的默示: “看哪!大馬士革快要被廢棄, 不再是一個城市, 它必變作廢墟。
- 呂振中譯本 - 關於 大瑪色 的神託之言。 看吧, 大馬色 就要被廢棄、 不再為城了! 它必變作頹廢亂堆。
- 中文標準譯本 - 有關大馬士革的默示: 「看哪,大馬士革必被除掉, 不再是一個城市, 而要變為一堆廢墟!
- 現代標點和合本 - 論大馬士革的默示。 「看哪,大馬士革已被廢棄,不再為城, 必變做亂堆。
- 文理和合譯本 - 論大馬色之預示、○大馬色被廢、不復為邑、必為邱墟、
- 文理委辦譯本 - 以賽亞以大馬色之事、得之默示者、述於左、萬有之主耶和華云、大馬色之邑、將為瓦礫、亞囉耳之邑、將為荒蕪、群羊在彼、或寢或訛、無人驅之、以法蓮之城垣將毀、大馬色、亞蘭國必喪、如以色列族之榮華、歸於烏有。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 大瑪色 有預言曰、 大瑪色 將毀、不復成邑、將為瓦礫之場、
- Nueva Versión Internacional - Profecía contra Damasco: «¡Miren a Damasco! ¡Ya no será una ciudad! ¡Será convertida en un montón de escombros!
- 현대인의 성경 - 이것은 다마스커스에 대한 여호와의 말씀이다. “앞으로 다마스커스는 도시가 되지 못하고 폐허의 돌무더기가 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Пророчество о Дамаске . – Вот, Дамаск больше не будет городом, он превратится в груду развалин.
- Восточный перевод - Пророчество о Дамаске. – Вот Дамаск больше не будет городом, он превратится в груду развалин.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророчество о Дамаске. – Вот Дамаск больше не будет городом, он превратится в груду развалин.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророчество о Дамаске. – Вот Дамаск больше не будет городом, он превратится в груду развалин.
- La Bible du Semeur 2015 - Oracle sur Damas : Bientôt Damas ne sera plus ╵comptée parmi les villes, elle sera réduite ╵à un monceau de ruines.
- リビングバイブル - これは、シリヤ(アラム)の首都ダマスコへの神のことばです。 「見よ。ダマスコは影も形もなくなる。 もはや町ではなく、巨大な瓦礫の山となる。
- Nova Versão Internacional - Advertência contra Damasco: Damasco deixará de ser cidade; vai se tornar um monte de ruínas.
- Hoffnung für alle - Dies ist Gottes Botschaft über Damaskus: »Die Stadt Damaskus wird verschwinden, nur ein Trümmerhaufen bleibt von ihr übrig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสเกี่ยวกับดามัสกัสมีดังนี้ว่า “ดูเถิด ดามัสกัสจะไม่เป็นนครอีกต่อไป แต่จะกลายเป็นซากปรักหักพัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำพยากรณ์เกี่ยวกับเมืองดามัสกัส “ดูเถิด ดามัสกัสจะไม่เป็นเมืองอีกต่อไป และจะกลายเป็นกองซากปรักหักพัง
交叉引用
- 1 Sử Ký 18:5 - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
- 1 Các Vua 11:24 - Rê-xôn chiêu tập thuộc hạ, cầm đầu đảng cướp, kéo sang Đa-mách và trở thành vua Đa-mách.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
- Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
- Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
- 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
- Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
- 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
- Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
- Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
- Giê-rê-mi 49:25 - Thành danh tiếng đó, thành vui mừng đó, sẽ rơi vào quên lãng!
- Giê-rê-mi 49:26 - Các thanh niên ngươi ngã chết đầy đường phố. Quân đội ngươi bị tiêu diệt trong một ngày,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giê-rê-mi 49:27 - “Ta sẽ nhóm một ngọn lửa trong tường lũy Đa-mách để đốt tan các cung điện của Bên Ha-đát.”
- Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
- Y-sai 25:2 - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
- Xa-cha-ri 9:1 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa đất Ha-đơ-rắc và Đa-mách, vì Chúa Hằng Hữu quan sát toàn thể nhân loại, cũng như Ngài quan sát các đại tộc Ít-ra-ên vậy.
- A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
- A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
- A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.