逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
- 新标点和合本 - 栽种的日子,你周围圈上篱笆, 又到早晨使你所种的开花; 但在愁苦极其伤痛的日子, 所收割的都飞去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 栽种的日子,你使它生长, 栽种的早晨,你使它开花, 但在愁苦、极其伤痛的日子, 所收割的都归无有。
- 和合本2010(神版-简体) - 栽种的日子,你使它生长, 栽种的早晨,你使它开花, 但在愁苦、极其伤痛的日子, 所收割的都归无有。
- 当代译本 - 使它们在栽种的当天早上就生长开花, 也必一无所获。 那时只有艰难和无尽的痛苦。
- 圣经新译本 - 又在你栽种的日子里,细心地在周围圈上篱笆, 到早晨,又使你所栽种的开花, 但在愁苦与极度伤痛的日子里, 所收割的就只有一小堆。
- 中文标准译本 - 又在栽它的日子使它成长, 在种它的早晨使它开花, 但在疾病和伤痛无可救治的日子里, 收成却如飞而去。
- 现代标点和合本 - 栽种的日子你周围圈上篱笆, 又到早晨使你所种的开花, 但在愁苦极其伤痛的日子, 所收割的都飞去了。
- 和合本(拼音版) - 栽种的日子,你周围圈上篱笆, 又到早晨使你所种的开花; 但在愁苦极其伤痛的日子, 所收割的都飞去了。
- New International Version - though on the day you set them out, you make them grow, and on the morning when you plant them, you bring them to bud, yet the harvest will be as nothing in the day of disease and incurable pain.
- New International Reader's Version - The plants might start to grow on the day you set them out. The vines might begin to bud on the morning you plant them. But even if they do, there won’t be any harvest. Instead, there will be sickness and pain that won’t go away.
- English Standard Version - though you make them grow on the day that you plant them, and make them blossom in the morning that you sow, yet the harvest will flee away in a day of grief and incurable pain.
- New Living Translation - They may sprout on the day you set them out; yes, they may blossom on the very morning you plant them, but you will never pick any grapes from them. Your only harvest will be a load of grief and unrelieved pain.
- Christian Standard Bible - On the day that you plant, you will help them to grow, and in the morning you will help your seed to sprout, but the harvest will vanish on the day of disease and incurable pain.
- New American Standard Bible - On the day that you plant it you carefully fence it in, And in the morning you bring your seed to blossom; But the harvest will flee On a day of illness and incurable pain.
- New King James Version - In the day you will make your plant to grow, And in the morning you will make your seed to flourish; But the harvest will be a heap of ruins In the day of grief and desperate sorrow.
- Amplified Bible - In the day that you plant it you carefully fence it in, And in the morning you bring your seed to blossom; Yet [promising as it is] the harvest will be a heap [of ruins that passes away] In the day of sickness and incurable pain.
- American Standard Version - In the day of thy planting thou hedgest it in, and in the morning thou makest thy seed to blossom; but the harvest fleeth away in the day of grief and of desperate sorrow.
- King James Version - In the day shalt thou make thy plant to grow, and in the morning shalt thou make thy seed to flourish: but the harvest shall be a heap in the day of grief and of desperate sorrow.
- New English Translation - The day you begin cultivating, you do what you can to make it grow; the morning you begin planting, you do what you can to make it sprout. Yet the harvest will disappear in the day of disease and incurable pain.
- World English Bible - In the day of your planting, you hedge it in. In the morning, you make your seed blossom, but the harvest flees away in the day of grief and of desperate sorrow.
- 新標點和合本 - 栽種的日子,你周圍圈上籬笆, 又到早晨使你所種的開花; 但在愁苦極其傷痛的日子, 所收割的都飛去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 栽種的日子,你使它生長, 栽種的早晨,你使它開花, 但在愁苦、極其傷痛的日子, 所收割的都歸無有。
- 和合本2010(神版-繁體) - 栽種的日子,你使它生長, 栽種的早晨,你使它開花, 但在愁苦、極其傷痛的日子, 所收割的都歸無有。
- 當代譯本 - 使它們在栽種的當天早上就生長開花, 也必一無所獲。 那時只有艱難和無盡的痛苦。
- 聖經新譯本 - 又在你栽種的日子裡,細心地在周圍圈上籬笆, 到早晨,又使你所栽種的開花, 但在愁苦與極度傷痛的日子裡, 所收割的就只有一小堆。
- 呂振中譯本 - 你雖在栽的日子 設法 使它長大, 在種的晨光 培養 它開花, 但在憂患的日子、 無法醫治的傷痛 之時 、 所收割的都飛走了。
- 中文標準譯本 - 又在栽它的日子使它成長, 在種它的早晨使它開花, 但在疾病和傷痛無可救治的日子裡, 收成卻如飛而去。
- 現代標點和合本 - 栽種的日子你周圍圈上籬笆, 又到早晨使你所種的開花, 但在愁苦極其傷痛的日子, 所收割的都飛去了。
- 文理和合譯本 - 栽培之時、藩之以籬、侵晨使華、惟於憂深痛極之日、其果云亡、○
- 文理委辦譯本 - 晨夕培養、待及穫時、望得嘉果、反增憂患、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 栽植之時、環以藩籬、每晨培養、使之向榮、迨及穫時、果歸烏有、因而愁慘難堪、○
- Nueva Versión Internacional - aunque las hagas crecer el día que las plantes, y las hagas florecer al día siguiente, en el día del dolor y de la enfermedad incurable la cosecha se malogrará.
- 현대인의 성경 - 바로 그 날 아침에 그것이 싹이 나서 꽃이 피고 잘 자랄지라도 네가 그 열매를 거두지 못할 것이며 너에게는 슬픔과 고통만 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - пусть ты смог заставить их расти в день, когда ты развел их, пусть смог заставить их цвести, в утро, когда насадил их, но не будет тебе урожая в день недуга и неисцелимой боли.
- Восточный перевод - пусть ты смог заставить их расти в день, когда ты развёл их, пусть смог заставить их цвести в утро, когда насадил их, но не будет тебе урожая в день недуга и неисцелимой боли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть ты смог заставить их расти в день, когда ты развёл их, пусть смог заставить их цвести в утро, когда насадил их, но не будет тебе урожая в день недуга и неисцелимой боли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть ты смог заставить их расти в день, когда ты развёл их, пусть смог заставить их цвести в утро, когда насадил их, но не будет тебе урожая в день недуга и неисцелимой боли.
- La Bible du Semeur 2015 - Le jour où tu les sèmes, ╵les plantes sortent de la terre ; le lendemain matin, ╵ta semence fleurit. Mais au moment de la moisson, ╵il ne reste plus rien : le mal est sans remède.
- リビングバイブル - それがすくすく伸びて、 植えた日の朝にはもう花を咲かせたとしても、 あなたは刈り入れることができません。 刈り入れるのは、山のような大きな悲しみと、 いつまでも除かれない痛みだけです。
- Nova Versão Internacional - as façam crescer no dia em que as semearem e as façam florescer de manhã, não haverá colheita no dia da tristeza e do mal irremediável.
- Hoffnung für alle - Du zäunst sie sorgfältig ein und bringst sie noch am selben Morgen zum Blühen. Doch das alles hilft dir nichts! Wenn du glaubst, die Früchte deiner Mühen einsammeln zu können, wirst du nur tiefe Wunden und unsägliches Leid ernten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เจ้าทำให้มันงอกในวันเดียวกับที่เจ้าปลูกได้ และทำให้มันผลิตาในเช้าวันที่เจ้าลงต้นได้ ถึงอย่างนั้นก็จะไม่ได้เก็บเกี่ยวสิ่งใด ในวันแห่งโรคภัยและความเจ็บปวดที่เกินเยียวยาได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่าท่านทำให้มันงอกในวันที่ท่านปลูก และทำให้มันออกดอกในเช้าของวันที่ท่านปลูก เวลาเก็บเกี่ยวก็ยังจะบินหนีท่านไปได้ ในวันแห่งความเศร้าและความเจ็บปวดที่รักษาไม่ได้
交叉引用
- Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
- Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
- Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
- Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
- Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
- Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
- Giô-ên 1:9 - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
- Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
- Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
- Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
- Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
- Y-sai 18:6 - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
- Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
- Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
- Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.