Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • 新标点和合本 - 唉!多民哄嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔腾,好像猛水滔滔;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 唉!万民闹哄,好像海浪澎湃, 列邦喧闹,如同洪水滔滔,
  • 和合本2010(神版-简体) - 唉!万民闹哄,好像海浪澎湃, 列邦喧闹,如同洪水滔滔,
  • 当代译本 - 唉!列国喧嚣,如怒海汹涌; 万民骚动,如洪水滔滔。
  • 圣经新译本 - 唉!许多民族在喧哗, 他们喧嚷好像海浪澎湃; 列国在咆哮, 他们吼叫,好像洪水奔流。
  • 中文标准译本 - 啊!万民的咆哮, 他们咆哮好像海洋的咆哮! 万族的喧嚷, 他们喧嚷好像洪水的喧嚷!
  • 现代标点和合本 - 唉!多民哄嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔腾,好像猛水滔滔。
  • 和合本(拼音版) - 唉!多民哄嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔腾,好像猛水滔滔;
  • New International Version - Woe to the many nations that rage— they rage like the raging sea! Woe to the peoples who roar— they roar like the roaring of great waters!
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for the nations that attack us! The noise of their armies is like the sound of the ocean. How terrible it will be for the nations who fight against us! They are as loud as huge waves crashing on the shore.
  • English Standard Version - Ah, the thunder of many peoples; they thunder like the thundering of the sea! Ah, the roar of nations; they roar like the roaring of mighty waters!
  • New Living Translation - Listen! The armies of many nations roar like the roaring of the sea. Hear the thunder of the mighty forces as they rush forward like thundering waves.
  • The Message - Oh my! Thunder! A thundering herd of people! Thunder like the crashing of ocean waves! Nations roaring, roaring, like the roar of a massive waterfall, Roaring like a deafening Niagara! But God will silence them with a word, And then he’ll blow them away like dead leaves off a tree, like down from a thistle.
  • Christian Standard Bible - Ah! The roar of many peoples — they roar like the roaring of the seas. The raging of the nations — they rage like the rumble of rushing water.
  • New American Standard Bible - Oh, the uproar of many peoples Who roar like the roaring of the seas, And the rumbling of nations Who rush on like the rumbling of mighty waters!
  • New King James Version - Woe to the multitude of many people Who make a noise like the roar of the seas, And to the rushing of nations That make a rushing like the rushing of mighty waters!
  • Amplified Bible - Oh, the uproar of many peoples Who roar like the roaring of the seas, And the noise of nations Who roar like the rumbling of mighty waters!
  • American Standard Version - Ah, the uproar of many peoples, that roar like the roaring of the seas; and the rushing of nations, that rush like the rushing of mighty waters!
  • King James Version - Woe to the multitude of many people, which make a noise like the noise of the seas; and to the rushing of nations, that make a rushing like the rushing of mighty waters!
  • New English Translation - The many nations massing together are as good as dead, those who make a commotion as loud as the roaring of the sea’s waves. The people making such an uproar are as good as dead, those who make an uproar as loud as the roaring of powerful waves.
  • World English Bible - Ah, the uproar of many peoples, who roar like the roaring of the seas; and the rushing of nations, that rush like the rushing of mighty waters!
  • 新標點和合本 - 唉!多民鬨嚷,好像海浪匉訇; 列邦奔騰,好像猛水滔滔;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 唉!萬民鬧鬨,好像海浪澎湃, 列邦喧鬧,如同洪水滔滔,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 唉!萬民鬧鬨,好像海浪澎湃, 列邦喧鬧,如同洪水滔滔,
  • 當代譯本 - 唉!列國喧囂,如怒海洶湧; 萬民騷動,如洪水滔滔。
  • 聖經新譯本 - 唉!許多民族在喧嘩, 他們喧嚷好像海浪澎湃; 列國在咆哮, 他們吼叫,好像洪水奔流。
  • 呂振中譯本 - 啊,許多外族之民的喧嘩! 他們喧嘩,正如諸水之喧嘩; 啊 ,外國之民的怒號! 他們的怒號,就像眾水之怒號。
  • 中文標準譯本 - 啊!萬民的咆哮, 他們咆哮好像海洋的咆哮! 萬族的喧嚷, 他們喧嚷好像洪水的喧嚷!
  • 現代標點和合本 - 唉!多民鬨嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔騰,好像猛水滔滔。
  • 文理和合譯本 - 噫、眾民喧譁、若海濤之漰渤、列邦衝突、若大水之奔騰、
  • 文理委辦譯本 - 我聞異邦之眾、譁然若海濤漰渤、威聲遠振、惟上帝咤叱之、使彼逃遁、猶之秕糠、為颶風所飄揚、猶之草芥、為狂飆所吹散、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、諸國號呼、如海洋震盪、列邦諠譁、如大水澎湃、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay del rugido de muchas naciones! ¡Braman como brama el mar! ¡Ay del clamor de los pueblos! ¡Su estruendo es como el de aguas caudalosas!
  • 현대인의 성경 - 소란을 피우며 성난 파도처럼 밀려오는 많은 민족을 보라.
  • Новый Русский Перевод - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рев народов, как рев сильных ревущих вод!
  • Восточный перевод - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рёв народов, как рёв сильных ревущих вод!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рёв народов, как рёв сильных ревущих вод!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рёв народов, как рёв сильных ревущих вод!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! Quel mugissement ╵de peuples innombrables ╵et qui mugissent comme mugit la mer ! Et quel grondement des nations semblable au grondement ╵des eaux impétueuses :
  • リビングバイブル - 神に守られている国をめがけて、 怒濤のように押し寄せる軍勢を見なさい。
  • Nova Versão Internacional - Ah! O bramido das numerosas nações; bramam como o mar! Ah, o rugido dos povos; rugem como águas impetuosas!
  • Hoffnung für alle - Hört ihr den Lärm? Ganze Völkermassen kommen auf uns zu, riesige Heere stürmen heran! Es klingt wie das Brausen gewaltiger Meereswogen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ะ เสียงกระหึ่มของประชาชาติทั้งหลาย กึกก้องดั่งทะเลคึกคะนอง! เสียงคำรามของชนชาติต่างๆ ดังสนั่น คล้ายกับทะเลคำราม!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เสียง​กระหึ่ม​ของ​ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก พวก​เขา​ดัง​กระหึ่ม​เหมือน​เสียง​ทะเล โอ เสียง​อลหม่าน​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ พวก​เขา​ส่งเสียง​อลหม่าน​เหมือน​เสียง​กระแส​น้ำ​แรงกล้า
交叉引用
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • 新标点和合本 - 唉!多民哄嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔腾,好像猛水滔滔;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 唉!万民闹哄,好像海浪澎湃, 列邦喧闹,如同洪水滔滔,
  • 和合本2010(神版-简体) - 唉!万民闹哄,好像海浪澎湃, 列邦喧闹,如同洪水滔滔,
  • 当代译本 - 唉!列国喧嚣,如怒海汹涌; 万民骚动,如洪水滔滔。
  • 圣经新译本 - 唉!许多民族在喧哗, 他们喧嚷好像海浪澎湃; 列国在咆哮, 他们吼叫,好像洪水奔流。
  • 中文标准译本 - 啊!万民的咆哮, 他们咆哮好像海洋的咆哮! 万族的喧嚷, 他们喧嚷好像洪水的喧嚷!
  • 现代标点和合本 - 唉!多民哄嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔腾,好像猛水滔滔。
  • 和合本(拼音版) - 唉!多民哄嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔腾,好像猛水滔滔;
  • New International Version - Woe to the many nations that rage— they rage like the raging sea! Woe to the peoples who roar— they roar like the roaring of great waters!
  • New International Reader's Version - How terrible it will be for the nations that attack us! The noise of their armies is like the sound of the ocean. How terrible it will be for the nations who fight against us! They are as loud as huge waves crashing on the shore.
  • English Standard Version - Ah, the thunder of many peoples; they thunder like the thundering of the sea! Ah, the roar of nations; they roar like the roaring of mighty waters!
  • New Living Translation - Listen! The armies of many nations roar like the roaring of the sea. Hear the thunder of the mighty forces as they rush forward like thundering waves.
  • The Message - Oh my! Thunder! A thundering herd of people! Thunder like the crashing of ocean waves! Nations roaring, roaring, like the roar of a massive waterfall, Roaring like a deafening Niagara! But God will silence them with a word, And then he’ll blow them away like dead leaves off a tree, like down from a thistle.
  • Christian Standard Bible - Ah! The roar of many peoples — they roar like the roaring of the seas. The raging of the nations — they rage like the rumble of rushing water.
  • New American Standard Bible - Oh, the uproar of many peoples Who roar like the roaring of the seas, And the rumbling of nations Who rush on like the rumbling of mighty waters!
  • New King James Version - Woe to the multitude of many people Who make a noise like the roar of the seas, And to the rushing of nations That make a rushing like the rushing of mighty waters!
  • Amplified Bible - Oh, the uproar of many peoples Who roar like the roaring of the seas, And the noise of nations Who roar like the rumbling of mighty waters!
  • American Standard Version - Ah, the uproar of many peoples, that roar like the roaring of the seas; and the rushing of nations, that rush like the rushing of mighty waters!
  • King James Version - Woe to the multitude of many people, which make a noise like the noise of the seas; and to the rushing of nations, that make a rushing like the rushing of mighty waters!
  • New English Translation - The many nations massing together are as good as dead, those who make a commotion as loud as the roaring of the sea’s waves. The people making such an uproar are as good as dead, those who make an uproar as loud as the roaring of powerful waves.
  • World English Bible - Ah, the uproar of many peoples, who roar like the roaring of the seas; and the rushing of nations, that rush like the rushing of mighty waters!
  • 新標點和合本 - 唉!多民鬨嚷,好像海浪匉訇; 列邦奔騰,好像猛水滔滔;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 唉!萬民鬧鬨,好像海浪澎湃, 列邦喧鬧,如同洪水滔滔,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 唉!萬民鬧鬨,好像海浪澎湃, 列邦喧鬧,如同洪水滔滔,
  • 當代譯本 - 唉!列國喧囂,如怒海洶湧; 萬民騷動,如洪水滔滔。
  • 聖經新譯本 - 唉!許多民族在喧嘩, 他們喧嚷好像海浪澎湃; 列國在咆哮, 他們吼叫,好像洪水奔流。
  • 呂振中譯本 - 啊,許多外族之民的喧嘩! 他們喧嘩,正如諸水之喧嘩; 啊 ,外國之民的怒號! 他們的怒號,就像眾水之怒號。
  • 中文標準譯本 - 啊!萬民的咆哮, 他們咆哮好像海洋的咆哮! 萬族的喧嚷, 他們喧嚷好像洪水的喧嚷!
  • 現代標點和合本 - 唉!多民鬨嚷,好像海浪砰訇; 列邦奔騰,好像猛水滔滔。
  • 文理和合譯本 - 噫、眾民喧譁、若海濤之漰渤、列邦衝突、若大水之奔騰、
  • 文理委辦譯本 - 我聞異邦之眾、譁然若海濤漰渤、威聲遠振、惟上帝咤叱之、使彼逃遁、猶之秕糠、為颶風所飄揚、猶之草芥、為狂飆所吹散、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、諸國號呼、如海洋震盪、列邦諠譁、如大水澎湃、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay del rugido de muchas naciones! ¡Braman como brama el mar! ¡Ay del clamor de los pueblos! ¡Su estruendo es como el de aguas caudalosas!
  • 현대인의 성경 - 소란을 피우며 성난 파도처럼 밀려오는 많은 민족을 보라.
  • Новый Русский Перевод - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рев народов, как рев сильных ревущих вод!
  • Восточный перевод - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рёв народов, как рёв сильных ревущих вод!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рёв народов, как рёв сильных ревущих вод!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, шум армий множества народов, как шум шумящего моря! О, рёв народов, как рёв сильных ревущих вод!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! Quel mugissement ╵de peuples innombrables ╵et qui mugissent comme mugit la mer ! Et quel grondement des nations semblable au grondement ╵des eaux impétueuses :
  • リビングバイブル - 神に守られている国をめがけて、 怒濤のように押し寄せる軍勢を見なさい。
  • Nova Versão Internacional - Ah! O bramido das numerosas nações; bramam como o mar! Ah, o rugido dos povos; rugem como águas impetuosas!
  • Hoffnung für alle - Hört ihr den Lärm? Ganze Völkermassen kommen auf uns zu, riesige Heere stürmen heran! Es klingt wie das Brausen gewaltiger Meereswogen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ะ เสียงกระหึ่มของประชาชาติทั้งหลาย กึกก้องดั่งทะเลคึกคะนอง! เสียงคำรามของชนชาติต่างๆ ดังสนั่น คล้ายกับทะเลคำราม!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เสียง​กระหึ่ม​ของ​ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก พวก​เขา​ดัง​กระหึ่ม​เหมือน​เสียง​ทะเล โอ เสียง​อลหม่าน​ของ​บรรดา​ชน​ชาติ พวก​เขา​ส่งเสียง​อลหม่าน​เหมือน​เสียง​กระแส​น้ำ​แรงกล้า
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
圣经
资源
计划
奉献