逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
- 新标点和合本 - 就必像收割的人收敛禾稼, 用手割取穗子, 又像人在利乏音谷拾取遗落的穗子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 像人收割成熟的禾稼, 用手臂割取麦穗, 又像人在利乏音谷拾取穗子;
- 和合本2010(神版-简体) - 像人收割成熟的禾稼, 用手臂割取麦穗, 又像人在利乏音谷拾取穗子;
- 当代译本 - 那时就像人收割庄稼,收集麦穗, 又像人在利乏音谷拾取麦穗。
- 圣经新译本 - 就像收割的人收聚庄稼, 用手割取穗子; 又像人在利乏音谷, 拾取遗落的穗子。
- 中文标准译本 - 但事情却要像这样成就: 当收割的人聚拢禾杆、用手割取穗子, 拾穗的人在利乏音谷捡拾穗子时,
- 现代标点和合本 - 就必像收割的人收敛禾稼, 用手割取穗子, 又像人在利乏音谷拾取遗落的穗子。
- 和合本(拼音版) - 就必像收割的人收敛禾稼, 用手割取穗子, 又像人在利乏音谷拾取遗落的穗子。
- New International Version - It will be as when reapers harvest the standing grain, gathering the grain in their arms— as when someone gleans heads of grain in the Valley of Rephaim.
- New International Reader's Version - It will be as when workers cut and gather grain in the Valley of Rephaim. They gather up stalks in their arms. Only a few heads of grain are left.
- English Standard Version - And it shall be as when the reaper gathers standing grain and his arm harvests the ears, and as when one gleans the ears of grain in the Valley of Rephaim.
- New Living Translation - The whole land will look like a grainfield after the harvesters have gathered the grain. It will be desolate, like the fields in the valley of Rephaim after the harvest.
- Christian Standard Bible - It will be as if a reaper had gathered standing grain — his arm harvesting the heads of grain — and as if one had gleaned heads of grain in Rephaim Valley.
- New American Standard Bible - It will be like the reaper gathering the standing grain, As his arm harvests the ears, Or it will be like one gleaning ears of grain In the Valley of Rephaim.
- New King James Version - It shall be as when the harvester gathers the grain, And reaps the heads with his arm; It shall be as he who gathers heads of grain In the Valley of Rephaim.
- Amplified Bible - And it will be like the reaper gathering the standing grain, As his arm harvests the ears of grain; Yes, it will be like one gleaning ears of grain In the [fertile] Valley of Rephaim.
- American Standard Version - And it shall be as when the harvestman gathereth the standing grain, and his arm reapeth the ears; yea, it shall be as when one gleaneth ears in the valley of Rephaim.
- King James Version - And it shall be as when the harvestman gathereth the corn, and reapeth the ears with his arm; and it shall be as he that gathereth ears in the valley of Rephaim.
- New English Translation - It will be as when one gathers the grain harvest, and his hand gleans the ear of grain. It will be like one gathering the ears of grain in the Valley of Rephaim.
- World English Bible - It will be like when the harvester gathers the wheat, and his arm reaps the grain. Yes, it will be like when one gleans grain in the valley of Rephaim.
- 新標點和合本 - 就必像收割的人收斂禾稼, 用手割取穗子, 又像人在利乏音谷拾取遺落的穗子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 像人收割成熟的禾稼, 用手臂割取麥穗, 又像人在利乏音谷拾取穗子;
- 和合本2010(神版-繁體) - 像人收割成熟的禾稼, 用手臂割取麥穗, 又像人在利乏音谷拾取穗子;
- 當代譯本 - 那時就像人收割莊稼,收集麥穗, 又像人在利乏音谷拾取麥穗。
- 聖經新譯本 - 就像收割的人收聚莊稼, 用手割取穗子; 又像人在利乏音谷, 拾取遺落的穗子。
- 呂振中譯本 - 就像收割人 收集站着的莊稼, 用手割取穗子; 又像人在 利乏音 山谷 撿遺落的穗子。
- 中文標準譯本 - 但事情卻要像這樣成就: 當收割的人聚攏禾杆、用手割取穗子, 拾穗的人在利乏音谷撿拾穗子時,
- 現代標點和合本 - 就必像收割的人收斂禾稼, 用手割取穗子, 又像人在利乏音谷拾取遺落的穗子。
- 文理和合譯本 - 勢如穫者斂穡、以手刈穗、如人拾遺於利乏音谷、
- 文理委辦譯本 - 民人被虜、若哩乏音谷中人、刈禾懷穗、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 景象如刈穫者收斂禾稼、以手割穗、又如人在 利乏音 谷、拾取遺穗、
- Nueva Versión Internacional - Será como el segador que recoge la mies y cosecha el grano con su brazo; será como cuando se recoge el grano en el valle de Refayin.
- 현대인의 성경 - 그때 이스라엘은 곡식을 베어 낸 르바임 골짜기의 황량한 밭과 같을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Это будет похоже на жатву пшеницы, когда рука жнеца срезает колосья, а потом подбирают колоски с плодородных полей в долине Рефаим.
- Восточный перевод - Это будет похоже на жатву пшеницы, когда рука жнеца срезает колосья, а потом подбирают колоски с плодородных полей в долине Рефаим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это будет похоже на жатву пшеницы, когда рука жнеца срезает колосья, а потом подбирают колоски с плодородных полей в долине Рефаим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это будет похоже на жатву пшеницы, когда рука жнеца срезает колосья, а потом подбирают колоски с плодородных полей в долине Рефаим.
- La Bible du Semeur 2015 - Il en sera ╵comme lorsqu’on recueille ╵les blés sur pied à la moisson et qu’on moissonne ╵par brassées les épis, oui, comme on glane les épis dans la vallée des Rephaïm.
- リビングバイブル - イスラエルは、刈り入れを終えた レファイムの谷の畑のように見捨てられる。
- Nova Versão Internacional - Será como quando um ceifeiro junta o trigo e colhe as espigas com o braço, como quando se apanham os feixes de trigo no vale de Refaim.
- Hoffnung für alle - Dann gleicht es den Weizenfeldern in der Refaïm-Ebene: In der Erntezeit fasst man die Ähren mit der Hand, mäht sie ab und sammelt zuletzt noch ein, was am Boden liegt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะเป็นเหมือนเวลาที่มีคนมาเกี่ยวข้าวที่ชูรวง และแขนของเขาโอบฟ่อนข้าวไว้ เหมือนเวลาที่คนเก็บเศษรวงข้าวที่ตกอยู่ ในหุบเขาเรฟาอิม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะเป็นเช่นเดียวกับผู้เกี่ยวข้าว เก็บเกี่ยวต้นข้าวที่ตั้งตรง แขนของเขาโอบเก็บฟ่อนข้าว และเป็นเช่นเดียวกับการเก็บข้าว ที่ตกในนาที่หุบเขาเรฟาอิม
交叉引用
- Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
- Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
- Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
- Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
- Ô-sê 6:11 - Hỡi Giu-đa, kỳ trừng phạt cũng đang chờ đợi ngươi, Dù Ta muốn phục hồi số phận của dân Ta.”
- Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
- Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
- Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
- Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
- Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
- Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
- Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
- Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
- 2 Sa-mu-ên 5:18 - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
- Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
- Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
- Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”