逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
- 新标点和合本 - 又临到他施的船只并一切可爱的美物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 临到他施一切的船只、 一切华丽的船艇。
- 和合本2010(神版-简体) - 临到他施一切的船只、 一切华丽的船艇。
- 当代译本 - 毁灭他施的一切商船, 毁灭一切华美的船只。
- 圣经新译本 - 攻击所有他施的船只, 和所有美丽的船。
- 中文标准译本 - 临到所有塔尔施的船和所有华美的艇。
- 现代标点和合本 - 又临到他施的船只,并一切可爱的美物。
- 和合本(拼音版) - 又临到他施的船只,并一切可爱的美物。
- New International Version - for every trading ship and every stately vessel.
- New International Reader's Version - He has set it apart for every trading ship and every beautiful boat.
- English Standard Version - against all the ships of Tarshish, and against all the beautiful craft.
- New Living Translation - He will destroy all the great trading ships and every magnificent vessel.
- Christian Standard Bible - against every ship of Tarshish, and against every splendid sea vessel.
- New American Standard Bible - Against all the ships of Tarshish And against all the delightful ships.
- New King James Version - Upon all the ships of Tarshish, And upon all the beautiful sloops.
- Amplified Bible - Against all the ships of Tarshish And against all the beautiful craft.
- American Standard Version - and upon all the ships of Tarshish, and upon all pleasant imagery.
- King James Version - And upon all the ships of Tarshish, and upon all pleasant pictures.
- New English Translation - for all the large ships, for all the impressive ships.
- World English Bible - for all the ships of Tarshish, and for all pleasant imagery.
- 新標點和合本 - 又臨到他施的船隻並一切可愛的美物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 臨到他施一切的船隻、 一切華麗的船艇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 臨到他施一切的船隻、 一切華麗的船艇。
- 當代譯本 - 毀滅他施的一切商船, 毀滅一切華美的船隻。
- 聖經新譯本 - 攻擊所有他施的船隻, 和所有美麗的船。
- 呂振中譯本 - 攻擊 他施 一切的船隻, 一切可喜愛的華艇。
- 中文標準譯本 - 臨到所有塔爾施的船和所有華美的艇。
- 現代標點和合本 - 又臨到他施的船隻,並一切可愛的美物。
- 文理和合譯本 - 他施之舟、可悅之物、
- 文理委辦譯本 - 大失之舟楫、可愛之嘉物、俱使之傾覆。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他施 諸舟、並諸可愛之嘉物、
- Nueva Versión Internacional - contra todas las naves de Tarsis, contra todos los barcos lujosos.
- 현대인의 성경 - 모든 무역선과 으리으리한 배들이 여호와의 진노를 피하지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - на все таршишские корабли и на все их желанные украшения .
- Восточный перевод - на все торговые корабли и на все их желанные украшения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - на все торговые корабли и на все их желанные украшения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - на все торговые корабли и на все их желанные украшения.
- La Bible du Semeur 2015 - contre les vaisseaux au long cours et leurs denrées précieuses :
- リビングバイブル - 誇らしげに波を砕く外航船も 美しく装った内航船も、 その日にはみな、主の前で無残に壊されます。
- Nova Versão Internacional - para todo navio mercante e todo barco de luxo.
- Hoffnung für alle - alle Handelsschiffe und prunkvollen Boote wird er versenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับเรือวาณิช ทุกลำ และเรือที่งามสง่าทั้งผอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับเรือเดินทะเลของเมืองทาร์ชิชทุกลำ และสำหรับงานฝีมือที่งดงามทั้งปวง
交叉引用
- Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
- Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
- Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- 1 Các Vua 22:48 - Giô-sa-phát đóng một đoàn tàu để đi Ô-phia lấy vàng, nhưng không thành công vì tàu bị đắm ở Ê-xi-ôn Ghê-be.
- 1 Các Vua 22:49 - A-cha-xia, con A-háp, đề nghị với Giô-sa-phát cho các đầy tớ mình vượt biển cùng các thủy thủ của vua Giu-đa, nhưng Giô-sa-phát từ chối.
- Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
- Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
- 1 Các Vua 10:22 - Cứ ba năm một lần, đoàn tàu hoàng gia cùng đoàn tàu của Hi-ram vượt biển đi Ta-rê-si đem về vàng, bạc, ngà, cùng dã nhân, và con công.