逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
- 新标点和合本 - 你们休要倚靠世人。 他鼻孔里不过有气息; 他在一切事上可算什么呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不要倚靠世人, 他只不过鼻孔里有气息, 算得了什么呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们不要倚靠世人, 他只不过鼻孔里有气息, 算得了什么呢?
- 当代译本 - 不要再倚靠世人, 他们的生命不过是一口气, 他们有什么值得称道的呢?
- 圣经新译本 - 你们不要倚靠世人, 他的鼻孔里只有一口气息, 他实在算得什么呢?
- 中文标准译本 - 你们不要再依靠世人, 他们只不过鼻孔里有气息, 他们算得了什么呢?
- 现代标点和合本 - 你们休要倚靠世人, 他鼻孔里不过有气息, 他在一切事上可算什么呢?
- 和合本(拼音版) - 你们休要倚靠世人, 他鼻孔里不过有气息, 他在一切事上可算什么呢?
- New International Version - Stop trusting in mere humans, who have but a breath in their nostrils. Why hold them in esteem?
- New International Reader's Version - Stop trusting in mere human beings, who can’t help you. They only live for a little while. What good are they?
- English Standard Version - Stop regarding man in whose nostrils is breath, for of what account is he?
- New Living Translation - Don’t put your trust in mere humans. They are as frail as breath. What good are they?
- The Message - Quit scraping and fawning over mere humans, so full of themselves, so full of hot air! Can’t you see there’s nothing to them?
- Christian Standard Bible - Put no more trust in a mere human, who has only the breath in his nostrils. What is he really worth?
- New American Standard Bible - Take no account of man, whose breath of life is in his nostrils; For why should he be esteemed?
- New King James Version - Sever yourselves from such a man, Whose breath is in his nostrils; For of what account is he?
- Amplified Bible - Stop regarding man, whose breath [of life] is in his nostrils [for so little time]; For why should he be esteemed?
- American Standard Version - Cease ye from man, whose breath is in his nostrils; for wherein is he to be accounted of?
- King James Version - Cease ye from man, whose breath is in his nostrils: for wherein is he to be accounted of?
- New English Translation - Stop trusting in human beings, whose life’s breath is in their nostrils. For why should they be given special consideration?
- World English Bible - Stop trusting in man, whose breath is in his nostrils; for of what account is he?
- 新標點和合本 - 你們休要倚靠世人。 他鼻孔裏不過有氣息; 他在一切事上可算甚麼呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不要倚靠世人, 他只不過鼻孔裏有氣息, 算得了甚麼呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們不要倚靠世人, 他只不過鼻孔裏有氣息, 算得了甚麼呢?
- 當代譯本 - 不要再倚靠世人, 他們的生命不過是一口氣, 他們有什麼值得稱道的呢?
- 聖經新譯本 - 你們不要倚靠世人, 他的鼻孔裡只有一口氣息, 他實在算得甚麼呢?
- 呂振中譯本 - 你們對世人可要罷休了; 他不過有氣息在鼻孔裏罷了; 他可算得甚麼?
- 中文標準譯本 - 你們不要再依靠世人, 他們只不過鼻孔裡有氣息, 他們算得了什麼呢?
- 現代標點和合本 - 你們休要倚靠世人, 他鼻孔裡不過有氣息, 他在一切事上可算什麼呢?
- 文理和合譯本 - 勿恃世人、彼之生氣、僅在鼻中、何足算哉、
- 文理委辦譯本 - 斯人也、呼吸之氣、出入於口、安能助人、勿以為可恃。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋恃世人、世人僅有鼻中出入之生氣、 出入之生氣或作呼吸之氣 何足算哉、
- Nueva Versión Internacional - ¡Dejen de confiar en el hombre, que es muy poco lo que vale! ¡Su vida es un soplo nada más!
- 현대인의 성경 - 너희는 보잘것없는 사람을 의지하지 말아라. 숨결에 불과한 인간이 무슨 가치가 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Перестаньте надеяться на человека, чья жизнь хрупка, как его дыхание. Разве он что-то значит?
- Восточный перевод - Перестаньте надеяться на человека, чья жизнь хрупка, как его дыхание. Разве он что-то значит?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перестаньте надеяться на человека, чья жизнь хрупка, как его дыхание. Разве он что-то значит?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перестаньте надеяться на человека, чья жизнь хрупка, как его дыхание. Разве он что-то значит?
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, cessez donc ╵de vous confier en l’homme dont la vie ne tient qu’à un souffle, car, quelle est sa valeur ?
- リビングバイブル - 息のようにはかなく、あわれな人間よ。 そんな人間を絶対に信頼してはいけません。
- Nova Versão Internacional - Parem de confiar no homem, cuja vida não passa de um sopro em suas narinas. Que valor ele tem?
- Hoffnung für alle - Hört endlich auf, euch auf Menschen zu verlassen! Sie vergehen wie ein Lufthauch. Was kann man schon von ihnen erwarten?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเลิกวางใจมนุษย์ ซึ่งมีแต่เพียงลมปราณ เขาจะช่วยอะไรใครได้?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงหยุดวางใจในมนุษย์ ซึ่งมีเพียงลมหายใจในจมูก เขามีอะไรดีหรือ
交叉引用
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Y-sai 40:15 - Không, vì tất cả dân tộc trên thế giới chỉ như giọt nước trong thùng. Họ không hơn gì hạt bụi nằm trên cân. Chúa nhấc trái đất lên như nâng lên một hạt bụi.
- Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
- Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
- Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
- Gióp 7:17 - Loài người là chi mà Chúa xem quan trọng, có là gì đâu mà Chúa quá bận tâm?
- Gióp 7:18 - Cứ mỗi sáng, Chúa đem tra vấn thử thách từng phút giây.
- Gióp 7:19 - Tại sao Chúa không buông tha con, ít nhất đủ để con nuốt nước dãi!
- Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
- Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
- Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
- Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
- Thi Thiên 144:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, loài người là gì mà Chúa lưu ý, con loài người là chi mà Chúa yêu mến?
- Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
- Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.