Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • 新标点和合本 - 那时,耶和华晓谕亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,露身赤脚行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶和华吩咐亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,赤身赤脚行走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶和华吩咐亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,赤身赤脚行走。
  • 当代译本 - 耶和华吩咐亚摩斯的儿子以赛亚脱去身上的麻衣和脚上的鞋。以赛亚便遵命裸身赤足行走。
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华藉着亚摩斯的儿子以赛亚说:“你解开你腰间的麻布,脱去你脚上的鞋。”以赛亚就这样作了,露体赤足行走。
  • 中文标准译本 - 那时,耶和华藉着亚摩斯的儿子以赛亚 发话——而此前,耶和华吩咐以赛亚:“去吧,解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋子”;以赛亚就这样做,裸体赤足行走——
  • 现代标点和合本 - 那时,耶和华晓谕亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去,解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,露身赤脚行走。
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶和华晓谕亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样作,露身赤脚行走。
  • New International Version - at that time the Lord spoke through Isaiah son of Amoz. He said to him, “Take off the sackcloth from your body and the sandals from your feet.” And he did so, going around stripped and barefoot.
  • New International Reader's Version - Three years earlier the Lord had spoken to Isaiah, the son of Amoz. The Lord had said, “Take off the rough clothing you are wearing. And take off your sandals.” So Isaiah did. He went around barefoot and naked.
  • English Standard Version - at that time the Lord spoke by Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, and loose the sackcloth from your waist and take off your sandals from your feet,” and he did so, walking naked and barefoot.
  • New Living Translation - the Lord told Isaiah son of Amoz, “Take off the burlap you have been wearing, and remove your sandals.” Isaiah did as he was told and walked around naked and barefoot.
  • Christian Standard Bible - during that time the Lord had spoken through Isaiah son of Amoz, saying, “Go, take off your sackcloth from your waist and remove the sandals from your feet,” and he did that, going stripped and barefoot  —
  • New American Standard Bible - at that time the Lord spoke through Isaiah the son of Amoz, saying, “Go and loosen the sackcloth from your hips and take your sandals off your feet.” And he did so, going naked and barefoot.
  • New King James Version - at the same time the Lord spoke by Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, and remove the sackcloth from your body, and take your sandals off your feet.” And he did so, walking naked and barefoot.
  • Amplified Bible - at that time the Lord spoke through Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, untie the sackcloth from your hips and take your sandals off your feet.” And he did so, walking around stripped [to his loincloth] and barefoot.
  • American Standard Version - at that time Jehovah spake by Isaiah the son of Amoz, saying, Go, and loose the sackcloth from off thy loins, and put thy shoe from off thy foot. And he did so, walking naked and barefoot.
  • King James Version - At the same time spake the Lord by Isaiah the son of Amoz, saying, Go and loose the sackcloth from off thy loins, and put off thy shoe from thy foot. And he did so, walking naked and barefoot.
  • New English Translation - At that time the Lord announced through Isaiah son of Amoz: “Go, remove the sackcloth from your waist and take your sandals off your feet.” He did as instructed and walked around in undergarments and barefoot.
  • World English Bible - at that time Yahweh spoke by Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, and loosen the sackcloth from off your waist, and take your sandals from off your feet.” He did so, walking naked and barefoot.
  • 新標點和合本 - 那時,耶和華曉諭亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,露身赤腳行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶和華吩咐亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,赤身赤腳行走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶和華吩咐亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,赤身赤腳行走。
  • 當代譯本 - 耶和華吩咐亞摩斯的兒子以賽亞脫去身上的麻衣和腳上的鞋。以賽亞便遵命裸身赤足行走。
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華藉著亞摩斯的兒子以賽亞說:“你解開你腰間的麻布,脫去你腳上的鞋。”以賽亞就這樣作了,露體赤足行走。
  • 呂振中譯本 - 那時候 以前 ,永恆主由 亞摩斯 的兒子 以賽亞 經手講話說:『你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋;』 以賽亞 就這樣作,裸體赤腳而走——
  • 中文標準譯本 - 那時,耶和華藉著亞摩斯的兒子以賽亞 發話——而此前,耶和華吩咐以賽亞:「去吧,解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋子」;以賽亞就這樣做,裸體赤足行走——
  • 現代標點和合本 - 那時,耶和華曉諭亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去,解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,露身赤腳行走。
  • 文理和合譯本 - 是時耶和華諭亞摩斯子以賽亞曰、往哉、釋爾腰之麻、解爾足之履、彼乃遵命、裸體跣足而行、
  • 文理委辦譯本 - 是時耶和華諭亞麼士子以賽亞云、爾身衣麻、足曳履、俱當去之。以賽亞遵命、裸裎跣足而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時主諭 亞摩斯 子 以賽亞 曰、爾釋麻衣於腰、脫履於足、 以賽亞 遂遵命、裸裎跣足而行、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo el Señor habló por medio de Isaías hijo de Amoz. Le dijo: «Anda, quítate la ropa de luto y las sandalias». Así lo hizo Isaías, y anduvo desnudo y descalzo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 아모스의 아들 이사야에게 “네 삼베 옷과 신발을 벗어라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그는 순종하여 벌거벗고 맨발로 다녔다.
  • Новый Русский Перевод - Господь говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • Восточный перевод - Вечный говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • La Bible du Semeur 2015 - l’Eternel parla par l’intermédiaire d’Esaïe, fils d’Amots. Il dit : Va, détache l’habit de toile de sac qui couvre tes reins et retire tes sandales. Le prophète obéit et se promena nu et déchaussé.
  • リビングバイブル - 主はアモツの子イザヤに、腰の荒布を取り、はだしで歩くように命じました。 イザヤが言われたとおりにすると、
  • Nova Versão Internacional - nessa mesma ocasião o Senhor falou por meio de Isaías, filho de Amoz, e disse: “Tire o pano de saco do corpo e as sandálias dos pés”. Ele obedeceu e passou a andar nu e descalço.
  • Hoffnung für alle - Drei Jahre vorher hatte der Herr dem Propheten Jesaja, dem Sohn von Amoz, befohlen: »Zieh dein Obergewand und deine Schuhe aus!« Jesaja gehorchte und lief von da an nur noch im Hemd und barfuß herum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านอิสยาห์บุตรอาโมศว่า “เจ้าจงถอดเสื้อผ้ากระสอบออกจากกาย และถอดรองเท้าออก” อิสยาห์ก็ปฏิบัติตาม เดินเปลือยกายและเท้าเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​อิสยาห์​บุตร​อามอส​ดังนี้ “เจ้า​จง​ไป​และ​ปลด​ผ้า​กระสอบ​จาก​เอว และ​ถอด​รองเท้า​ของ​เจ้า​ออก” ท่าน​ก็​ทำ​ตาม​คือ เดิน​เปลือย​กาย​และ​เท้า​เปล่า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 4:5 - Ta đã định cho con mang tội lỗi của Ít-ra-ên trong 390 ngày—một ngày bằng một năm tội ác của chúng.
  • Giô-suê 5:15 - Vị chỉ huy Quân Đội của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Hãy cởi giày con ra, vì đây là đất thánh.” Giô-suê vâng lời.
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • 2 Sa-mu-ên 6:20 - Đa-vít cũng về nhà chúc phước lành cho gia đình mình. Mi-canh, con gái Sau-lơ, ra đón vua, mỉa mai: “Hôm nay vua Ít-ra-ên trông vẻ vang thật, ở trần trước mặt bọn nữ tì của thần dân, như một người hạ cấp vậy!”
  • 2 Các Vua 1:8 - Họ đáp: “Người ấy mặc áo lông, thắt lưng bằng giây da.” Vua nói: “Đó là Ê-li, người Tích-bê.”
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Giê-rê-mi 13:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi mua một dây đai vải và thắt vào lưng, nhưng đừng giặt nó.”
  • Giê-rê-mi 13:2 - Vậy, tôi đi mua dây đai như Chúa Hằng Hữu phán dặn, và thắt vào lưng.
  • Giê-rê-mi 13:3 - Rồi Chúa Hằng Hữu cho tôi một sứ điệp khác:
  • Giê-rê-mi 13:4 - “Hãy lấy dây đai vải đang thắt đem đến Sông Ơ-phơ-rát. Hãy giấu nó trong hóc đá.”
  • Giê-rê-mi 13:5 - Tôi vâng lời, đem giấu dây đai tại Ơ-phơ-rát như Chúa Hằng Hữu đã dặn bảo.
  • Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
  • Giê-rê-mi 13:7 - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
  • Giê-rê-mi 13:8 - Rồi tôi nhận sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Giê-rê-mi 13:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Giê-rê-mi 13:11 - Như dây đai thắt chặt vào lưng người, Ta đã cho Giu-đa và Giê-ru-sa-lem thắt chặt với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Chúng là dân Ta, sự mãn nguyện của Ta, vinh quang của Ta, hương thơm của Danh Ta. Nhưng chúng chẳng vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 19:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và mua một chiếc bình gốm. Rồi mời vài lãnh đạo trong dân chúng và các thầy tế lễ cùng đi theo con.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Mi-ca 1:11 - Dân cư Sa-phia trần truồng, xấu hổ đi qua. Dân cư Xa-a-nan không dám ra khỏi cửa. Dân cư Bết-hê-xen khóc than, vì bị lật đổ đến tận nền móng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 24:17 - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
  • Xa-cha-ri 13:4 - Ngày ấy, các tiên tri này sẽ hổ thẹn vì khải tượng mình thấy. Họ không còn mặc áo choàng bằng lông thú để giả dạng tiên tri nữa.
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • 新标点和合本 - 那时,耶和华晓谕亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,露身赤脚行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶和华吩咐亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,赤身赤脚行走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶和华吩咐亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,赤身赤脚行走。
  • 当代译本 - 耶和华吩咐亚摩斯的儿子以赛亚脱去身上的麻衣和脚上的鞋。以赛亚便遵命裸身赤足行走。
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华藉着亚摩斯的儿子以赛亚说:“你解开你腰间的麻布,脱去你脚上的鞋。”以赛亚就这样作了,露体赤足行走。
  • 中文标准译本 - 那时,耶和华藉着亚摩斯的儿子以赛亚 发话——而此前,耶和华吩咐以赛亚:“去吧,解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋子”;以赛亚就这样做,裸体赤足行走——
  • 现代标点和合本 - 那时,耶和华晓谕亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去,解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样做,露身赤脚行走。
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶和华晓谕亚摩斯的儿子以赛亚说:“你去解掉你腰间的麻布,脱下你脚上的鞋。”以赛亚就这样作,露身赤脚行走。
  • New International Version - at that time the Lord spoke through Isaiah son of Amoz. He said to him, “Take off the sackcloth from your body and the sandals from your feet.” And he did so, going around stripped and barefoot.
  • New International Reader's Version - Three years earlier the Lord had spoken to Isaiah, the son of Amoz. The Lord had said, “Take off the rough clothing you are wearing. And take off your sandals.” So Isaiah did. He went around barefoot and naked.
  • English Standard Version - at that time the Lord spoke by Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, and loose the sackcloth from your waist and take off your sandals from your feet,” and he did so, walking naked and barefoot.
  • New Living Translation - the Lord told Isaiah son of Amoz, “Take off the burlap you have been wearing, and remove your sandals.” Isaiah did as he was told and walked around naked and barefoot.
  • Christian Standard Bible - during that time the Lord had spoken through Isaiah son of Amoz, saying, “Go, take off your sackcloth from your waist and remove the sandals from your feet,” and he did that, going stripped and barefoot  —
  • New American Standard Bible - at that time the Lord spoke through Isaiah the son of Amoz, saying, “Go and loosen the sackcloth from your hips and take your sandals off your feet.” And he did so, going naked and barefoot.
  • New King James Version - at the same time the Lord spoke by Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, and remove the sackcloth from your body, and take your sandals off your feet.” And he did so, walking naked and barefoot.
  • Amplified Bible - at that time the Lord spoke through Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, untie the sackcloth from your hips and take your sandals off your feet.” And he did so, walking around stripped [to his loincloth] and barefoot.
  • American Standard Version - at that time Jehovah spake by Isaiah the son of Amoz, saying, Go, and loose the sackcloth from off thy loins, and put thy shoe from off thy foot. And he did so, walking naked and barefoot.
  • King James Version - At the same time spake the Lord by Isaiah the son of Amoz, saying, Go and loose the sackcloth from off thy loins, and put off thy shoe from thy foot. And he did so, walking naked and barefoot.
  • New English Translation - At that time the Lord announced through Isaiah son of Amoz: “Go, remove the sackcloth from your waist and take your sandals off your feet.” He did as instructed and walked around in undergarments and barefoot.
  • World English Bible - at that time Yahweh spoke by Isaiah the son of Amoz, saying, “Go, and loosen the sackcloth from off your waist, and take your sandals from off your feet.” He did so, walking naked and barefoot.
  • 新標點和合本 - 那時,耶和華曉諭亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,露身赤腳行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶和華吩咐亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,赤身赤腳行走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶和華吩咐亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,赤身赤腳行走。
  • 當代譯本 - 耶和華吩咐亞摩斯的兒子以賽亞脫去身上的麻衣和腳上的鞋。以賽亞便遵命裸身赤足行走。
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華藉著亞摩斯的兒子以賽亞說:“你解開你腰間的麻布,脫去你腳上的鞋。”以賽亞就這樣作了,露體赤足行走。
  • 呂振中譯本 - 那時候 以前 ,永恆主由 亞摩斯 的兒子 以賽亞 經手講話說:『你去解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋;』 以賽亞 就這樣作,裸體赤腳而走——
  • 中文標準譯本 - 那時,耶和華藉著亞摩斯的兒子以賽亞 發話——而此前,耶和華吩咐以賽亞:「去吧,解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋子」;以賽亞就這樣做,裸體赤足行走——
  • 現代標點和合本 - 那時,耶和華曉諭亞摩斯的兒子以賽亞說:「你去,解掉你腰間的麻布,脫下你腳上的鞋。」以賽亞就這樣做,露身赤腳行走。
  • 文理和合譯本 - 是時耶和華諭亞摩斯子以賽亞曰、往哉、釋爾腰之麻、解爾足之履、彼乃遵命、裸體跣足而行、
  • 文理委辦譯本 - 是時耶和華諭亞麼士子以賽亞云、爾身衣麻、足曳履、俱當去之。以賽亞遵命、裸裎跣足而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時主諭 亞摩斯 子 以賽亞 曰、爾釋麻衣於腰、脫履於足、 以賽亞 遂遵命、裸裎跣足而行、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo el Señor habló por medio de Isaías hijo de Amoz. Le dijo: «Anda, quítate la ropa de luto y las sandalias». Así lo hizo Isaías, y anduvo desnudo y descalzo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 아모스의 아들 이사야에게 “네 삼베 옷과 신발을 벗어라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그는 순종하여 벌거벗고 맨발로 다녔다.
  • Новый Русский Перевод - Господь говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • Восточный перевод - Вечный говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорил через Исаию, сына Амоца. Он сказал ему: – Сними рубище с тела и сандалии с ног. Он сделал это и ходил раздетый и босой.
  • La Bible du Semeur 2015 - l’Eternel parla par l’intermédiaire d’Esaïe, fils d’Amots. Il dit : Va, détache l’habit de toile de sac qui couvre tes reins et retire tes sandales. Le prophète obéit et se promena nu et déchaussé.
  • リビングバイブル - 主はアモツの子イザヤに、腰の荒布を取り、はだしで歩くように命じました。 イザヤが言われたとおりにすると、
  • Nova Versão Internacional - nessa mesma ocasião o Senhor falou por meio de Isaías, filho de Amoz, e disse: “Tire o pano de saco do corpo e as sandálias dos pés”. Ele obedeceu e passou a andar nu e descalço.
  • Hoffnung für alle - Drei Jahre vorher hatte der Herr dem Propheten Jesaja, dem Sohn von Amoz, befohlen: »Zieh dein Obergewand und deine Schuhe aus!« Jesaja gehorchte und lief von da an nur noch im Hemd und barfuß herum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านอิสยาห์บุตรอาโมศว่า “เจ้าจงถอดเสื้อผ้ากระสอบออกจากกาย และถอดรองเท้าออก” อิสยาห์ก็ปฏิบัติตาม เดินเปลือยกายและเท้าเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​อิสยาห์​บุตร​อามอส​ดังนี้ “เจ้า​จง​ไป​และ​ปลด​ผ้า​กระสอบ​จาก​เอว และ​ถอด​รองเท้า​ของ​เจ้า​ออก” ท่าน​ก็​ทำ​ตาม​คือ เดิน​เปลือย​กาย​และ​เท้า​เปล่า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 4:5 - Ta đã định cho con mang tội lỗi của Ít-ra-ên trong 390 ngày—một ngày bằng một năm tội ác của chúng.
  • Giô-suê 5:15 - Vị chỉ huy Quân Đội của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Hãy cởi giày con ra, vì đây là đất thánh.” Giô-suê vâng lời.
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • 2 Sa-mu-ên 6:20 - Đa-vít cũng về nhà chúc phước lành cho gia đình mình. Mi-canh, con gái Sau-lơ, ra đón vua, mỉa mai: “Hôm nay vua Ít-ra-ên trông vẻ vang thật, ở trần trước mặt bọn nữ tì của thần dân, như một người hạ cấp vậy!”
  • 2 Các Vua 1:8 - Họ đáp: “Người ấy mặc áo lông, thắt lưng bằng giây da.” Vua nói: “Đó là Ê-li, người Tích-bê.”
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Giê-rê-mi 13:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi mua một dây đai vải và thắt vào lưng, nhưng đừng giặt nó.”
  • Giê-rê-mi 13:2 - Vậy, tôi đi mua dây đai như Chúa Hằng Hữu phán dặn, và thắt vào lưng.
  • Giê-rê-mi 13:3 - Rồi Chúa Hằng Hữu cho tôi một sứ điệp khác:
  • Giê-rê-mi 13:4 - “Hãy lấy dây đai vải đang thắt đem đến Sông Ơ-phơ-rát. Hãy giấu nó trong hóc đá.”
  • Giê-rê-mi 13:5 - Tôi vâng lời, đem giấu dây đai tại Ơ-phơ-rát như Chúa Hằng Hữu đã dặn bảo.
  • Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
  • Giê-rê-mi 13:7 - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
  • Giê-rê-mi 13:8 - Rồi tôi nhận sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Giê-rê-mi 13:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Giê-rê-mi 13:11 - Như dây đai thắt chặt vào lưng người, Ta đã cho Giu-đa và Giê-ru-sa-lem thắt chặt với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Chúng là dân Ta, sự mãn nguyện của Ta, vinh quang của Ta, hương thơm của Danh Ta. Nhưng chúng chẳng vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 19:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và mua một chiếc bình gốm. Rồi mời vài lãnh đạo trong dân chúng và các thầy tế lễ cùng đi theo con.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Mi-ca 1:11 - Dân cư Sa-phia trần truồng, xấu hổ đi qua. Dân cư Xa-a-nan không dám ra khỏi cửa. Dân cư Bết-hê-xen khóc than, vì bị lật đổ đến tận nền móng.
  • Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 24:17 - Hãy thở than âm thầm, nhưng đừng khóc than nơi mộ phần của nàng. Đừng để đầu trần, đừng cởi giày đi chân không. Đừng cử hành những nghi lễ tang chế hay nhận thực phẩm của các bạn đến phúng viếng.”
  • Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
  • Xa-cha-ri 13:4 - Ngày ấy, các tiên tri này sẽ hổ thẹn vì khải tượng mình thấy. Họ không còn mặc áo choàng bằng lông thú để giả dạng tiên tri nữa.
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
圣经
资源
计划
奉献