Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • 新标点和合本 - 那时,这沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素所仰望的,就是我们为脱离亚述王逃往求救的,不过是如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素来所仰望的,就是为躲避亚述王所逃往 求救的,不过如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素来所仰望的,就是为躲避亚述王所逃往 求救的,不过如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 当代译本 - 那时,沿海一带的居民必说,‘看啊!我们投靠他们,指望他们救我们脱离亚述王,他们竟落到这个地步!我们怎能逃脱呢?’”
  • 圣经新译本 - 到那日,这沿海的居民必说:‘看哪!我们所仰望的,就是我们为着脱离亚述王,逃往投靠的,也不过是这样。我们又怎能逃脱呢?’”
  • 中文标准译本 - 到那日,沿海的居民必说:‘看哪!我们向来所仰望的,就是我们为了从亚述王手中得解救而逃往求助的,尚且如此,我们又怎能逃脱呢?’”
  • 现代标点和合本 - 那时,这沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素所仰望的,就是我们为脱离亚述王逃往求救的,不过是如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 和合本(拼音版) - “那时,这沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素所仰望的,就是我们为脱离亚述王逃往求救的,不过是如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • New International Version - In that day the people who live on this coast will say, ‘See what has happened to those we relied on, those we fled to for help and deliverance from the king of Assyria! How then can we escape?’ ”
  • New International Reader's Version - At that time the people who live on the coast of Philistia will speak up. They will say, ‘See what has happened to those we depended on! We ran to them for help. We wanted them to save us from the king of Assyria. Now how can we escape?’ ”
  • English Standard Version - And the inhabitants of this coastland will say in that day, ‘Behold, this is what has happened to those in whom we hoped and to whom we fled for help to be delivered from the king of Assyria! And we, how shall we escape?’”
  • New Living Translation - They will say, ‘If this can happen to Egypt, what chance do we have? We were counting on Egypt to protect us from the king of Assyria.’”
  • Christian Standard Bible - And the inhabitants of this coastland will say on that day, ‘Look, this is what has happened to those we relied on and fled to for help to rescue us from the king of Assyria! Now, how will we escape? ’”
  • New American Standard Bible - So the inhabitants of this coastland will say on that day, ‘Behold, such is our hope, where we fled for help to be saved from the king of Assyria; and how are we ourselves to escape?’ ”
  • New King James Version - And the inhabitant of this territory will say in that day, ‘Surely such is our expectation, wherever we flee for help to be delivered from the king of Assyria; and how shall we escape?’ ”
  • Amplified Bible - So the inhabitants of this coastland [the Israelites and their neighbors] will say in that day, ‘Look what has happened to those in whom we hoped and trusted and to whom we fled for help to be spared from the king of Assyria! But we, how will we escape [captivity and exile]?’ ”
  • American Standard Version - And the inhabitant of this coast-land shall say in that day, Behold, such is our expectation, whither we fled for help to be delivered from the king of Assyria: and we, how shall we escape?
  • King James Version - And the inhabitant of this isle shall say in that day, Behold, such is our expectation, whither we flee for help to be delivered from the king of Assyria: and how shall we escape?
  • New English Translation - At that time those who live on this coast will say, ‘Look what has happened to our source of hope to whom we fled for help, expecting to be rescued from the king of Assyria! How can we escape now?’”
  • World English Bible - The inhabitants of this coast land will say in that day, ‘Behold, this is our expectation, where we fled for help to be delivered from the king of Assyria. And we, how will we escape?’”
  • 新標點和合本 - 「那時,這沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素所仰望的,就是我們為脫離亞述王逃往求救的,不過是如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素來所仰望的,就是為躲避亞述王所逃往 求救的,不過如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素來所仰望的,就是為躲避亞述王所逃往 求救的,不過如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 當代譯本 - 那時,沿海一帶的居民必說,『看啊!我們投靠他們,指望他們救我們脫離亞述王,他們竟落到這個地步!我們怎能逃脫呢?』」
  • 聖經新譯本 - 到那日,這沿海的居民必說:‘看哪!我們所仰望的,就是我們為著脫離亞述王,逃往投靠的,也不過是這樣。我們又怎能逃脫呢?’”
  • 呂振中譯本 - 當那日子、這沿海一帶的居民必說:「看哪,我們素來所仰望的,我們為要蒙援救、逃離 亞述 王、才逃去求救助的,尚且落到這樣的下場,何況我們呢、又怎能逃脫呢?」』
  • 中文標準譯本 - 到那日,沿海的居民必說:『看哪!我們向來所仰望的,就是我們為了從亞述王手中得解救而逃往求助的,尚且如此,我們又怎能逃脫呢?』」
  • 現代標點和合本 - 那時,這沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素所仰望的,就是我們為脫離亞述王逃往求救的,不過是如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 文理和合譯本 - 是日也、瀕海之民必曰、我所瞻望、奔赴求助、冀得脫於亞述王者、今乃若此、我儕焉能逃免哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時斯境 斯境或作沿海 之居民、必曰、我儕素所恃之國、即我為脫於 亞述 逃往求救之國、尚遭如此、我儕何能脫免哉、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día los habitantes de esta costa dirán: “Fíjense, ahí tienen a los que eran nuestra esperanza, ¡aquellos a quienes acudíamos en busca de ayuda, para que nos libraran del rey de Asiria! Y ahora, ¿cómo podremos escapar?”»
  • 현대인의 성경 - 그 날에 블레셋 해안 지역에 사는 자들이 이렇게 말할 것이다. ‘앗시리아 왕에게서 우리를 보호해 줄 것으로 믿었던 자들이 당한 일을 보아라. 이제 어떻게 하면 우리가 살아 남을 수 있단 말인가?’ ”
  • Новый Русский Перевод - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому мы бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам спастись?!»
  • Восточный перевод - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам теперь спастись?!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам теперь спастись?!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам теперь спастись?!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants de ces régions du littoral diront en ce jour-là : « Voilà à quoi en sont réduits ceux auprès de qui nous espérions nous réfugier pour trouver de l’aide et du secours contre le roi d’Assyrie. Et nous, maintenant, comment échapperons-nous ? »
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, o povo que vive deste lado do mar dirá: ‘Vejam o que aconteceu com aqueles em quem confiávamos, a quem recorremos para nos ajudar e nos livrar do rei da Assíria! E agora? Como escaparemos?’ ”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นประชาชนที่อาศัยตามชายฝั่งทะเลจะกล่าวว่า ‘ดูสิ ขนาดผู้ที่เราพึ่งพาและหนีมาขอความช่วยเหลือให้พ้นมือจากกษัตริย์อัสซีเรียยังเป็นไปถึงเพียงนี้ แล้วเราจะหนีรอดไปได้อย่างไร?’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ที่​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​จะ​พูด​ว่า ‘พวก​เรา​มี​ความ​หวัง​ใน​พวก​เขา และ​เรา​หลบ​หนี​ไป​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย ดู​สิ พวก​เรา​จะ​หนี​รอด​ได้​อย่าง​ไร’”
交叉引用
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • 新标点和合本 - 那时,这沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素所仰望的,就是我们为脱离亚述王逃往求救的,不过是如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素来所仰望的,就是为躲避亚述王所逃往 求救的,不过如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素来所仰望的,就是为躲避亚述王所逃往 求救的,不过如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 当代译本 - 那时,沿海一带的居民必说,‘看啊!我们投靠他们,指望他们救我们脱离亚述王,他们竟落到这个地步!我们怎能逃脱呢?’”
  • 圣经新译本 - 到那日,这沿海的居民必说:‘看哪!我们所仰望的,就是我们为着脱离亚述王,逃往投靠的,也不过是这样。我们又怎能逃脱呢?’”
  • 中文标准译本 - 到那日,沿海的居民必说:‘看哪!我们向来所仰望的,就是我们为了从亚述王手中得解救而逃往求助的,尚且如此,我们又怎能逃脱呢?’”
  • 现代标点和合本 - 那时,这沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素所仰望的,就是我们为脱离亚述王逃往求救的,不过是如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • 和合本(拼音版) - “那时,这沿海一带的居民必说:‘看哪,我们素所仰望的,就是我们为脱离亚述王逃往求救的,不过是如此!我们怎能逃脱呢?’”
  • New International Version - In that day the people who live on this coast will say, ‘See what has happened to those we relied on, those we fled to for help and deliverance from the king of Assyria! How then can we escape?’ ”
  • New International Reader's Version - At that time the people who live on the coast of Philistia will speak up. They will say, ‘See what has happened to those we depended on! We ran to them for help. We wanted them to save us from the king of Assyria. Now how can we escape?’ ”
  • English Standard Version - And the inhabitants of this coastland will say in that day, ‘Behold, this is what has happened to those in whom we hoped and to whom we fled for help to be delivered from the king of Assyria! And we, how shall we escape?’”
  • New Living Translation - They will say, ‘If this can happen to Egypt, what chance do we have? We were counting on Egypt to protect us from the king of Assyria.’”
  • Christian Standard Bible - And the inhabitants of this coastland will say on that day, ‘Look, this is what has happened to those we relied on and fled to for help to rescue us from the king of Assyria! Now, how will we escape? ’”
  • New American Standard Bible - So the inhabitants of this coastland will say on that day, ‘Behold, such is our hope, where we fled for help to be saved from the king of Assyria; and how are we ourselves to escape?’ ”
  • New King James Version - And the inhabitant of this territory will say in that day, ‘Surely such is our expectation, wherever we flee for help to be delivered from the king of Assyria; and how shall we escape?’ ”
  • Amplified Bible - So the inhabitants of this coastland [the Israelites and their neighbors] will say in that day, ‘Look what has happened to those in whom we hoped and trusted and to whom we fled for help to be spared from the king of Assyria! But we, how will we escape [captivity and exile]?’ ”
  • American Standard Version - And the inhabitant of this coast-land shall say in that day, Behold, such is our expectation, whither we fled for help to be delivered from the king of Assyria: and we, how shall we escape?
  • King James Version - And the inhabitant of this isle shall say in that day, Behold, such is our expectation, whither we flee for help to be delivered from the king of Assyria: and how shall we escape?
  • New English Translation - At that time those who live on this coast will say, ‘Look what has happened to our source of hope to whom we fled for help, expecting to be rescued from the king of Assyria! How can we escape now?’”
  • World English Bible - The inhabitants of this coast land will say in that day, ‘Behold, this is our expectation, where we fled for help to be delivered from the king of Assyria. And we, how will we escape?’”
  • 新標點和合本 - 「那時,這沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素所仰望的,就是我們為脫離亞述王逃往求救的,不過是如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素來所仰望的,就是為躲避亞述王所逃往 求救的,不過如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素來所仰望的,就是為躲避亞述王所逃往 求救的,不過如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 當代譯本 - 那時,沿海一帶的居民必說,『看啊!我們投靠他們,指望他們救我們脫離亞述王,他們竟落到這個地步!我們怎能逃脫呢?』」
  • 聖經新譯本 - 到那日,這沿海的居民必說:‘看哪!我們所仰望的,就是我們為著脫離亞述王,逃往投靠的,也不過是這樣。我們又怎能逃脫呢?’”
  • 呂振中譯本 - 當那日子、這沿海一帶的居民必說:「看哪,我們素來所仰望的,我們為要蒙援救、逃離 亞述 王、才逃去求救助的,尚且落到這樣的下場,何況我們呢、又怎能逃脫呢?」』
  • 中文標準譯本 - 到那日,沿海的居民必說:『看哪!我們向來所仰望的,就是我們為了從亞述王手中得解救而逃往求助的,尚且如此,我們又怎能逃脫呢?』」
  • 現代標點和合本 - 那時,這沿海一帶的居民必說:『看哪,我們素所仰望的,就是我們為脫離亞述王逃往求救的,不過是如此!我們怎能逃脫呢?』」
  • 文理和合譯本 - 是日也、瀕海之民必曰、我所瞻望、奔赴求助、冀得脫於亞述王者、今乃若此、我儕焉能逃免哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時斯境 斯境或作沿海 之居民、必曰、我儕素所恃之國、即我為脫於 亞述 逃往求救之國、尚遭如此、我儕何能脫免哉、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día los habitantes de esta costa dirán: “Fíjense, ahí tienen a los que eran nuestra esperanza, ¡aquellos a quienes acudíamos en busca de ayuda, para que nos libraran del rey de Asiria! Y ahora, ¿cómo podremos escapar?”»
  • 현대인의 성경 - 그 날에 블레셋 해안 지역에 사는 자들이 이렇게 말할 것이다. ‘앗시리아 왕에게서 우리를 보호해 줄 것으로 믿었던 자들이 당한 일을 보아라. 이제 어떻게 하면 우리가 살아 남을 수 있단 말인가?’ ”
  • Новый Русский Перевод - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому мы бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам спастись?!»
  • Восточный перевод - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам теперь спастись?!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам теперь спастись?!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день люди, живущие на том побережье, скажут: «Смотри, что случилось с теми, на кого мы полагались и к кому бежали за помощью и избавлением от царя Ассирии! Как же нам теперь спастись?!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants de ces régions du littoral diront en ce jour-là : « Voilà à quoi en sont réduits ceux auprès de qui nous espérions nous réfugier pour trouver de l’aide et du secours contre le roi d’Assyrie. Et nous, maintenant, comment échapperons-nous ? »
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, o povo que vive deste lado do mar dirá: ‘Vejam o que aconteceu com aqueles em quem confiávamos, a quem recorremos para nos ajudar e nos livrar do rei da Assíria! E agora? Como escaparemos?’ ”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นประชาชนที่อาศัยตามชายฝั่งทะเลจะกล่าวว่า ‘ดูสิ ขนาดผู้ที่เราพึ่งพาและหนีมาขอความช่วยเหลือให้พ้นมือจากกษัตริย์อัสซีเรียยังเป็นไปถึงเพียงนี้ แล้วเราจะหนีรอดไปได้อย่างไร?’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ที่​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​จะ​พูด​ว่า ‘พวก​เรา​มี​ความ​หวัง​ใน​พวก​เขา และ​เรา​หลบ​หนี​ไป​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย ดู​สิ พวก​เรา​จะ​หนี​รอด​ได้​อย่าง​ไร’”
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献