Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒凉; 又翻转大地,将居民分散。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒芜, 地面扭曲,居民四散。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒芜, 地面扭曲,居民四散。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华必摧毁大地, 使大地荒凉。 祂毁坏地面,驱散万民。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华使大地空虚,变为荒凉; 他必翻转地面,使地上的居民四散。
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华使大地空废,变得荒凉; 又使地面扭曲,使地上的居民四散。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒凉; 又翻转大地,将居民分散。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒凉; 又翻转大地,将居民分散。
  • New International Version - See, the Lord is going to lay waste the earth and devastate it; he will ruin its face and scatter its inhabitants—
  • New International Reader's Version - The Lord is going to completely destroy everything on earth. He will twist its surface. He’ll scatter those who live on it.
  • English Standard Version - Behold, the Lord will empty the earth and make it desolate, and he will twist its surface and scatter its inhabitants.
  • New Living Translation - Look! The Lord is about to destroy the earth and make it a vast wasteland. He devastates the surface of the earth and scatters the people.
  • The Message - Danger ahead! God’s about to ravish the earth and leave it in ruins, Rip everything out by the roots and send everyone scurrying: priests and laypeople alike, owners and workers alike, celebrities and nobodies alike, buyers and sellers alike, bankers and beggars alike, the haves and have-nots alike. The landscape will be a moonscape, totally wasted. And why? Because God says so. He’s issued the orders.
  • Christian Standard Bible - Look, the Lord is stripping the earth bare and making it desolate. He will twist its surface and scatter its inhabitants:
  • New American Standard Bible - Behold, the Lord lays the earth waste, devastates it, twists its surface, and scatters its inhabitants.
  • New King James Version - Behold, the Lord makes the earth empty and makes it waste, Distorts its surface And scatters abroad its inhabitants.
  • Amplified Bible - Behold, the Lord lays waste to the earth, devastates it, twists and distorts its face and scatters its inhabitants.
  • American Standard Version - Behold, Jehovah maketh the earth empty, and maketh it waste, and turneth it upside down, and scattereth abroad the inhabitants thereof.
  • King James Version - Behold, the Lord maketh the earth empty, and maketh it waste, and turneth it upside down, and scattereth abroad the inhabitants thereof.
  • New English Translation - Look, the Lord is ready to devastate the earth and leave it in ruins; he will mar its surface and scatter its inhabitants.
  • World English Bible - Behold, Yahweh makes the earth empty, makes it waste, turns it upside down, and scatters its inhabitants.
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒涼; 又翻轉大地,將居民分散。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒蕪, 地面扭曲,居民四散。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒蕪, 地面扭曲,居民四散。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華必摧毀大地, 使大地荒涼。 祂毀壞地面,驅散萬民。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華使大地空虛,變為荒涼; 他必翻轉地面,使地上的居民四散。
  • 呂振中譯本 - 看吧,永恆主必將大地弄空, 使它變為荒蕪; 他必扭歪地的面貌, 使它的居民四散。
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華使大地空廢,變得荒涼; 又使地面扭曲,使地上的居民四散。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒涼; 又翻轉大地,將居民分散。
  • 文理和合譯本 - 耶和華使大地空虛荒蕪、傾而覆之、散其居民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華使斯土荒蕪、國家傾覆、居民離散、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使斯地空虛、使之荒蕪、傾而覆之、 傾而覆之原文作傾覆其面 使其居民離散、
  • Nueva Versión Internacional - Miren, el Señor arrasa la tierra y la devasta, trastorna su faz y dispersa a sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 땅을 뒤엎어 황폐하게 하시고 그 백성을 흩어 버리실 것 이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Господь опустошает землю и разоряет ее; Он искажает ее лицо и рассеивает ее обитателей.
  • Восточный перевод - Вот Вечный опустошает землю и разоряет её; Он искажает её лицо и рассеивает её обитателей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Вечный опустошает землю и разоряет её; Он искажает её лицо и рассеивает её обитателей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Вечный опустошает землю и разоряет её; Он искажает её лицо и рассеивает её обитателей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, l’Eternel ╵va dévaster la terre, ╵il va la ravager, en bouleverser la surface ; ╵il en dispersera ╵les habitants.
  • リビングバイブル - 主は地をくつがえし、 広大な荒れ地にしようとしています。 全国民を地上のあちこちに追い散らします。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O Senhor vai arrasar a terra e devastá-la; arruinará sua superfície e espalhará seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Seht ihr, wie der Herr die Erde leer fegt? Wie er alles zerstört und auf den Kopf stellt? Seht ihr, wie er ihre Bewohner in alle Himmelsrichtungen zerstreut?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด องค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังจะทรงทิ้งโลกให้ร้าง และทำให้มันย่อยยับ พระองค์จะทรงทำลายพื้นผิวของโลก ทำให้ผู้อยู่อาศัยกระจัดกระจายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กำจัด​ทุก​สิ่ง​บน​โลก และ​ทำให้​เป็น​ที่​ร้าง พระ​องค์​จะ​แปร​เปลี่ยน​ผิว​โลก และ​ทำให้​ผู้​อยู่​อาศัย​กระจัด​กระจาย​ไป
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giê-rê-mi 40:15 - Sau đó Giô-ha-nan nói riêng với Ghê-đa-lia và tình nguyện ám sát Ích-ma-ên. Giô-na-than hỏi: “Tại sao chúng ta để hắn đến đây giết ông? Chuyện gì sẽ xảy ra khi người Giu-đa trở về đây? Tại sao phải để những người còn sống sót bị tàn sát?”
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Y-sai 29:16 - Sao các ngươi có thể dại dột như thế? Chúa là Thợ Gốm, và hẳn nhiên Ngài vĩ đại hơn các ngươi là đất sét! Có thể nào đồ vật được nặn lại dám nói về người nặn ra nó rằng: “Ông không nặn ra tôi”? Hay một cái bình đất dám nói rằng: “Người thợ gốm tạo ra tôi là dại dột”?
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Y-sai 7:19 - Chúng sẽ kéo đến từng bầy và đậu tại những nơi màu mỡ cũng như những thung lũng hoang vu, hang đá, và những nơi gai gốc.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒凉; 又翻转大地,将居民分散。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒芜, 地面扭曲,居民四散。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒芜, 地面扭曲,居民四散。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华必摧毁大地, 使大地荒凉。 祂毁坏地面,驱散万民。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华使大地空虚,变为荒凉; 他必翻转地面,使地上的居民四散。
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华使大地空废,变得荒凉; 又使地面扭曲,使地上的居民四散。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒凉; 又翻转大地,将居民分散。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华使地空虚,变为荒凉; 又翻转大地,将居民分散。
  • New International Version - See, the Lord is going to lay waste the earth and devastate it; he will ruin its face and scatter its inhabitants—
  • New International Reader's Version - The Lord is going to completely destroy everything on earth. He will twist its surface. He’ll scatter those who live on it.
  • English Standard Version - Behold, the Lord will empty the earth and make it desolate, and he will twist its surface and scatter its inhabitants.
  • New Living Translation - Look! The Lord is about to destroy the earth and make it a vast wasteland. He devastates the surface of the earth and scatters the people.
  • The Message - Danger ahead! God’s about to ravish the earth and leave it in ruins, Rip everything out by the roots and send everyone scurrying: priests and laypeople alike, owners and workers alike, celebrities and nobodies alike, buyers and sellers alike, bankers and beggars alike, the haves and have-nots alike. The landscape will be a moonscape, totally wasted. And why? Because God says so. He’s issued the orders.
  • Christian Standard Bible - Look, the Lord is stripping the earth bare and making it desolate. He will twist its surface and scatter its inhabitants:
  • New American Standard Bible - Behold, the Lord lays the earth waste, devastates it, twists its surface, and scatters its inhabitants.
  • New King James Version - Behold, the Lord makes the earth empty and makes it waste, Distorts its surface And scatters abroad its inhabitants.
  • Amplified Bible - Behold, the Lord lays waste to the earth, devastates it, twists and distorts its face and scatters its inhabitants.
  • American Standard Version - Behold, Jehovah maketh the earth empty, and maketh it waste, and turneth it upside down, and scattereth abroad the inhabitants thereof.
  • King James Version - Behold, the Lord maketh the earth empty, and maketh it waste, and turneth it upside down, and scattereth abroad the inhabitants thereof.
  • New English Translation - Look, the Lord is ready to devastate the earth and leave it in ruins; he will mar its surface and scatter its inhabitants.
  • World English Bible - Behold, Yahweh makes the earth empty, makes it waste, turns it upside down, and scatters its inhabitants.
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒涼; 又翻轉大地,將居民分散。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒蕪, 地面扭曲,居民四散。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒蕪, 地面扭曲,居民四散。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華必摧毀大地, 使大地荒涼。 祂毀壞地面,驅散萬民。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華使大地空虛,變為荒涼; 他必翻轉地面,使地上的居民四散。
  • 呂振中譯本 - 看吧,永恆主必將大地弄空, 使它變為荒蕪; 他必扭歪地的面貌, 使它的居民四散。
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華使大地空廢,變得荒涼; 又使地面扭曲,使地上的居民四散。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華使地空虛,變為荒涼; 又翻轉大地,將居民分散。
  • 文理和合譯本 - 耶和華使大地空虛荒蕪、傾而覆之、散其居民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華使斯土荒蕪、國家傾覆、居民離散、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使斯地空虛、使之荒蕪、傾而覆之、 傾而覆之原文作傾覆其面 使其居民離散、
  • Nueva Versión Internacional - Miren, el Señor arrasa la tierra y la devasta, trastorna su faz y dispersa a sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 땅을 뒤엎어 황폐하게 하시고 그 백성을 흩어 버리실 것 이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Господь опустошает землю и разоряет ее; Он искажает ее лицо и рассеивает ее обитателей.
  • Восточный перевод - Вот Вечный опустошает землю и разоряет её; Он искажает её лицо и рассеивает её обитателей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Вечный опустошает землю и разоряет её; Он искажает её лицо и рассеивает её обитателей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Вечный опустошает землю и разоряет её; Он искажает её лицо и рассеивает её обитателей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, l’Eternel ╵va dévaster la terre, ╵il va la ravager, en bouleverser la surface ; ╵il en dispersera ╵les habitants.
  • リビングバイブル - 主は地をくつがえし、 広大な荒れ地にしようとしています。 全国民を地上のあちこちに追い散らします。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O Senhor vai arrasar a terra e devastá-la; arruinará sua superfície e espalhará seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Seht ihr, wie der Herr die Erde leer fegt? Wie er alles zerstört und auf den Kopf stellt? Seht ihr, wie er ihre Bewohner in alle Himmelsrichtungen zerstreut?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด องค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังจะทรงทิ้งโลกให้ร้าง และทำให้มันย่อยยับ พระองค์จะทรงทำลายพื้นผิวของโลก ทำให้ผู้อยู่อาศัยกระจัดกระจายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กำจัด​ทุก​สิ่ง​บน​โลก และ​ทำให้​เป็น​ที่​ร้าง พระ​องค์​จะ​แปร​เปลี่ยน​ผิว​โลก และ​ทำให้​ผู้​อยู่​อาศัย​กระจัด​กระจาย​ไป
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giê-rê-mi 40:15 - Sau đó Giô-ha-nan nói riêng với Ghê-đa-lia và tình nguyện ám sát Ích-ma-ên. Giô-na-than hỏi: “Tại sao chúng ta để hắn đến đây giết ông? Chuyện gì sẽ xảy ra khi người Giu-đa trở về đây? Tại sao phải để những người còn sống sót bị tàn sát?”
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Y-sai 29:16 - Sao các ngươi có thể dại dột như thế? Chúa là Thợ Gốm, và hẳn nhiên Ngài vĩ đại hơn các ngươi là đất sét! Có thể nào đồ vật được nặn lại dám nói về người nặn ra nó rằng: “Ông không nặn ra tôi”? Hay một cái bình đất dám nói rằng: “Người thợ gốm tạo ra tôi là dại dột”?
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Y-sai 7:19 - Chúng sẽ kéo đến từng bầy và đậu tại những nơi màu mỡ cũng như những thung lũng hoang vu, hang đá, và những nơi gai gốc.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
圣经
资源
计划
奉献