逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
- 新标点和合本 - 躲避恐惧声音的必坠入陷坑; 从陷坑上来的必被网罗缠住; 因为天上的窗户都开了, 地的根基也震动了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 躲过惊吓之声的坠入陷阱, 逃离陷阱的又被罗网缠住, 因为天上的窗户都打开, 地的根基也震动。
- 和合本2010(神版-简体) - 躲过惊吓之声的坠入陷阱, 逃离陷阱的又被罗网缠住, 因为天上的窗户都打开, 地的根基也震动。
- 当代译本 - 逃避恐怖的必掉进陷阱, 爬出陷阱的必被网罗缠住。 天上的水闸开启, 大地的根基摇动。
- 圣经新译本 - 那逃避恐惧声音的,必堕入陷坑; 那从陷坑里上来的,必被网罗缠住; 因为天上的窗都开了,地的根基也震动了。
- 中文标准译本 - 那时,逃避恐怖风声的将掉进陷坑, 从陷坑中爬上来的将被网罗缠住; 因为天上的窗户敞开了, 大地的根基也震动了。
- 现代标点和合本 - 躲避恐惧声音的必坠入陷坑, 从陷坑上来的必被网罗缠住, 因为天上的窗户都开了, 地的根基也震动了。
- 和合本(拼音版) - 躲避恐惧声音的必坠入陷坑; 从陷坑上来的必被网罗缠住。 因为天上的窗户都开了, 地的根基也震动了。
- New International Version - Whoever flees at the sound of terror will fall into a pit; whoever climbs out of the pit will be caught in a snare. The floodgates of the heavens are opened, the foundations of the earth shake.
- New International Reader's Version - Anyone who runs away from the terror will fall into the pit. Anyone who climbs out of the pit will be caught in the trap. The Lord will open the windows of the skies. He will flood the land. The foundations of the earth will shake.
- English Standard Version - He who flees at the sound of the terror shall fall into the pit, and he who climbs out of the pit shall be caught in the snare. For the windows of heaven are opened, and the foundations of the earth tremble.
- New Living Translation - Those who flee in terror will fall into a trap, and those who escape the trap will be caught in a snare. Destruction falls like rain from the heavens; the foundations of the earth shake.
- Christian Standard Bible - Whoever flees at the sound of panic will fall into a pit, and whoever escapes from the pit will be caught in a trap. For the floodgates on high are opened, and the foundations of the earth are shaken.
- New American Standard Bible - Then it will be that the one who flees the sound of terror will fall into the pit, And the one who climbs out of the pit will be caught in the snare; For the windows above are opened, and the foundations of the earth shake.
- New King James Version - And it shall be That he who flees from the noise of the fear Shall fall into the pit, And he who comes up from the midst of the pit Shall be caught in the snare; For the windows from on high are open, And the foundations of the earth are shaken.
- Amplified Bible - Then it will be that he who flees at the sound of terror will fall into the pit, And he who comes up out of the pit will be caught in the snare; For the windows of heaven are opened, and the foundations of the earth tremble.
- American Standard Version - And it shall come to pass, that he who fleeth from the noise of the fear shall fall into the pit; and he that cometh up out of the midst of the pit shall be taken in the snare: for the windows on high are opened, and the foundations of the earth tremble.
- King James Version - And it shall come to pass, that he who fleeth from the noise of the fear shall fall into the pit; and he that cometh up out of the midst of the pit shall be taken in the snare: for the windows from on high are open, and the foundations of the earth do shake.
- New English Translation - The one who runs away from the sound of the terror will fall into the pit; the one who climbs out of the pit, will be trapped by the snare. For the floodgates of the heavens are opened up and the foundations of the earth shake.
- World English Bible - It will happen that he who flees from the noise of the fear will fall into the pit; and he who comes up out of the middle of the pit will be taken in the snare; for the windows on high are opened, and the foundations of the earth tremble.
- 新標點和合本 - 躲避恐懼聲音的必墜入陷坑; 從陷坑上來的必被網羅纏住; 因為天上的窗戶都開了, 地的根基也震動了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 躲過驚嚇之聲的墜入陷阱, 逃離陷阱的又被羅網纏住, 因為天上的窗戶都打開, 地的根基也震動。
- 和合本2010(神版-繁體) - 躲過驚嚇之聲的墜入陷阱, 逃離陷阱的又被羅網纏住, 因為天上的窗戶都打開, 地的根基也震動。
- 當代譯本 - 逃避恐怖的必掉進陷阱, 爬出陷阱的必被網羅纏住。 天上的水閘開啟, 大地的根基搖動。
- 聖經新譯本 - 那逃避恐懼聲音的,必墮入陷坑; 那從陷坑裡上來的,必被網羅纏住; 因為天上的窗都開了,地的根基也震動了。
- 呂振中譯本 - 將來那躲避恐怖聲的、必墜入陷坑; 那從陷坑中上來的、必被機檻纏住; 因為高天的罅隙都開了, 地的根基也震動了。
- 中文標準譯本 - 那時,逃避恐怖風聲的將掉進陷坑, 從陷坑中爬上來的將被網羅纏住; 因為天上的窗戶敞開了, 大地的根基也震動了。
- 現代標點和合本 - 躲避恐懼聲音的必墜入陷坑, 從陷坑上來的必被網羅纏住, 因為天上的窗戶都開了, 地的根基也震動了。
- 文理和合譯本 - 逃於驚駭之聲者、必陷於坎阱、出於坎阱者、必罹於機檻、蓋天啟其牖、地震其基、
- 文理委辦譯本 - 逃於驚駭者、必陷於坎阱、出於坎阱者、必罹於機檻、蓋穹蒼破隙、大地震基、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逃於驚駭之聲者、必陷於坎阱、由坎阱而上者、必陷於網羅、蓋天牖大啟、地基震動、
- Nueva Versión Internacional - Quien huya del grito de terror caerá en la fosa, y quien suba del fondo de la fosa caerá en la trampa, porque abiertas están las ventanas de lo alto, y tiemblan los cimientos de la tierra.
- 현대인의 성경 - 공포를 피하려고 하는 자는 함정에 빠질 것이며 함정에서 올라오는 자는 덫에 걸릴 것이다. 하늘에서 폭우가 쏟아지고 땅의 기초가 흔들릴 것이며
- Новый Русский Перевод - Всякий, кто побежит при крике ужаса, упадет в яму, а всякий, кто выберется из ямы, попадет в западню. Отворились небесные окна, дрогнули основания земли.
- Восточный перевод - Всякий, кто побежит при крике ужаса, упадёт в яму, а всякий, кто выберется из ямы, попадёт в западню. Отворились небесные окна, дрогнули основания земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто побежит при крике ужаса, упадёт в яму, а всякий, кто выберется из ямы, попадёт в западню. Отворились небесные окна, дрогнули основания земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто побежит при крике ужаса, упадёт в яму, а всякий, кто выберется из ямы, попадёт в западню. Отворились небесные окна, дрогнули основания земли.
- La Bible du Semeur 2015 - Et il arrivera ╵que celui qui fuira ╵devant les cris d’effroi tombera dans la fosse. Qui remontera de la fosse sera pris au filet. Les écluses du ciel en haut ╵se sont ouvertes . Et les fondements de la terre ╵ont été ébranlés.
- リビングバイブル - 恐ろしくなって逃げようとすると、 穴に落ち込みます。 やっとの思いで穴からはい出せば、 今度は罠にかかります。 天から滅びが降ってくるので、 足の下で大地は揺れ動きます。
- Nova Versão Internacional - Quem fugir ao grito de terror cairá na cova; quem sair da cova será pego no laço. Abertas estão as comportas dos céus; tremem os alicerces da terra.
- Hoffnung für alle - Wer dem Schrecken entfliehen will, stürzt in die Grube, und wer sich daraus noch befreien kann, der verfängt sich in der Schlinge. Die Schleusen des Himmels öffnen sich, und die Fundamente der Erde werden erschüttert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครก็ตามที่เตลิดหนีเมื่อได้ยินเสียงสยดสยอง จะตกลงในหลุมพราง ใครก็ตามที่ปีนออกมาจากหลุมพราง จะติดบ่วงแร้ว ประตูน้ำของสวรรค์ก็เปิดออก รากฐานของโลกถูกเขย่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่หนีเมื่อได้ยินเสียงน่ากลัว จะตกลงในหลุมพราง และคนที่ปีนออกจากหลุมพราง ก็จะติดกับดัก เพราะหน้าต่างฟ้าสวรรค์เปิดออก และฐานรากของแผ่นดินโลกสั่นสะเทือน
交叉引用
- 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
- 1 Các Vua 20:29 - Hai bên đóng quân đối nhau như vậy trong bảy ngày, và đến ngày thứ bảy, trận chiến khởi sự. Trong một ngày, quân Ít-ra-ên giết 100.000 người A-ram.
- 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
- Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
- Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
- Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
- Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
- Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
- Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
- Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
- Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
- Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
- Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
- Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
- A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà thì lại bị rắn cắn.
- Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
- Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
- Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
- Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
- Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
- Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.