Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • 新标点和合本 - 地全然破坏,尽都崩裂, 大大地震动了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地必全然破坏,尽都崩裂, 剧烈震动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地必全然破坏,尽都崩裂, 剧烈震动。
  • 当代译本 - 大地崩溃、撕裂,剧烈震动。
  • 圣经新译本 - 大地全然破坏, 尽都崩裂, 大大震动。
  • 中文标准译本 - 大地全然破坏, 彻底崩裂,剧烈摇动。
  • 现代标点和合本 - 地全然破坏,尽都崩裂, 大大地震动了。
  • 和合本(拼音版) - 地全然破坏,尽都崩裂, 大大地震动了。
  • New International Version - The earth is broken up, the earth is split asunder, the earth is violently shaken.
  • New International Reader's Version - The earth will be broken up. It will split open. It will be shaken to pieces.
  • English Standard Version - The earth is utterly broken, the earth is split apart, the earth is violently shaken.
  • New Living Translation - The earth has broken up. It has utterly collapsed; it is violently shaken.
  • Christian Standard Bible - The earth is completely devastated; the earth is split open; the earth is violently shaken.
  • New American Standard Bible - The earth is broken apart, The earth is split through, The earth is shaken violently.
  • New King James Version - The earth is violently broken, The earth is split open, The earth is shaken exceedingly.
  • Amplified Bible - The earth is broken completely apart, The earth is split apart, The earth is shaken violently.
  • American Standard Version - The earth is utterly broken, the earth is rent asunder, the earth is shaken violently.
  • King James Version - The earth is utterly broken down, the earth is clean dissolved, the earth is moved exceedingly.
  • New English Translation - The earth is broken in pieces, the earth is ripped to shreds, the earth shakes violently.
  • World English Bible - The earth is utterly broken. The earth is torn apart. The earth is shaken violently.
  • 新標點和合本 - 地全然破壞,盡都崩裂, 大大地震動了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地必全然破壞,盡都崩裂, 劇烈震動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地必全然破壞,盡都崩裂, 劇烈震動。
  • 當代譯本 - 大地崩潰、撕裂,劇烈震動。
  • 聖經新譯本 - 大地全然破壞, 盡都崩裂, 大大震動。
  • 呂振中譯本 - 地全然被打破, 盡都崩裂, 大大震顫。
  • 中文標準譯本 - 大地全然破壞, 徹底崩裂,劇烈搖動。
  • 現代標點和合本 - 地全然破壞,盡都崩裂, 大大地震動了。
  • 文理和合譯本 - 地盡破壞、地悉崩裂、地大震撼、
  • 文理委辦譯本 - 斯土搖撼震裂、若醉者跬步不能自主、如搖床蹁躚不定、蓋斯民之罪甚重、故遭傾覆、不能復起。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地盡崩裂、地盡破碎、地盡搖撼、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra se quiebra, se desintegra; la tierra se agrieta, se resquebraja; la tierra tiembla y retiembla.
  • 현대인의 성경 - 땅이 깨어지고 갈라져 진동하며
  • Новый Русский Перевод - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • Восточный перевод - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre se déchire et se fissure, elle vacille,
  • リビングバイブル - 地はずたずたに裂け、 何もかも原形をとどめないほどになり、 足の踏み場もなくなります。
  • Nova Versão Internacional - A terra foi despedaçada, está destruída, totalmente abalada!
  • Hoffnung für alle - Die ganze Erde zittert und bebt, sie reißt auf und bricht schließlich entzwei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกทลายล่มจม แตกออกเป็นเสี่ยงๆ ถูกเขย่าสั่นคลอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​พัง​ทลาย​ราบ แผ่นดิน​โลก​ถูก​แยก​ออก แผ่นดิน​โลก​ถูก​เขย่า​อย่าง​แรง
交叉引用
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:6 - việc Ngài làm cho Đa-than và A-bi-ram (con Ê-li-áp, cháu Ru-bên) khi họ đang ở giữa toàn dân, đất đã nứt ra nuốt sống họ cùng với mọi người trong gia đình họ, lều trại và súc vật của họ.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Ma-thi-ơ 24:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu, các môn đệ đến hỏi riêng: “Xin Thầy cho chúng con biết khi nào việc ấy xảy ra, và có dấu hiệu gì báo trước ngày Chúa trở lại và thời kỳ tận thế?”
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • 新标点和合本 - 地全然破坏,尽都崩裂, 大大地震动了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地必全然破坏,尽都崩裂, 剧烈震动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地必全然破坏,尽都崩裂, 剧烈震动。
  • 当代译本 - 大地崩溃、撕裂,剧烈震动。
  • 圣经新译本 - 大地全然破坏, 尽都崩裂, 大大震动。
  • 中文标准译本 - 大地全然破坏, 彻底崩裂,剧烈摇动。
  • 现代标点和合本 - 地全然破坏,尽都崩裂, 大大地震动了。
  • 和合本(拼音版) - 地全然破坏,尽都崩裂, 大大地震动了。
  • New International Version - The earth is broken up, the earth is split asunder, the earth is violently shaken.
  • New International Reader's Version - The earth will be broken up. It will split open. It will be shaken to pieces.
  • English Standard Version - The earth is utterly broken, the earth is split apart, the earth is violently shaken.
  • New Living Translation - The earth has broken up. It has utterly collapsed; it is violently shaken.
  • Christian Standard Bible - The earth is completely devastated; the earth is split open; the earth is violently shaken.
  • New American Standard Bible - The earth is broken apart, The earth is split through, The earth is shaken violently.
  • New King James Version - The earth is violently broken, The earth is split open, The earth is shaken exceedingly.
  • Amplified Bible - The earth is broken completely apart, The earth is split apart, The earth is shaken violently.
  • American Standard Version - The earth is utterly broken, the earth is rent asunder, the earth is shaken violently.
  • King James Version - The earth is utterly broken down, the earth is clean dissolved, the earth is moved exceedingly.
  • New English Translation - The earth is broken in pieces, the earth is ripped to shreds, the earth shakes violently.
  • World English Bible - The earth is utterly broken. The earth is torn apart. The earth is shaken violently.
  • 新標點和合本 - 地全然破壞,盡都崩裂, 大大地震動了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地必全然破壞,盡都崩裂, 劇烈震動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地必全然破壞,盡都崩裂, 劇烈震動。
  • 當代譯本 - 大地崩潰、撕裂,劇烈震動。
  • 聖經新譯本 - 大地全然破壞, 盡都崩裂, 大大震動。
  • 呂振中譯本 - 地全然被打破, 盡都崩裂, 大大震顫。
  • 中文標準譯本 - 大地全然破壞, 徹底崩裂,劇烈搖動。
  • 現代標點和合本 - 地全然破壞,盡都崩裂, 大大地震動了。
  • 文理和合譯本 - 地盡破壞、地悉崩裂、地大震撼、
  • 文理委辦譯本 - 斯土搖撼震裂、若醉者跬步不能自主、如搖床蹁躚不定、蓋斯民之罪甚重、故遭傾覆、不能復起。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地盡崩裂、地盡破碎、地盡搖撼、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra se quiebra, se desintegra; la tierra se agrieta, se resquebraja; la tierra tiembla y retiembla.
  • 현대인의 성경 - 땅이 깨어지고 갈라져 진동하며
  • Новый Русский Перевод - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • Восточный перевод - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля рушится, земля раскалывается, земля сильно дрожит.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre se déchire et se fissure, elle vacille,
  • リビングバイブル - 地はずたずたに裂け、 何もかも原形をとどめないほどになり、 足の踏み場もなくなります。
  • Nova Versão Internacional - A terra foi despedaçada, está destruída, totalmente abalada!
  • Hoffnung für alle - Die ganze Erde zittert und bebt, sie reißt auf und bricht schließlich entzwei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกทลายล่มจม แตกออกเป็นเสี่ยงๆ ถูกเขย่าสั่นคลอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​พัง​ทลาย​ราบ แผ่นดิน​โลก​ถูก​แยก​ออก แผ่นดิน​โลก​ถูก​เขย่า​อย่าง​แรง
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:6 - việc Ngài làm cho Đa-than và A-bi-ram (con Ê-li-áp, cháu Ru-bên) khi họ đang ở giữa toàn dân, đất đã nứt ra nuốt sống họ cùng với mọi người trong gia đình họ, lều trại và súc vật của họ.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Ma-thi-ơ 24:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu, các môn đệ đến hỏi riêng: “Xin Thầy cho chúng con biết khi nào việc ấy xảy ra, và có dấu hiệu gì báo trước ngày Chúa trở lại và thời kỳ tận thế?”
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
圣经
资源
计划
奉献