Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • 新标点和合本 - 地必全然空虚,尽都荒凉; 因为这话是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地必全然空虚,尽都荒芜, 因为这话是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地必全然空虚,尽都荒芜, 因为这话是耶和华说的。
  • 当代译本 - 大地必被完全毁坏,洗劫一空。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 大地必完全倒空, 被劫掠净尽, 这话是耶和华说的。
  • 中文标准译本 - 大地必彻底空废,被掠夺净尽, 因为耶和华已经说了这话。
  • 现代标点和合本 - 地必全然空虚,尽都荒凉, 因为这话是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 地必全然空虚,尽都荒凉。 因为这话是耶和华说的。
  • New International Version - The earth will be completely laid waste and totally plundered. The Lord has spoken this word.
  • New International Reader's Version - The earth will be completely destroyed. Everything of value will be taken out of it. That’s what the Lord has said.
  • English Standard Version - The earth shall be utterly empty and utterly plundered; for the Lord has spoken this word.
  • New Living Translation - The earth will be completely emptied and looted. The Lord has spoken!
  • Christian Standard Bible - The earth will be stripped completely bare and will be totally plundered, for the Lord has spoken this message.
  • New American Standard Bible - The earth will be completely laid waste and completely plundered, for the Lord has spoken this word.
  • New King James Version - The land shall be entirely emptied and utterly plundered, For the Lord has spoken this word.
  • Amplified Bible - The earth will be completely laid waste and utterly pillaged, for the Lord has spoken this word.
  • American Standard Version - The earth shall be utterly emptied, and utterly laid waste; for Jehovah hath spoken this word.
  • King James Version - The land shall be utterly emptied, and utterly spoiled: for the Lord hath spoken this word.
  • New English Translation - The earth will be completely devastated and thoroughly ransacked. For the Lord has decreed this judgment.
  • World English Bible - The earth will be utterly emptied and utterly laid waste; for Yahweh has spoken this word.
  • 新標點和合本 - 地必全然空虛,盡都荒涼; 因為這話是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地必全然空虛,盡都荒蕪, 因為這話是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地必全然空虛,盡都荒蕪, 因為這話是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 大地必被完全毀壞,洗劫一空。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 大地必完全倒空, 被劫掠淨盡, 這話是耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 大地必被弄到空空, 世界 必被掠劫到掠劫淨盡: 因為這話 是 永恆主說 的 。
  • 中文標準譯本 - 大地必徹底空廢,被掠奪淨盡, 因為耶和華已經說了這話。
  • 現代標點和合本 - 地必全然空虛,盡都荒涼, 因為這話是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 地將空曠、遍處荒涼、此言耶和華已言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 斯地必為邱墟、刧掠殆盡、耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地盡空虛、必遭刼掠、蓋此言為主所言、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra queda totalmente arrasada, saqueada por completo, porque el Señor lo ha dicho.
  • 현대인의 성경 - 땅은 완전히 황무지가 되고 약탈당할 것이다. 이것은 여호와께서 하신 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Господь.
  • Восточный перевод - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre sera dévastée ╵totalement, ╵pillée de fond en comble, car l’Eternel lui-même ╵a prononcé cette sentence.
  • リビングバイブル - 地は完全にすたれ、 いっさいのものが略奪されます。 主がそれを語りました。
  • Nova Versão Internacional - A terra será completamente arrasada e totalmente saqueada. Quem falou esta palavra foi o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Denn die Erde wird völlig verwüstet, ausgeplündert liegt sie da. Der Herr selbst hat es angekündigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกจะว่างเปล่า และยับเยินอย่างสิ้นเชิง องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสถ้อยคำเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​จะ​ร้าง​และ​ทุก​สิ่ง​จะ​ถูก​ยึด เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​เช่น​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 22:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân cũng phán: “Trong ngày ấy, cái đinh treo áo đóng nơi vững chắc sẽ bị xô lệch. Nó sẽ bị nhổ bật ra và sẽ rơi xuống đất. Những gì treo nặng trên nó sẽ bị rớt xuống. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Y-sai 21:17 - Chỉ còn vài lính thiện xạ sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã phán vậy!”
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • 新标点和合本 - 地必全然空虚,尽都荒凉; 因为这话是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地必全然空虚,尽都荒芜, 因为这话是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地必全然空虚,尽都荒芜, 因为这话是耶和华说的。
  • 当代译本 - 大地必被完全毁坏,洗劫一空。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 大地必完全倒空, 被劫掠净尽, 这话是耶和华说的。
  • 中文标准译本 - 大地必彻底空废,被掠夺净尽, 因为耶和华已经说了这话。
  • 现代标点和合本 - 地必全然空虚,尽都荒凉, 因为这话是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 地必全然空虚,尽都荒凉。 因为这话是耶和华说的。
  • New International Version - The earth will be completely laid waste and totally plundered. The Lord has spoken this word.
  • New International Reader's Version - The earth will be completely destroyed. Everything of value will be taken out of it. That’s what the Lord has said.
  • English Standard Version - The earth shall be utterly empty and utterly plundered; for the Lord has spoken this word.
  • New Living Translation - The earth will be completely emptied and looted. The Lord has spoken!
  • Christian Standard Bible - The earth will be stripped completely bare and will be totally plundered, for the Lord has spoken this message.
  • New American Standard Bible - The earth will be completely laid waste and completely plundered, for the Lord has spoken this word.
  • New King James Version - The land shall be entirely emptied and utterly plundered, For the Lord has spoken this word.
  • Amplified Bible - The earth will be completely laid waste and utterly pillaged, for the Lord has spoken this word.
  • American Standard Version - The earth shall be utterly emptied, and utterly laid waste; for Jehovah hath spoken this word.
  • King James Version - The land shall be utterly emptied, and utterly spoiled: for the Lord hath spoken this word.
  • New English Translation - The earth will be completely devastated and thoroughly ransacked. For the Lord has decreed this judgment.
  • World English Bible - The earth will be utterly emptied and utterly laid waste; for Yahweh has spoken this word.
  • 新標點和合本 - 地必全然空虛,盡都荒涼; 因為這話是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地必全然空虛,盡都荒蕪, 因為這話是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地必全然空虛,盡都荒蕪, 因為這話是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 大地必被完全毀壞,洗劫一空。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 大地必完全倒空, 被劫掠淨盡, 這話是耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 大地必被弄到空空, 世界 必被掠劫到掠劫淨盡: 因為這話 是 永恆主說 的 。
  • 中文標準譯本 - 大地必徹底空廢,被掠奪淨盡, 因為耶和華已經說了這話。
  • 現代標點和合本 - 地必全然空虛,盡都荒涼, 因為這話是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 地將空曠、遍處荒涼、此言耶和華已言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 斯地必為邱墟、刧掠殆盡、耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地盡空虛、必遭刼掠、蓋此言為主所言、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra queda totalmente arrasada, saqueada por completo, porque el Señor lo ha dicho.
  • 현대인의 성경 - 땅은 완전히 황무지가 되고 약탈당할 것이다. 이것은 여호와께서 하신 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Господь.
  • Восточный перевод - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля будет совершенно опустошена и до конца разграблена. Это сказал Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre sera dévastée ╵totalement, ╵pillée de fond en comble, car l’Eternel lui-même ╵a prononcé cette sentence.
  • リビングバイブル - 地は完全にすたれ、 いっさいのものが略奪されます。 主がそれを語りました。
  • Nova Versão Internacional - A terra será completamente arrasada e totalmente saqueada. Quem falou esta palavra foi o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Denn die Erde wird völlig verwüstet, ausgeplündert liegt sie da. Der Herr selbst hat es angekündigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกจะว่างเปล่า และยับเยินอย่างสิ้นเชิง องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสถ้อยคำเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​จะ​ร้าง​และ​ทุก​สิ่ง​จะ​ถูก​ยึด เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​เช่น​นั้น
  • Y-sai 22:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân cũng phán: “Trong ngày ấy, cái đinh treo áo đóng nơi vững chắc sẽ bị xô lệch. Nó sẽ bị nhổ bật ra và sẽ rơi xuống đất. Những gì treo nặng trên nó sẽ bị rớt xuống. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Y-sai 21:17 - Chỉ còn vài lính thiện xạ sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã phán vậy!”
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
圣经
资源
计划
奉献