逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- 新标点和合本 - 地上悲哀衰残, 世界败落衰残; 地上居高位的人也败落了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大地悲哀凋零, 世界败落衰残, 地上居高位的人也没落了。
- 和合本2010(神版-简体) - 大地悲哀凋零, 世界败落衰残, 地上居高位的人也没落了。
- 当代译本 - 大地枯竭凋零, 世界衰败没落, 世上的权贵也败落。
- 圣经新译本 - 大地悲哀衰残, 世界零落衰残, 地上居高位的人也衰败了。
- 中文标准译本 - 大地悲凉凋萎,世界衰落凋萎, 地上权高位重的人也衰落了。
- 现代标点和合本 - 地上悲哀衰残, 世界败落衰残, 地上居高位的人也败落了。
- 和合本(拼音版) - 地上悲哀衰残, 世界败落衰残, 地上居高位的人也败落了。
- New International Version - The earth dries up and withers, the world languishes and withers, the heavens languish with the earth.
- New International Reader's Version - The earth will dry up completely. The world will dry up and waste away. The heavens will fade away along with the earth.
- English Standard Version - The earth mourns and withers; the world languishes and withers; the highest people of the earth languish.
- New Living Translation - The earth mourns and dries up, and the land wastes away and withers. Even the greatest people on earth waste away.
- The Message - The earth turns gaunt and gray, the world silent and sad, sky and land lifeless, colorless.
- Christian Standard Bible - The earth mourns and withers; the world wastes away and withers; the exalted people of the earth waste away.
- New American Standard Bible - The earth dries up and crumbles away, the mainland dries out and crumbles away, the exalted of the people of the earth dwindle.
- New King James Version - The earth mourns and fades away, The world languishes and fades away; The haughty people of the earth languish.
- Amplified Bible - The earth dries up and crumbles away, the world dries out and crumbles away, the exalted of the people of the earth fade away.
- American Standard Version - The earth mourneth and fadeth away, the world languisheth and fadeth away, the lofty people of the earth do languish.
- King James Version - The earth mourneth and fadeth away, the world languisheth and fadeth away, the haughty people of the earth do languish.
- New English Translation - The earth dries up and withers, the world shrivels up and withers; the prominent people of the earth fade away.
- World English Bible - The earth mourns and fades away. The world languishes and fades away. The lofty people of the earth languish.
- 新標點和合本 - 地上悲哀衰殘, 世界敗落衰殘; 地上居高位的人也敗落了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大地悲哀凋零, 世界敗落衰殘, 地上居高位的人也沒落了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大地悲哀凋零, 世界敗落衰殘, 地上居高位的人也沒落了。
- 當代譯本 - 大地枯竭凋零, 世界衰敗沒落, 世上的權貴也敗落。
- 聖經新譯本 - 大地悲哀衰殘, 世界零落衰殘, 地上居高位的人也衰敗了。
- 呂振中譯本 - 大地悲哀凋殘, 世界衰敗凋殘, 高天與大地一同 衰敗。
- 中文標準譯本 - 大地悲涼凋萎,世界衰落凋萎, 地上權高位重的人也衰落了。
- 現代標點和合本 - 地上悲哀衰殘, 世界敗落衰殘, 地上居高位的人也敗落了。
- 文理和合譯本 - 地悲哀而衰殘、世頹敗而落寞、民中位高者亦頹敗、
- 文理委辦譯本 - 土地荒蕪、居民哀哭、位高者亦廢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地悲哀衰殘、世界困憊衰殘、民中位高者亦悉困憊、
- Nueva Versión Internacional - La tierra languidece y se marchita; el mundo se marchita y desfallece; desfallecen los notables de la tierra.
- 현대인의 성경 - 땅이 마르고 시들어 가며 온 세계가 쇠잔하고 세상의 높은 자들도 쇠약해 가고 있다.
- Новый Русский Перевод - Земля высыхает и увядает, мир угасает и увядает, угасают и правители земли.
- Восточный перевод - Земля высыхает и увядает, мир угасает и увядает, угасают и правители земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля высыхает и увядает, мир угасает и увядает, угасают и правители земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля высыхает и увядает, мир угасает и увядает, угасают и правители земли.
- La Bible du Semeur 2015 - La terre se dessèche et se dégrade, le monde dépérit et se dégrade, les gens haut placés de la terre ╵dépérissent aussi.
- リビングバイブル - 国は民の罪のために苦しみ、地はやせ衰え、 作物はしおれ、空は雨を降らせません。 国は犯罪によって汚れました。 住民が神のおきてに背き、 神の永遠の命令を破ったからです。
- Nova Versão Internacional - A terra seca-se e murcha, o mundo definha e murcha, definham os nobres da terra.
- Hoffnung für alle - Die Erde vergeht und verdorrt; die ganze Welt zerfällt, auch ihre Machthaber gehen zugrunde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกก็เหือดแห้งและโรยรา พิภพก็ซบเซาและเหี่ยวเฉา ผู้สูงศักดิ์ของโลกก็อ่อนระโหย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินโลกแห้งเหือดและอ่อนระอา โลกจะเศร้าสลดและอ่อนระอา ผู้คนในระดับสูงเศร้าสลด
交叉引用
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
- Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
- Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.