逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- 新标点和合本 - 所以,地被咒诅吞灭; 住在其上的显为有罪。 地上的居民被火焚烧, 剩下的人稀少。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,诅咒吞灭大地, 住在其上的都有罪; 地上的居民被火焚烧, 剩下的人稀少。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,诅咒吞灭大地, 住在其上的都有罪; 地上的居民被火焚烧, 剩下的人稀少。
- 当代译本 - 所以咒诅必吞噬大地, 世人必因罪而受惩罚。 他们必被焚烧, 所剩无几。
- 圣经新译本 - 因此,大地被咒诅吞灭, 地上的居民要承担惩罚。 因此,地上的居民被焚烧, 剩下的人很少。
- 中文标准译本 - 因此诅咒吞噬大地, 其上的居民必承受罪责; 因此地上的居民被焚烧, 只有少数人残留下来。
- 现代标点和合本 - 所以地被咒诅吞灭, 住在其上的显为有罪; 地上的居民被火焚烧, 剩下的人稀少。
- 和合本(拼音版) - 所以地被咒诅吞灭, 住在其上的显为有罪。 地上的居民被火焚烧, 剩下的人稀少。
- New International Version - Therefore a curse consumes the earth; its people must bear their guilt. Therefore earth’s inhabitants are burned up, and very few are left.
- New International Reader's Version - So the Lord will send a curse on the earth. Its people will pay for what they’ve done. They will be burned up. Very few of them will be left.
- English Standard Version - Therefore a curse devours the earth, and its inhabitants suffer for their guilt; therefore the inhabitants of the earth are scorched, and few men are left.
- New Living Translation - Therefore, a curse consumes the earth. Its people must pay the price for their sin. They are destroyed by fire, and only a few are left alive.
- Christian Standard Bible - Therefore a curse has consumed the earth, and its inhabitants have become guilty; the earth’s inhabitants have been burned, and only a few survive.
- New American Standard Bible - Therefore, a curse devours the earth, and those who live on it suffer for their guilt. Therefore, the inhabitants of the earth decrease in number, and few people are left.
- New King James Version - Therefore the curse has devoured the earth, And those who dwell in it are desolate. Therefore the inhabitants of the earth are burned, And few men are left.
- Amplified Bible - Therefore, a curse devours the earth, and those who live on it suffer the punishment of their guilt. Therefore, the inhabitants of the earth are burned [under the curse of God’s wrath], and few people are left.
- American Standard Version - Therefore hath the curse devoured the earth, and they that dwell therein are found guilty: therefore the inhabitants of the earth are burned, and few men left.
- King James Version - Therefore hath the curse devoured the earth, and they that dwell therein are desolate: therefore the inhabitants of the earth are burned, and few men left.
- New English Translation - So a treaty curse devours the earth; its inhabitants pay for their guilt. This is why the inhabitants of the earth disappear, and are reduced to just a handful of people.
- World English Bible - Therefore the curse has devoured the earth, and those who dwell therein are found guilty. Therefore the inhabitants of the earth are burned, and few men are left.
- 新標點和合本 - 所以,地被咒詛吞滅; 住在其上的顯為有罪。 地上的居民被火焚燒, 剩下的人稀少。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,詛咒吞滅大地, 住在其上的都有罪; 地上的居民被火焚燒, 剩下的人稀少。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,詛咒吞滅大地, 住在其上的都有罪; 地上的居民被火焚燒, 剩下的人稀少。
- 當代譯本 - 所以咒詛必吞噬大地, 世人必因罪而受懲罰。 他們必被焚燒, 所剩無幾。
- 聖經新譯本 - 因此,大地被咒詛吞滅, 地上的居民要承擔懲罰。 因此,地上的居民被焚燒, 剩下的人很少。
- 呂振中譯本 - 因此大地被咒詛所吞滅, 上頭的居民擔受了罪罰; 因此地上的居民被燒焦, 剩下的人很少。
- 中文標準譯本 - 因此詛咒吞噬大地, 其上的居民必承受罪責; 因此地上的居民被焚燒, 只有少數人殘留下來。
- 現代標點和合本 - 所以地被咒詛吞滅, 住在其上的顯為有罪; 地上的居民被火焚燒, 剩下的人稀少。
- 文理和合譯本 - 故地亡於咒詛、處其上者干咎、居民被燬、所餘無幾、
- 文理委辦譯本 - 上帝降災、居民遭譴、如受火烙、存者無幾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故災禍 災禍原文作咒詛 毀地、居之者受譴、地之居民、如被火焚、遺者無幾、
- Nueva Versión Internacional - Por eso una maldición consume a la tierra, y los culpables son sus habitantes. Por eso el fuego los consume, y solo quedan unos cuantos.
- 현대인의 성경 - 그래서 하나님은 땅에 저주를 내렸고 사람들은 그 죄의 대가를 받아 살아 남은 자가 적으며
- Новый Русский Перевод - За это землю пожирает проклятие – жители ее несут наказание. За это сожжены жители земли, и людей осталось немного.
- Восточный перевод - За это землю пожирает проклятие – жители её несут наказание. За это сожжены жители земли, и людей осталось немного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это землю пожирает проклятие – жители её несут наказание. За это сожжены жители земли, и людей осталось немного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это землю пожирает проклятие – жители её несут наказание. За это сожжены жители земли, и людей осталось немного.
- La Bible du Semeur 2015 - A cause de cela, ╵la terre se consume ╵par la malédiction, ceux qui l’habitent ╵en portent la condamnation et c’est pourquoi ils se consument ; il n’en subsiste ╵qu’un petit nombre.
- リビングバイブル - そのため神ののろいが下り、 人々は心がすさみ、日照りで死に絶えます。 生き残る者は数えるほどしかいません。
- Nova Versão Internacional - Por isso a maldição consome a terra, e seu povo é culpado. Por isso os habitantes da terra são consumidos pelo fogo ao ponto de sobrarem pouquíssimos.
- Hoffnung für alle - Darum trifft sein Fluch die Erde und zehrt sie aus. Die Menschen müssen ihre gerechte Strafe tragen. Sie schwinden dahin, nur ein kleiner Rest wird überleben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นคำสาปแช่งจึงล้างผลาญโลก ชาวพิภพต้องรับโทษความผิดของตน ฉะนั้นผู้อาศัยอยู่ในโลกจึงถูกเผาผลาญ และรอดชีวิตอยู่ไม่กี่คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น คำสาปแช่งกลืนกินแผ่นดินโลก และบรรดาผู้อยู่อาศัยในโลกรับทุกข์ทรมานตามความผิดของเขา ฉะนั้นบรรดาผู้อยู่อาศัยในโลกถูกเผาผลาญ และเหลือคนรอดชีวิตน้อยมาก
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
- Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
- Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
- Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:62 - Dù anh em vốn đông như sao trời, chỉ một ít người còn sống sót, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
- Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:18 - thì hôm nay tôi xin quả quyết rằng anh em sẽ bị diệt vong, chỉ được sống một thời gian ngắn ngủi trên đất anh em sắp chiếm hữu bên kia Giô-đan.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
- Ê-xê-chi-ên 5:3 - Hãy giữ lại một ít tóc buộc vào tà áo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
- Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
- Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
- Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
- Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
- Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.