Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời sẽ hạ người Mô-áp như người bơi lội bị tay Ngài dìm xuống nước. Chúa sẽ chấm dứt sự kiêu ngạo và mọi việc gian ác của chúng nó.
  • 新标点和合本 - 他必在其中伸开手,好像洑水的伸开手洑水一样;但耶和华必使他的骄傲和他手所行的诡计一并败落。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要在其中伸展双手,好像游泳的人伸手游泳。他们的手虽灵巧,耶和华却使他们的骄傲降为卑下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要在其中伸展双手,好像游泳的人伸手游泳。他们的手虽灵巧,耶和华却使他们的骄傲降为卑下。
  • 当代译本 - 他们必在里面张开手臂,好像张开手臂游泳的人一样。耶和华必摧毁他们的骄傲,挫败他们手中的诡计。
  • 圣经新译本 - 他们必在其中伸开手来,好像游泳者伸开手来游泳一样;但耶和华要使他们的骄傲和他们手所行的诡计,一同败落。
  • 中文标准译本 - 它要在其中伸开手, 像游泳的人伸开手游泳; 但耶和华要使它的自高与他手中的诡计一同落败。
  • 现代标点和合本 - 她必在其中伸开手,好像洑水的伸开手洑水一样,但耶和华必使她的骄傲和她手所行的诡计一并败落。
  • 和合本(拼音版) - 他必在其中伸开手,好像洑水的伸开手洑水一样,但耶和华必使他的骄傲和他手所行的诡计一并败落。
  • New International Version - They will stretch out their hands in it, as swimmers stretch out their hands to swim. God will bring down their pride despite the cleverness of their hands.
  • New International Reader's Version - They will try to swim their way out of it. They will spread out their hands in it, just as swimmers spread out their hands to swim. But God will bring down Moab’s pride. None of their skill will help them.
  • English Standard Version - And he will spread out his hands in the midst of it as a swimmer spreads his hands out to swim, but the Lord will lay low his pompous pride together with the skill of his hands.
  • New Living Translation - God will push down Moab’s people as a swimmer pushes down water with his hands. He will end their pride and all their evil works.
  • Christian Standard Bible - He will spread out his arms in the middle of it, as a swimmer spreads out his arms to swim. His pride will be brought low, along with the trickery of his hands.
  • New American Standard Bible - And he will spread out his hands in the middle of it As a swimmer spreads out his hands to swim, But the Lord will lay low his pride together with the trickery of his hands.
  • New King James Version - And He will spread out His hands in their midst As a swimmer reaches out to swim, And He will bring down their pride Together with the trickery of their hands.
  • Amplified Bible - And Moab will spread out his hands in the middle of the filth As a swimmer spreads out his hands to swim, But the Lord will humiliate his pride in spite of the [skillful] movements of his hands.
  • American Standard Version - And he shall spread forth his hands in the midst thereof, as he that swimmeth spreadeth forth his hands to swim; but Jehovah will lay low his pride together with the craft of his hands.
  • King James Version - And he shall spread forth his hands in the midst of them, as he that swimmeth spreadeth forth his hands to swim: and he shall bring down their pride together with the spoils of their hands.
  • New English Translation - Moab will spread out its hands in the middle of it, just as a swimmer spreads his hands to swim; the Lord will bring down Moab’s pride as it spreads its hands.
  • World English Bible - He will spread out his hands in the middle of it, like one who swims spreads out hands to swim, but his pride will be humbled together with the craft of his hands.
  • 新標點和合本 - 他必在其中伸開手,好像洑水的伸開手洑水一樣;但耶和華必使他的驕傲和他手所行的詭計一併敗落。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要在其中伸展雙手,好像游泳的人伸手游泳。他們的手雖靈巧,耶和華卻使他們的驕傲降為卑下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要在其中伸展雙手,好像游泳的人伸手游泳。他們的手雖靈巧,耶和華卻使他們的驕傲降為卑下。
  • 當代譯本 - 他們必在裡面張開手臂,好像張開手臂游泳的人一樣。耶和華必摧毀他們的驕傲,挫敗他們手中的詭計。
  • 聖經新譯本 - 他們必在其中伸開手來,好像游泳者伸開手來游泳一樣;但耶和華要使他們的驕傲和他們手所行的詭計,一同敗落。
  • 呂振中譯本 - 他必在其中伸開手,像洑水的伸開手洑水一樣;但 永恆主 必 使他的 驕傲同他的手 所施 的詭計一併敗落。
  • 中文標準譯本 - 它要在其中伸開手, 像游泳的人伸開手游泳; 但耶和華要使它的自高與他手中的詭計一同落敗。
  • 現代標點和合本 - 她必在其中伸開手,好像洑水的伸開手洑水一樣,但耶和華必使她的驕傲和她手所行的詭計一併敗落。
  • 文理和合譯本 - 彼將舒手其中、如泅者舒手以游、惟耶和華必抑其驕傲、去其手之機巧、
  • 文理委辦譯本 - 摩押人展舒其手、以泳以游、惟耶和華將降其驕志、敗其計謀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 人伸手於其中、若游泳者之伸手然、惟主必降其驕志、敗其手所行詭譎之事、
  • Nueva Versión Internacional - Allí extenderán sus manos, como al nadar las extiende un nadador. Pero el Señor abatirá su orgullo, junto con la destreza de sus manos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 헤엄치듯이 손을 뻗쳐 헤어나오려고 하지만 하나님은 그들을 누르시고 그들의 교만한 콧대를 꺾으실 것이며
  • Новый Русский Перевод - Руки свои раскинут в нем, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Бог унизит его гордость, несмотря на борьбу его рук.
  • Восточный перевод - Раскинет Моав свои руки в навозе, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Всевышний унизит его гордость, как бы он ни старался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раскинет Моав свои руки в навозе, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Аллах унизит его гордость, как бы он ни старался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раскинет Моав свои руки в навозе, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Всевышний унизит его гордость, как бы он ни старался.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans cette fosse immonde, ╵il étendra les mains comme fait le nageur ; cependant, l’Eternel ╵abattra son orgueil, ╵malgré tous ses efforts .
  • リビングバイブル - 泳ぐ人が水をかくように、 モアブも必死に手を伸ばしますが、 神は彼らを押さえつけます。 彼らの思い上がりと、 いっさいの悪を終わらせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ali Moabe estenderá as mãos como faz o nadador para nadar, mas o Senhor abaterá o seu orgulho, apesar da habilidade das suas mãos.
  • Hoffnung für alle - Verzweifelt schlägt Moab um sich wie ein Ertrinkender. Doch alle Schwimmversuche nützen nichts mehr: Gott zerbricht seinen Stolz und seinen Hochmut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกางมือออกในหลุมนั้น เหมือนคนว่ายน้ำที่เหยียดแขนออกว่าย พระเจ้าจะทรงสยบความเย่อหยิ่งของเขา ไม่ว่าเขาจะทำการอย่างชาญฉลาด เพียงใดก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​จะ​กาง​มือ​ทั้ง​สอง​ของ​เขา​ใน​หลุม​นั้น เหมือน​นัก​ว่ายน้ำ​กาง​แขน​ออก​ว่าย แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้​ความ​เหิมเกริม​ของ​โมอับ​ลด​ลง ทั้งๆ ที่​มือ​ของ​เขา​ช่ำชอง
交叉引用
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Thi Thiên 110:7 - Ngài sẽ uống nước nơi dòng suối bên đường. Ngài sẽ chiến thắng khải hoàn.
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Giê-rê-mi 48:42 - Mô-áp sẽ không còn là một nước nữa, vì nó đã tự tôn tự đại, chống lại Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • Y-sai 25:5 - như hơi nóng trong hoang mạc. Nhưng Chúa sẽ làm im tiếng gào thét của dân ngoại quốc. Như giải trừ hơi nóng hoang mạc bằng bóng mây, để cho bài hát của kẻ bạo tàn phải nín lặng.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 16:14 - Nhưng lần này, Chúa Hằng Hữu phán: “Trong vòng ba năm, vinh quang của Mô-áp sẽ tiêu tan. Từ một dân tộc hùng cường đông đảo ấy chỉ còn lại vài người sống sót.”
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời sẽ hạ người Mô-áp như người bơi lội bị tay Ngài dìm xuống nước. Chúa sẽ chấm dứt sự kiêu ngạo và mọi việc gian ác của chúng nó.
  • 新标点和合本 - 他必在其中伸开手,好像洑水的伸开手洑水一样;但耶和华必使他的骄傲和他手所行的诡计一并败落。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要在其中伸展双手,好像游泳的人伸手游泳。他们的手虽灵巧,耶和华却使他们的骄傲降为卑下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要在其中伸展双手,好像游泳的人伸手游泳。他们的手虽灵巧,耶和华却使他们的骄傲降为卑下。
  • 当代译本 - 他们必在里面张开手臂,好像张开手臂游泳的人一样。耶和华必摧毁他们的骄傲,挫败他们手中的诡计。
  • 圣经新译本 - 他们必在其中伸开手来,好像游泳者伸开手来游泳一样;但耶和华要使他们的骄傲和他们手所行的诡计,一同败落。
  • 中文标准译本 - 它要在其中伸开手, 像游泳的人伸开手游泳; 但耶和华要使它的自高与他手中的诡计一同落败。
  • 现代标点和合本 - 她必在其中伸开手,好像洑水的伸开手洑水一样,但耶和华必使她的骄傲和她手所行的诡计一并败落。
  • 和合本(拼音版) - 他必在其中伸开手,好像洑水的伸开手洑水一样,但耶和华必使他的骄傲和他手所行的诡计一并败落。
  • New International Version - They will stretch out their hands in it, as swimmers stretch out their hands to swim. God will bring down their pride despite the cleverness of their hands.
  • New International Reader's Version - They will try to swim their way out of it. They will spread out their hands in it, just as swimmers spread out their hands to swim. But God will bring down Moab’s pride. None of their skill will help them.
  • English Standard Version - And he will spread out his hands in the midst of it as a swimmer spreads his hands out to swim, but the Lord will lay low his pompous pride together with the skill of his hands.
  • New Living Translation - God will push down Moab’s people as a swimmer pushes down water with his hands. He will end their pride and all their evil works.
  • Christian Standard Bible - He will spread out his arms in the middle of it, as a swimmer spreads out his arms to swim. His pride will be brought low, along with the trickery of his hands.
  • New American Standard Bible - And he will spread out his hands in the middle of it As a swimmer spreads out his hands to swim, But the Lord will lay low his pride together with the trickery of his hands.
  • New King James Version - And He will spread out His hands in their midst As a swimmer reaches out to swim, And He will bring down their pride Together with the trickery of their hands.
  • Amplified Bible - And Moab will spread out his hands in the middle of the filth As a swimmer spreads out his hands to swim, But the Lord will humiliate his pride in spite of the [skillful] movements of his hands.
  • American Standard Version - And he shall spread forth his hands in the midst thereof, as he that swimmeth spreadeth forth his hands to swim; but Jehovah will lay low his pride together with the craft of his hands.
  • King James Version - And he shall spread forth his hands in the midst of them, as he that swimmeth spreadeth forth his hands to swim: and he shall bring down their pride together with the spoils of their hands.
  • New English Translation - Moab will spread out its hands in the middle of it, just as a swimmer spreads his hands to swim; the Lord will bring down Moab’s pride as it spreads its hands.
  • World English Bible - He will spread out his hands in the middle of it, like one who swims spreads out hands to swim, but his pride will be humbled together with the craft of his hands.
  • 新標點和合本 - 他必在其中伸開手,好像洑水的伸開手洑水一樣;但耶和華必使他的驕傲和他手所行的詭計一併敗落。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要在其中伸展雙手,好像游泳的人伸手游泳。他們的手雖靈巧,耶和華卻使他們的驕傲降為卑下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要在其中伸展雙手,好像游泳的人伸手游泳。他們的手雖靈巧,耶和華卻使他們的驕傲降為卑下。
  • 當代譯本 - 他們必在裡面張開手臂,好像張開手臂游泳的人一樣。耶和華必摧毀他們的驕傲,挫敗他們手中的詭計。
  • 聖經新譯本 - 他們必在其中伸開手來,好像游泳者伸開手來游泳一樣;但耶和華要使他們的驕傲和他們手所行的詭計,一同敗落。
  • 呂振中譯本 - 他必在其中伸開手,像洑水的伸開手洑水一樣;但 永恆主 必 使他的 驕傲同他的手 所施 的詭計一併敗落。
  • 中文標準譯本 - 它要在其中伸開手, 像游泳的人伸開手游泳; 但耶和華要使它的自高與他手中的詭計一同落敗。
  • 現代標點和合本 - 她必在其中伸開手,好像洑水的伸開手洑水一樣,但耶和華必使她的驕傲和她手所行的詭計一併敗落。
  • 文理和合譯本 - 彼將舒手其中、如泅者舒手以游、惟耶和華必抑其驕傲、去其手之機巧、
  • 文理委辦譯本 - 摩押人展舒其手、以泳以游、惟耶和華將降其驕志、敗其計謀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 人伸手於其中、若游泳者之伸手然、惟主必降其驕志、敗其手所行詭譎之事、
  • Nueva Versión Internacional - Allí extenderán sus manos, como al nadar las extiende un nadador. Pero el Señor abatirá su orgullo, junto con la destreza de sus manos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 헤엄치듯이 손을 뻗쳐 헤어나오려고 하지만 하나님은 그들을 누르시고 그들의 교만한 콧대를 꺾으실 것이며
  • Новый Русский Перевод - Руки свои раскинут в нем, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Бог унизит его гордость, несмотря на борьбу его рук.
  • Восточный перевод - Раскинет Моав свои руки в навозе, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Всевышний унизит его гордость, как бы он ни старался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раскинет Моав свои руки в навозе, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Аллах унизит его гордость, как бы он ни старался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раскинет Моав свои руки в навозе, как пловец простирает руки, чтобы плыть. Всевышний унизит его гордость, как бы он ни старался.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans cette fosse immonde, ╵il étendra les mains comme fait le nageur ; cependant, l’Eternel ╵abattra son orgueil, ╵malgré tous ses efforts .
  • リビングバイブル - 泳ぐ人が水をかくように、 モアブも必死に手を伸ばしますが、 神は彼らを押さえつけます。 彼らの思い上がりと、 いっさいの悪を終わらせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ali Moabe estenderá as mãos como faz o nadador para nadar, mas o Senhor abaterá o seu orgulho, apesar da habilidade das suas mãos.
  • Hoffnung für alle - Verzweifelt schlägt Moab um sich wie ein Ertrinkender. Doch alle Schwimmversuche nützen nichts mehr: Gott zerbricht seinen Stolz und seinen Hochmut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกางมือออกในหลุมนั้น เหมือนคนว่ายน้ำที่เหยียดแขนออกว่าย พระเจ้าจะทรงสยบความเย่อหยิ่งของเขา ไม่ว่าเขาจะทำการอย่างชาญฉลาด เพียงใดก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​จะ​กาง​มือ​ทั้ง​สอง​ของ​เขา​ใน​หลุม​นั้น เหมือน​นัก​ว่ายน้ำ​กาง​แขน​ออก​ว่าย แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้​ความ​เหิมเกริม​ของ​โมอับ​ลด​ลง ทั้งๆ ที่​มือ​ของ​เขา​ช่ำชอง
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Thi Thiên 110:7 - Ngài sẽ uống nước nơi dòng suối bên đường. Ngài sẽ chiến thắng khải hoàn.
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Giê-rê-mi 48:42 - Mô-áp sẽ không còn là một nước nữa, vì nó đã tự tôn tự đại, chống lại Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • Y-sai 25:5 - như hơi nóng trong hoang mạc. Nhưng Chúa sẽ làm im tiếng gào thét của dân ngoại quốc. Như giải trừ hơi nóng hoang mạc bằng bóng mây, để cho bài hát của kẻ bạo tàn phải nín lặng.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 16:14 - Nhưng lần này, Chúa Hằng Hữu phán: “Trong vòng ba năm, vinh quang của Mô-áp sẽ tiêu tan. Từ một dân tộc hùng cường đông đảo ấy chỉ còn lại vài người sống sót.”
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
圣经
资源
计划
奉献