Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • 新标点和合本 - 因为当强暴人催逼人的时候, 如同暴风直吹墙壁, 你就作贫穷人的保障, 作困乏人急难中的保障, 作躲暴风之处, 作避炎热的阴凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你是贫寒人的保障, 贫穷人急难中的保障, 暴风雨之避难所, 炎热地之阴凉处。 当残暴者盛气凌人的时候, 如暴风直吹墙壁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你是贫寒人的保障, 贫穷人急难中的保障, 暴风雨之避难所, 炎热地之阴凉处。 当残暴者盛气凌人的时候, 如暴风直吹墙壁,
  • 当代译本 - 你是贫穷人的避难所, 是困苦之人患难中的避难所, 你是避风港, 是酷暑中的阴凉处。 残暴之徒的气息好像吹袭墙垣的暴风,
  • 圣经新译本 - 你作了困乏人的保障、 贫穷人急难中的保障、 躲暴风雨的避难所、避炎热的阴凉处; 因为强暴者所吹的气, 如同直吹墙壁的暴风。
  • 中文标准译本 - 你是贫弱者的保障, 是贫穷人在危难中的保障; 是躲避暴雨的避难所, 是遮挡炎热的荫庇; 因为强横者的鼻息好像暴雨打击墙壁。
  • 现代标点和合本 - 因为当强暴人催逼人的时候, 如同暴风直吹墙壁, 你就做贫穷人的保障, 做困乏人急难中的保障, 做躲暴风之处, 做避炎热的阴凉。
  • 和合本(拼音版) - 因为当强暴人催逼人的时候, 如同暴风直吹墙壁, 你就作贫穷人的保障, 作困乏人急难中的保障, 作躲暴风之处, 作避炎热的阴凉。
  • New International Version - You have been a refuge for the poor, a refuge for the needy in their distress, a shelter from the storm and a shade from the heat. For the breath of the ruthless is like a storm driving against a wall
  • New International Reader's Version - Poor people have come to you for safety. You have kept needy people safe when they were in trouble. You have been a place to hide when storms came. You have been a shade from the heat of the sun. Evil people attack us. They are like a storm beating against a wall.
  • English Standard Version - For you have been a stronghold to the poor, a stronghold to the needy in his distress, a shelter from the storm and a shade from the heat; for the breath of the ruthless is like a storm against a wall,
  • New Living Translation - But you are a tower of refuge to the poor, O Lord, a tower of refuge to the needy in distress. You are a refuge from the storm and a shelter from the heat. For the oppressive acts of ruthless people are like a storm beating against a wall,
  • Christian Standard Bible - For you have been a stronghold for the poor person, a stronghold for the needy in his distress, a refuge from storms and a shade from heat. When the breath of the violent is like a storm against a wall,
  • New American Standard Bible - For You have been a stronghold for the helpless, A stronghold for the poor in his distress, A refuge from the storm, a shade from the heat; For the breath of the ruthless Is like a rain storm against a wall.
  • New King James Version - For You have been a strength to the poor, A strength to the needy in his distress, A refuge from the storm, A shade from the heat; For the blast of the terrible ones is as a storm against the wall.
  • Amplified Bible - For You have been a stronghold for the helpless, A stronghold for the poor in his distress, A shelter from the storm, a shade from the heat; For the breath of tyrants Is like a rainstorm against a wall.
  • American Standard Version - For thou hast been a stronghold to the poor, a stronghold to the needy in his distress, a refuge from the storm, a shade from the heat, when the blast of the terrible ones is as a storm against the wall.
  • King James Version - For thou hast been a strength to the poor, a strength to the needy in his distress, a refuge from the storm, a shadow from the heat, when the blast of the terrible ones is as a storm against the wall.
  • New English Translation - For you are a protector for the poor, a protector for the needy in their distress, a shelter from the rainstorm, a shade from the heat. Though the breath of tyrants is like a winter rainstorm,
  • World English Bible - For you have been a stronghold to the poor, a stronghold to the needy in his distress, a refuge from the storm, a shade from the heat, when the blast of the dreaded ones is like a storm against the wall.
  • 新標點和合本 - 因為當強暴人催逼人的時候, 如同暴風直吹牆壁, 你就作貧窮人的保障, 作困乏人急難中的保障, 作躲暴風之處, 作避炎熱的陰涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你是貧寒人的保障, 貧窮人急難中的保障, 暴風雨之避難所, 炎熱地之陰涼處。 當殘暴者盛氣凌人的時候, 如暴風直吹牆壁,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你是貧寒人的保障, 貧窮人急難中的保障, 暴風雨之避難所, 炎熱地之陰涼處。 當殘暴者盛氣凌人的時候, 如暴風直吹牆壁,
  • 當代譯本 - 你是貧窮人的避難所, 是困苦之人患難中的避難所, 你是避風港, 是酷暑中的陰涼處。 殘暴之徒的氣息好像吹襲牆垣的暴風,
  • 聖經新譯本 - 你作了困乏人的保障、 貧窮人急難中的保障、 躲暴風雨的避難所、避炎熱的陰涼處; 因為強暴者所吹的氣, 如同直吹牆壁的暴風。
  • 呂振中譯本 - 因為你作了貧寒人的保障, 窮苦人急難中的保障, 可躲暴風雨的避難處, 可避炎熱的陰涼地: 因為強橫人噓的氣、 好像冬天 的暴風雨,
  • 中文標準譯本 - 你是貧弱者的保障, 是貧窮人在危難中的保障; 是躲避暴雨的避難所, 是遮擋炎熱的蔭庇; 因為強橫者的鼻息好像暴雨打擊牆壁。
  • 現代標點和合本 - 因為當強暴人催逼人的時候, 如同暴風直吹牆壁, 你就做貧窮人的保障, 做困乏人急難中的保障, 做躲暴風之處, 做避炎熱的陰涼。
  • 文理和合譯本 - 在強者肆行殘暴、如狂風衝突牆垣之時、爾為貧窮者之堅城、困乏者難中之保障、狂風中為避所、炎熱時為蔭庇、
  • 文理委辦譯本 - 強暴之人、若風撼墻、窮民遭難、爾扞衛之、颶風狂飆、爾扶翼之、烈日炎熇、爾庇蔭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 卑弱者、貧窮者、遭遇患難、主為保障、護祐之脫離暴雨、庇蔭之免受炎熱、蓋強暴之人、勢如暴雨沖塌墻垣、
  • Nueva Versión Internacional - Porque tú has sido, en su angustia, un baluarte para el desvalido, un refugio para el necesitado, un resguardo contra la tormenta, una sombra contra el calor. En cambio, el aliento de los crueles es como una tormenta contra un muro,
  • 현대인의 성경 - 주는 가난하고 힘없는 자들이 어려움에 처했을 때 그들의 보호자가 되시고 그들에게 폭풍을 피하는 피신처가 되셨으며 따가운 햇볕을 가려 주는 그늘이 되셨습니다. 잔인한 사람들이 벽을 내리치는 폭풍이나
  • Новый Русский Перевод - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • Восточный перевод - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu es un refuge ╵pour celui qui est pauvre et une forteresse ╵pour l’indigent dans sa détresse. Tu es un sûr abri ╵contre la pluie d’orage et tu es notre ombrage ╵au temps de la chaleur. Car la colère ardente des tyrans ressemble à une pluie d’orage ╵qui bat une muraille
  • リビングバイブル - しかし主は、貧しい者にとっては、 嵐を避ける隠れ家、暑さをしのぐ木陰、 土塀をくずす激しい雨のように 非情な人間からかくまう避け所です。
  • Nova Versão Internacional - Tens sido refúgio para os pobres, refúgio para o necessitado em sua aflição, abrigo contra a tempestade e sombra contra o calor quando o sopro dos cruéis é como tempestade contra um muro
  • Hoffnung für alle - Die Armen und Schwachen finden Zuflucht bei dir; dort sind sie sicher in Zeiten der Not. Du gibst ihnen Schutz wie ein Dach im Wolkenbruch, wie kühler Schatten in der Mittagshitze. Das Wüten der Gewalttäter gleicht dem Gewitterregen, der an die Mauern prasselt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นที่ลี้ภัยของผู้ยากไร้ เป็นที่พักพิงสำหรับคนขัดสนซึ่งอยู่ในความทุกข์ เป็นป้อมกำบังจากพายุ เป็นร่มเงาหลบความร้อน เพราะลมหายใจเข้าออกของคนอำมหิต เหมือนพายุที่พัดกระหน่ำกำแพง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​ให้​แก่​คน​ยากจน เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​แก่​ผู้​ยากไร้​ที่​มี​ทุกข์ เป็น​ที่​กำบัง​จาก​พายุ และ​ร่ม​เงา​จาก​ความ​ร้อน เพราะ​ลม​หายใจ​ของ​คน​โหด​ร้าย เป็น​เหมือน​พายุ​พัด​เข้า​หา​กำแพง
交叉引用
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
  • Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Thi Thiên 119:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con bám chặt mối giềng, cương lĩnh, xin đừng để con phải xấu hổ!
  • Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 107:41 - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • 新标点和合本 - 因为当强暴人催逼人的时候, 如同暴风直吹墙壁, 你就作贫穷人的保障, 作困乏人急难中的保障, 作躲暴风之处, 作避炎热的阴凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你是贫寒人的保障, 贫穷人急难中的保障, 暴风雨之避难所, 炎热地之阴凉处。 当残暴者盛气凌人的时候, 如暴风直吹墙壁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你是贫寒人的保障, 贫穷人急难中的保障, 暴风雨之避难所, 炎热地之阴凉处。 当残暴者盛气凌人的时候, 如暴风直吹墙壁,
  • 当代译本 - 你是贫穷人的避难所, 是困苦之人患难中的避难所, 你是避风港, 是酷暑中的阴凉处。 残暴之徒的气息好像吹袭墙垣的暴风,
  • 圣经新译本 - 你作了困乏人的保障、 贫穷人急难中的保障、 躲暴风雨的避难所、避炎热的阴凉处; 因为强暴者所吹的气, 如同直吹墙壁的暴风。
  • 中文标准译本 - 你是贫弱者的保障, 是贫穷人在危难中的保障; 是躲避暴雨的避难所, 是遮挡炎热的荫庇; 因为强横者的鼻息好像暴雨打击墙壁。
  • 现代标点和合本 - 因为当强暴人催逼人的时候, 如同暴风直吹墙壁, 你就做贫穷人的保障, 做困乏人急难中的保障, 做躲暴风之处, 做避炎热的阴凉。
  • 和合本(拼音版) - 因为当强暴人催逼人的时候, 如同暴风直吹墙壁, 你就作贫穷人的保障, 作困乏人急难中的保障, 作躲暴风之处, 作避炎热的阴凉。
  • New International Version - You have been a refuge for the poor, a refuge for the needy in their distress, a shelter from the storm and a shade from the heat. For the breath of the ruthless is like a storm driving against a wall
  • New International Reader's Version - Poor people have come to you for safety. You have kept needy people safe when they were in trouble. You have been a place to hide when storms came. You have been a shade from the heat of the sun. Evil people attack us. They are like a storm beating against a wall.
  • English Standard Version - For you have been a stronghold to the poor, a stronghold to the needy in his distress, a shelter from the storm and a shade from the heat; for the breath of the ruthless is like a storm against a wall,
  • New Living Translation - But you are a tower of refuge to the poor, O Lord, a tower of refuge to the needy in distress. You are a refuge from the storm and a shelter from the heat. For the oppressive acts of ruthless people are like a storm beating against a wall,
  • Christian Standard Bible - For you have been a stronghold for the poor person, a stronghold for the needy in his distress, a refuge from storms and a shade from heat. When the breath of the violent is like a storm against a wall,
  • New American Standard Bible - For You have been a stronghold for the helpless, A stronghold for the poor in his distress, A refuge from the storm, a shade from the heat; For the breath of the ruthless Is like a rain storm against a wall.
  • New King James Version - For You have been a strength to the poor, A strength to the needy in his distress, A refuge from the storm, A shade from the heat; For the blast of the terrible ones is as a storm against the wall.
  • Amplified Bible - For You have been a stronghold for the helpless, A stronghold for the poor in his distress, A shelter from the storm, a shade from the heat; For the breath of tyrants Is like a rainstorm against a wall.
  • American Standard Version - For thou hast been a stronghold to the poor, a stronghold to the needy in his distress, a refuge from the storm, a shade from the heat, when the blast of the terrible ones is as a storm against the wall.
  • King James Version - For thou hast been a strength to the poor, a strength to the needy in his distress, a refuge from the storm, a shadow from the heat, when the blast of the terrible ones is as a storm against the wall.
  • New English Translation - For you are a protector for the poor, a protector for the needy in their distress, a shelter from the rainstorm, a shade from the heat. Though the breath of tyrants is like a winter rainstorm,
  • World English Bible - For you have been a stronghold to the poor, a stronghold to the needy in his distress, a refuge from the storm, a shade from the heat, when the blast of the dreaded ones is like a storm against the wall.
  • 新標點和合本 - 因為當強暴人催逼人的時候, 如同暴風直吹牆壁, 你就作貧窮人的保障, 作困乏人急難中的保障, 作躲暴風之處, 作避炎熱的陰涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你是貧寒人的保障, 貧窮人急難中的保障, 暴風雨之避難所, 炎熱地之陰涼處。 當殘暴者盛氣凌人的時候, 如暴風直吹牆壁,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你是貧寒人的保障, 貧窮人急難中的保障, 暴風雨之避難所, 炎熱地之陰涼處。 當殘暴者盛氣凌人的時候, 如暴風直吹牆壁,
  • 當代譯本 - 你是貧窮人的避難所, 是困苦之人患難中的避難所, 你是避風港, 是酷暑中的陰涼處。 殘暴之徒的氣息好像吹襲牆垣的暴風,
  • 聖經新譯本 - 你作了困乏人的保障、 貧窮人急難中的保障、 躲暴風雨的避難所、避炎熱的陰涼處; 因為強暴者所吹的氣, 如同直吹牆壁的暴風。
  • 呂振中譯本 - 因為你作了貧寒人的保障, 窮苦人急難中的保障, 可躲暴風雨的避難處, 可避炎熱的陰涼地: 因為強橫人噓的氣、 好像冬天 的暴風雨,
  • 中文標準譯本 - 你是貧弱者的保障, 是貧窮人在危難中的保障; 是躲避暴雨的避難所, 是遮擋炎熱的蔭庇; 因為強橫者的鼻息好像暴雨打擊牆壁。
  • 現代標點和合本 - 因為當強暴人催逼人的時候, 如同暴風直吹牆壁, 你就做貧窮人的保障, 做困乏人急難中的保障, 做躲暴風之處, 做避炎熱的陰涼。
  • 文理和合譯本 - 在強者肆行殘暴、如狂風衝突牆垣之時、爾為貧窮者之堅城、困乏者難中之保障、狂風中為避所、炎熱時為蔭庇、
  • 文理委辦譯本 - 強暴之人、若風撼墻、窮民遭難、爾扞衛之、颶風狂飆、爾扶翼之、烈日炎熇、爾庇蔭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 卑弱者、貧窮者、遭遇患難、主為保障、護祐之脫離暴雨、庇蔭之免受炎熱、蓋強暴之人、勢如暴雨沖塌墻垣、
  • Nueva Versión Internacional - Porque tú has sido, en su angustia, un baluarte para el desvalido, un refugio para el necesitado, un resguardo contra la tormenta, una sombra contra el calor. En cambio, el aliento de los crueles es como una tormenta contra un muro,
  • 현대인의 성경 - 주는 가난하고 힘없는 자들이 어려움에 처했을 때 그들의 보호자가 되시고 그들에게 폭풍을 피하는 피신처가 되셨으며 따가운 햇볕을 가려 주는 그늘이 되셨습니다. 잔인한 사람들이 벽을 내리치는 폭풍이나
  • Новый Русский Перевод - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • Восточный перевод - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты был прибежищем бедному, прибежищем нищему в его беде, кровом от бури, тенью от зноя; потому что дыхание беспощадных было подобно буре против стены,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu es un refuge ╵pour celui qui est pauvre et une forteresse ╵pour l’indigent dans sa détresse. Tu es un sûr abri ╵contre la pluie d’orage et tu es notre ombrage ╵au temps de la chaleur. Car la colère ardente des tyrans ressemble à une pluie d’orage ╵qui bat une muraille
  • リビングバイブル - しかし主は、貧しい者にとっては、 嵐を避ける隠れ家、暑さをしのぐ木陰、 土塀をくずす激しい雨のように 非情な人間からかくまう避け所です。
  • Nova Versão Internacional - Tens sido refúgio para os pobres, refúgio para o necessitado em sua aflição, abrigo contra a tempestade e sombra contra o calor quando o sopro dos cruéis é como tempestade contra um muro
  • Hoffnung für alle - Die Armen und Schwachen finden Zuflucht bei dir; dort sind sie sicher in Zeiten der Not. Du gibst ihnen Schutz wie ein Dach im Wolkenbruch, wie kühler Schatten in der Mittagshitze. Das Wüten der Gewalttäter gleicht dem Gewitterregen, der an die Mauern prasselt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นที่ลี้ภัยของผู้ยากไร้ เป็นที่พักพิงสำหรับคนขัดสนซึ่งอยู่ในความทุกข์ เป็นป้อมกำบังจากพายุ เป็นร่มเงาหลบความร้อน เพราะลมหายใจเข้าออกของคนอำมหิต เหมือนพายุที่พัดกระหน่ำกำแพง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​ให้​แก่​คน​ยากจน เป็น​หลัก​ยึด​อัน​มั่นคง​แก่​ผู้​ยากไร้​ที่​มี​ทุกข์ เป็น​ที่​กำบัง​จาก​พายุ และ​ร่ม​เงา​จาก​ความ​ร้อน เพราะ​ลม​หายใจ​ของ​คน​โหด​ร้าย เป็น​เหมือน​พายุ​พัด​เข้า​หา​กำแพง
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
  • Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Thi Thiên 119:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con bám chặt mối giềng, cương lĩnh, xin đừng để con phải xấu hổ!
  • Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 107:41 - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献