Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 以恩惠待恶人, 他仍不学习公义; 在正直的地上,他必行事不义, 也不注意耶和华的威严。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人虽然领受恩惠, 仍未学到公义。 在正直之地,他行不义, 也不看耶和华的威严。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人虽然领受恩惠, 仍未学到公义。 在正直之地,他行不义, 也不看耶和华的威严。
  • 当代译本 - 虽然你恩待恶人, 他们却仍然不学习行义。 即使在公正之地, 他们依然作恶, 全不把耶和华的威严放在眼里。
  • 圣经新译本 - 恶人虽然蒙了恩待, 他仍不知道什么是公义; 在公义的地上,他仍然行恶, 也看不见耶和华的威严。
  • 中文标准译本 - 恶人虽被恩待,也不学公义; 他在正直之地仍行事不义, 也不看耶和华的威严。
  • 现代标点和合本 - 以恩惠待恶人, 他仍不学习公义, 在正直的地上他必行事不义, 也不注意耶和华的威严。
  • 和合本(拼音版) - 以恩惠待恶人, 他仍不学习公义, 在正直的地上,他必行事不义, 也不注意耶和华的威严。
  • New International Version - But when grace is shown to the wicked, they do not learn righteousness; even in a land of uprightness they go on doing evil and do not regard the majesty of the Lord.
  • New International Reader's Version - Sometimes grace is shown to sinful people. But they still don’t learn to do what is right. They keep on doing evil even in a land where others are honest and fair. They don’t have any respect for the majesty of the Lord.
  • English Standard Version - If favor is shown to the wicked, he does not learn righteousness; in the land of uprightness he deals corruptly and does not see the majesty of the Lord.
  • New Living Translation - Your kindness to the wicked does not make them do good. Although others do right, the wicked keep doing wrong and take no notice of the Lord’s majesty.
  • Christian Standard Bible - But if the wicked man is shown favor, he does not learn righteousness. In a righteous land he acts unjustly and does not see the majesty of the Lord.
  • New American Standard Bible - Though the wicked person is shown compassion, He does not learn righteousness; He deals unjustly in the land of uprightness, And does not perceive the majesty of the Lord.
  • New King James Version - Let grace be shown to the wicked, Yet he will not learn righteousness; In the land of uprightness he will deal unjustly, And will not behold the majesty of the Lord.
  • Amplified Bible - Though the wicked is shown compassion and favor, He does not learn righteousness; In the land of uprightness he deals unjustly, And refuses to see the majesty of the Lord.
  • American Standard Version - Let favor be showed to the wicked, yet will he not learn righteousness; in the land of uprightness will he deal wrongfully, and will not behold the majesty of Jehovah.
  • King James Version - Let favour be shewed to the wicked, yet will he not learn righteousness: in the land of uprightness will he deal unjustly, and will not behold the majesty of the Lord.
  • New English Translation - If the wicked are shown mercy, they do not learn about justice. Even in a land where right is rewarded, they act unjustly; they do not see the Lord’s majesty revealed.
  • World English Bible - Let favor be shown to the wicked, yet he will not learn righteousness. In the land of uprightness he will deal wrongfully, and will not see Yahweh’s majesty.
  • 新標點和合本 - 以恩惠待惡人, 他仍不學習公義; 在正直的地上,他必行事不義, 也不注意耶和華的威嚴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人雖然領受恩惠, 仍未學到公義。 在正直之地,他行不義, 也不看耶和華的威嚴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人雖然領受恩惠, 仍未學到公義。 在正直之地,他行不義, 也不看耶和華的威嚴。
  • 當代譯本 - 雖然你恩待惡人, 他們卻仍然不學習行義。 即使在公正之地, 他們依然作惡, 全不把耶和華的威嚴放在眼裡。
  • 聖經新譯本 - 惡人雖然蒙了恩待, 他仍不知道甚麼是公義; 在公義的地上,他仍然行惡, 也看不見耶和華的威嚴。
  • 呂振中譯本 - 雖有恩惠待惡人,他仍然不學習公義; 在端正之地他還行不正的事, 也不重看永恆主的威嚴。
  • 中文標準譯本 - 惡人雖被恩待,也不學公義; 他在正直之地仍行事不義, 也不看耶和華的威嚴。
  • 現代標點和合本 - 以恩惠待惡人, 他仍不學習公義, 在正直的地上他必行事不義, 也不注意耶和華的威嚴。
  • 文理和合譯本 - 惡人雖蒙恩施、猶不學義、在於正直之地、尚復橫行、不顧耶和華之威、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者流、雖錫以寵光、亦不殷然慕義、居仁義之邦、橫行如故、耶和華有威可畏、彼不敬恪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人雖蒙恩寵、仍不學義、居正直境中、作孽如故、不顧主之威嚴、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque al malvado se le tenga compasión, no aprende lo que es justicia; en tierra de rectitud actúa con iniquidad, y no reconoce la majestad del Señor.
  • 현대인의 성경 - 주는 악인들에게 은혜를 베푸셔도 그들은 옳은 일을 배우지 않으며 의로운 사람들의 땅에서까지 악을 행하고 주의 위엄을 대수롭지 않게 여깁니다.
  • Новый Русский Перевод - Если нечестивым будет явлена милость, то не научатся они справедливости; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Господа.
  • Восточный перевод - Но если нечестивым будет явлена милость, то они справедливости не научатся; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если нечестивым будет явлена милость, то они справедливости не научатся; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если нечестивым будет явлена милость, то они справедливости не научатся; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fait-on grâce au méchant, il n’apprendra jamais à être juste. Même au pays du droit, ╵il commettra le mal et il ne verra pas ╵la majesté de l’Eternel.
  • リビングバイブル - あなたがどんなに親切にしても、 悪者は善人になりません。 彼らは悪事を働くだけで、 あなたの偉大さやすばらしさを心に留めないのです。
  • Nova Versão Internacional - Ainda que se tenha compaixão do ímpio, ele não aprenderá a justiça; na terra da retidão ele age perversamente e não vê a majestade do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn du die Gottlosen begnadigst, begreifen sie nicht, was Recht ist. Selbst dort, wo man dein Recht achtet, halten sie am Bösen fest und haben keine Ehrfurcht vor dir, dem höchsten Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ทรงแสดงพระคุณแก่คนชั่วร้าย พวกเขาก็ไม่ได้เรียนรู้ความชอบธรรม แม้ในดินแดนแห่งความเที่ยงธรรม พวกเขาก็ยังคงทำชั่วต่อไป และไม่คำนึงถึงพระบารมีขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​ชั่วร้าย​ได้​รับ​ความ​เมตตา เขา​จะ​ไม่​เรียน​รู้​ถึง​ความ​ชอบธรรม เขา​กระทำ​ความ​ชั่ว​ใน​ดินแดน​ของ​ความ​ชอบธรรม และ​ไม่​เห็น​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • Thi Thiên 28:5 - Vì họ chẳng quan tâm đến công việc Chúa Hằng Hữu, chẳng chú ý đến công trình Ngài. Vậy họ sẽ bị Ngài tiêu diệt, chẳng bao giờ cho xây dựng lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Xuất Ai Cập 8:31 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời Môi-se, làm cho ruồi đi hết, không còn lại một con.
  • Xuất Ai Cập 8:32 - Nhưng lòng của Pha-ra-ôn lại trở nên chai lì, và ông không cho dân Chúa đi.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Truyền Đạo 3:16 - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 以恩惠待恶人, 他仍不学习公义; 在正直的地上,他必行事不义, 也不注意耶和华的威严。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人虽然领受恩惠, 仍未学到公义。 在正直之地,他行不义, 也不看耶和华的威严。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人虽然领受恩惠, 仍未学到公义。 在正直之地,他行不义, 也不看耶和华的威严。
  • 当代译本 - 虽然你恩待恶人, 他们却仍然不学习行义。 即使在公正之地, 他们依然作恶, 全不把耶和华的威严放在眼里。
  • 圣经新译本 - 恶人虽然蒙了恩待, 他仍不知道什么是公义; 在公义的地上,他仍然行恶, 也看不见耶和华的威严。
  • 中文标准译本 - 恶人虽被恩待,也不学公义; 他在正直之地仍行事不义, 也不看耶和华的威严。
  • 现代标点和合本 - 以恩惠待恶人, 他仍不学习公义, 在正直的地上他必行事不义, 也不注意耶和华的威严。
  • 和合本(拼音版) - 以恩惠待恶人, 他仍不学习公义, 在正直的地上,他必行事不义, 也不注意耶和华的威严。
  • New International Version - But when grace is shown to the wicked, they do not learn righteousness; even in a land of uprightness they go on doing evil and do not regard the majesty of the Lord.
  • New International Reader's Version - Sometimes grace is shown to sinful people. But they still don’t learn to do what is right. They keep on doing evil even in a land where others are honest and fair. They don’t have any respect for the majesty of the Lord.
  • English Standard Version - If favor is shown to the wicked, he does not learn righteousness; in the land of uprightness he deals corruptly and does not see the majesty of the Lord.
  • New Living Translation - Your kindness to the wicked does not make them do good. Although others do right, the wicked keep doing wrong and take no notice of the Lord’s majesty.
  • Christian Standard Bible - But if the wicked man is shown favor, he does not learn righteousness. In a righteous land he acts unjustly and does not see the majesty of the Lord.
  • New American Standard Bible - Though the wicked person is shown compassion, He does not learn righteousness; He deals unjustly in the land of uprightness, And does not perceive the majesty of the Lord.
  • New King James Version - Let grace be shown to the wicked, Yet he will not learn righteousness; In the land of uprightness he will deal unjustly, And will not behold the majesty of the Lord.
  • Amplified Bible - Though the wicked is shown compassion and favor, He does not learn righteousness; In the land of uprightness he deals unjustly, And refuses to see the majesty of the Lord.
  • American Standard Version - Let favor be showed to the wicked, yet will he not learn righteousness; in the land of uprightness will he deal wrongfully, and will not behold the majesty of Jehovah.
  • King James Version - Let favour be shewed to the wicked, yet will he not learn righteousness: in the land of uprightness will he deal unjustly, and will not behold the majesty of the Lord.
  • New English Translation - If the wicked are shown mercy, they do not learn about justice. Even in a land where right is rewarded, they act unjustly; they do not see the Lord’s majesty revealed.
  • World English Bible - Let favor be shown to the wicked, yet he will not learn righteousness. In the land of uprightness he will deal wrongfully, and will not see Yahweh’s majesty.
  • 新標點和合本 - 以恩惠待惡人, 他仍不學習公義; 在正直的地上,他必行事不義, 也不注意耶和華的威嚴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人雖然領受恩惠, 仍未學到公義。 在正直之地,他行不義, 也不看耶和華的威嚴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人雖然領受恩惠, 仍未學到公義。 在正直之地,他行不義, 也不看耶和華的威嚴。
  • 當代譯本 - 雖然你恩待惡人, 他們卻仍然不學習行義。 即使在公正之地, 他們依然作惡, 全不把耶和華的威嚴放在眼裡。
  • 聖經新譯本 - 惡人雖然蒙了恩待, 他仍不知道甚麼是公義; 在公義的地上,他仍然行惡, 也看不見耶和華的威嚴。
  • 呂振中譯本 - 雖有恩惠待惡人,他仍然不學習公義; 在端正之地他還行不正的事, 也不重看永恆主的威嚴。
  • 中文標準譯本 - 惡人雖被恩待,也不學公義; 他在正直之地仍行事不義, 也不看耶和華的威嚴。
  • 現代標點和合本 - 以恩惠待惡人, 他仍不學習公義, 在正直的地上他必行事不義, 也不注意耶和華的威嚴。
  • 文理和合譯本 - 惡人雖蒙恩施、猶不學義、在於正直之地、尚復橫行、不顧耶和華之威、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者流、雖錫以寵光、亦不殷然慕義、居仁義之邦、橫行如故、耶和華有威可畏、彼不敬恪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人雖蒙恩寵、仍不學義、居正直境中、作孽如故、不顧主之威嚴、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque al malvado se le tenga compasión, no aprende lo que es justicia; en tierra de rectitud actúa con iniquidad, y no reconoce la majestad del Señor.
  • 현대인의 성경 - 주는 악인들에게 은혜를 베푸셔도 그들은 옳은 일을 배우지 않으며 의로운 사람들의 땅에서까지 악을 행하고 주의 위엄을 대수롭지 않게 여깁니다.
  • Новый Русский Перевод - Если нечестивым будет явлена милость, то не научатся они справедливости; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Господа.
  • Восточный перевод - Но если нечестивым будет явлена милость, то они справедливости не научатся; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если нечестивым будет явлена милость, то они справедливости не научатся; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если нечестивым будет явлена милость, то они справедливости не научатся; даже в земле правды продолжают они творить зло и не видят величия Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fait-on grâce au méchant, il n’apprendra jamais à être juste. Même au pays du droit, ╵il commettra le mal et il ne verra pas ╵la majesté de l’Eternel.
  • リビングバイブル - あなたがどんなに親切にしても、 悪者は善人になりません。 彼らは悪事を働くだけで、 あなたの偉大さやすばらしさを心に留めないのです。
  • Nova Versão Internacional - Ainda que se tenha compaixão do ímpio, ele não aprenderá a justiça; na terra da retidão ele age perversamente e não vê a majestade do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn du die Gottlosen begnadigst, begreifen sie nicht, was Recht ist. Selbst dort, wo man dein Recht achtet, halten sie am Bösen fest und haben keine Ehrfurcht vor dir, dem höchsten Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ทรงแสดงพระคุณแก่คนชั่วร้าย พวกเขาก็ไม่ได้เรียนรู้ความชอบธรรม แม้ในดินแดนแห่งความเที่ยงธรรม พวกเขาก็ยังคงทำชั่วต่อไป และไม่คำนึงถึงพระบารมีขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​ชั่วร้าย​ได้​รับ​ความ​เมตตา เขา​จะ​ไม่​เรียน​รู้​ถึง​ความ​ชอบธรรม เขา​กระทำ​ความ​ชั่ว​ใน​ดินแดน​ของ​ความ​ชอบธรรม และ​ไม่​เห็น​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • Thi Thiên 28:5 - Vì họ chẳng quan tâm đến công việc Chúa Hằng Hữu, chẳng chú ý đến công trình Ngài. Vậy họ sẽ bị Ngài tiêu diệt, chẳng bao giờ cho xây dựng lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Xuất Ai Cập 8:31 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời Môi-se, làm cho ruồi đi hết, không còn lại một con.
  • Xuất Ai Cập 8:32 - Nhưng lòng của Pha-ra-ôn lại trở nên chai lì, và ông không cho dân Chúa đi.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Truyền Đạo 3:16 - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
圣经
资源
计划
奉献