Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng con, ngoài Chúa còn nhiều chủ khác đã chế ngự chúng con, nhưng chỉ có Chúa là Đấng chúng con thờ phượng.
  • 新标点和合本 - 耶和华我们的 神啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们专要倚靠你,提你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我们的上帝啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们惟独称扬你的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我们的 神啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们惟独称扬你的名。
  • 当代译本 - 我们的上帝耶和华啊! 除你以外曾有别的主人管辖我们, 但我们只尊崇你的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华我们的 神啊!在你以外, 曾有别的主管辖我们, 但只有你,我们要承认你的名。
  • 中文标准译本 - 耶和华我们的神哪, 除你以外曾有别的主人管辖我们, 但唯独对你,我们要记念你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华我们的神啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们专要倚靠你,提你的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我们的上帝啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们专要倚靠你,提你的名。
  • New International Version - Lord our God, other lords besides you have ruled over us, but your name alone do we honor.
  • New International Reader's Version - Lord, you are our God. Other masters besides you have ruled over us. But your name is the only one we honor.
  • English Standard Version - O Lord our God, other lords besides you have ruled over us, but your name alone we bring to remembrance.
  • New Living Translation - O Lord our God, others have ruled us, but you alone are the one we worship.
  • Christian Standard Bible - Lord our God, lords other than you have owned us, but we remember your name alone.
  • New American Standard Bible - Lord, our God, other masters besides You have ruled us; But through You alone we confess Your name.
  • New King James Version - O Lord our God, masters besides You Have had dominion over us; But by You only we make mention of Your name.
  • Amplified Bible - O Lord our God, other masters besides You have ruled over us; But through You alone we confess Your name.
  • American Standard Version - O Jehovah our God, other lords besides thee have had dominion over us; but by thee only will we make mention of thy name.
  • King James Version - O Lord our God, other lords beside thee have had dominion over us: but by thee only will we make mention of thy name.
  • New English Translation - O Lord, our God, masters other than you have ruled us, but we praise your name alone.
  • World English Bible - Yahweh our God, other lords besides you have had dominion over us, but we will only acknowledge your name.
  • 新標點和合本 - 耶和華-我們的神啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們專要倚靠你,提你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我們的上帝啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們惟獨稱揚你的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我們的 神啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們惟獨稱揚你的名。
  • 當代譯本 - 我們的上帝耶和華啊! 除你以外曾有別的主人管轄我們, 但我們只尊崇你的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我們的 神啊!在你以外, 曾有別的主管轄我們, 但只有你,我們要承認你的名。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們的上帝啊, 你以外曾有別的主上管理我們, 但只有對你、我們要承認你的名。
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們的神哪, 除你以外曾有別的主人管轄我們, 但唯獨對你,我們要記念你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華我們的神啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們專要倚靠你,提你的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華我上帝歟、爾之外、曾有他主轄我、今惟依爾、稱道爾名、
  • 文理委辦譯本 - 前此君我者、不一而足、今而知耶和華為我上帝、惟頌爾名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我之天主歟、在主之外、曾有君王 君王或作他主 轄我、我獨賴主、禱告主名、
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios nuestro, otros señores nos han gobernado, pero solo a tu nombre damos honra.
  • 현대인의 성경 - 여호와 우리 하나님이시여, 우리가 다른 왕들의 지배를 받아왔지만 우리가 섬기는 여호와는 주밖에 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - О Господь, Бог наш, правили нами другие владыки, помимо Тебя, но лишь Твое имя мы чтим.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог наш, другие владыки, помимо Тебя, правили нами, но лишь Твоё имя мы чтим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог наш, другие владыки, помимо Тебя, правили нами, но лишь Твоё имя мы чтим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог наш, другие владыки, помимо Тебя, правили нами, но лишь Твоё имя мы чтим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, notre Dieu, d’autres maîtres que toi ╵ont dominé sur nous, mais c’est toi seul ╵que nous louons.
  • リビングバイブル - 私たちの神、主よ。 私たちは以前、ほかの神々を拝んでいましたが、 今はあなただけを礼拝しています。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, ó nosso Deus, outros senhores além de ti nos têm dominado, mas só ao teu nome honramos.
  • Hoffnung für alle - Zwar haben außer dir, unser Gott, auch andere Herren über uns geherrscht. Doch wir rühmen nur dich und deinen Namen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย แม้เคยมีเจ้านายอื่นๆ ปกครองข้าพระองค์ทั้งหลาย แต่ข้าพระองค์ทั้งหลายเทิดทูนพระนามของพระองค์เท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา นอกจาก​พระ​องค์​แล้ว แม้​เรา​จะ​ตก​เป็น​ผู้​รับใช้​เจ้านาย​อื่น แต่​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เท่า​นั้น​ที่​เรา​ระลึก​ถึง
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • 2 Sử Ký 12:8 - Nhưng họ phải thần phục và nạp cống thuế cho Si-sắc, để họ biết phục vụ Ta và phục vụ các vua trần gian khác nhau thế nào.”
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng con, ngoài Chúa còn nhiều chủ khác đã chế ngự chúng con, nhưng chỉ có Chúa là Đấng chúng con thờ phượng.
  • 新标点和合本 - 耶和华我们的 神啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们专要倚靠你,提你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我们的上帝啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们惟独称扬你的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我们的 神啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们惟独称扬你的名。
  • 当代译本 - 我们的上帝耶和华啊! 除你以外曾有别的主人管辖我们, 但我们只尊崇你的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华我们的 神啊!在你以外, 曾有别的主管辖我们, 但只有你,我们要承认你的名。
  • 中文标准译本 - 耶和华我们的神哪, 除你以外曾有别的主人管辖我们, 但唯独对你,我们要记念你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华我们的神啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们专要倚靠你,提你的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我们的上帝啊, 在你以外曾有别的主管辖我们, 但我们专要倚靠你,提你的名。
  • New International Version - Lord our God, other lords besides you have ruled over us, but your name alone do we honor.
  • New International Reader's Version - Lord, you are our God. Other masters besides you have ruled over us. But your name is the only one we honor.
  • English Standard Version - O Lord our God, other lords besides you have ruled over us, but your name alone we bring to remembrance.
  • New Living Translation - O Lord our God, others have ruled us, but you alone are the one we worship.
  • Christian Standard Bible - Lord our God, lords other than you have owned us, but we remember your name alone.
  • New American Standard Bible - Lord, our God, other masters besides You have ruled us; But through You alone we confess Your name.
  • New King James Version - O Lord our God, masters besides You Have had dominion over us; But by You only we make mention of Your name.
  • Amplified Bible - O Lord our God, other masters besides You have ruled over us; But through You alone we confess Your name.
  • American Standard Version - O Jehovah our God, other lords besides thee have had dominion over us; but by thee only will we make mention of thy name.
  • King James Version - O Lord our God, other lords beside thee have had dominion over us: but by thee only will we make mention of thy name.
  • New English Translation - O Lord, our God, masters other than you have ruled us, but we praise your name alone.
  • World English Bible - Yahweh our God, other lords besides you have had dominion over us, but we will only acknowledge your name.
  • 新標點和合本 - 耶和華-我們的神啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們專要倚靠你,提你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我們的上帝啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們惟獨稱揚你的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我們的 神啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們惟獨稱揚你的名。
  • 當代譯本 - 我們的上帝耶和華啊! 除你以外曾有別的主人管轄我們, 但我們只尊崇你的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我們的 神啊!在你以外, 曾有別的主管轄我們, 但只有你,我們要承認你的名。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們的上帝啊, 你以外曾有別的主上管理我們, 但只有對你、我們要承認你的名。
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們的神哪, 除你以外曾有別的主人管轄我們, 但唯獨對你,我們要記念你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華我們的神啊, 在你以外曾有別的主管轄我們, 但我們專要倚靠你,提你的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華我上帝歟、爾之外、曾有他主轄我、今惟依爾、稱道爾名、
  • 文理委辦譯本 - 前此君我者、不一而足、今而知耶和華為我上帝、惟頌爾名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我之天主歟、在主之外、曾有君王 君王或作他主 轄我、我獨賴主、禱告主名、
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios nuestro, otros señores nos han gobernado, pero solo a tu nombre damos honra.
  • 현대인의 성경 - 여호와 우리 하나님이시여, 우리가 다른 왕들의 지배를 받아왔지만 우리가 섬기는 여호와는 주밖에 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - О Господь, Бог наш, правили нами другие владыки, помимо Тебя, но лишь Твое имя мы чтим.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог наш, другие владыки, помимо Тебя, правили нами, но лишь Твоё имя мы чтим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог наш, другие владыки, помимо Тебя, правили нами, но лишь Твоё имя мы чтим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог наш, другие владыки, помимо Тебя, правили нами, но лишь Твоё имя мы чтим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, notre Dieu, d’autres maîtres que toi ╵ont dominé sur nous, mais c’est toi seul ╵que nous louons.
  • リビングバイブル - 私たちの神、主よ。 私たちは以前、ほかの神々を拝んでいましたが、 今はあなただけを礼拝しています。
  • Nova Versão Internacional - Ó Senhor, ó nosso Deus, outros senhores além de ti nos têm dominado, mas só ao teu nome honramos.
  • Hoffnung für alle - Zwar haben außer dir, unser Gott, auch andere Herren über uns geherrscht. Doch wir rühmen nur dich und deinen Namen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย แม้เคยมีเจ้านายอื่นๆ ปกครองข้าพระองค์ทั้งหลาย แต่ข้าพระองค์ทั้งหลายเทิดทูนพระนามของพระองค์เท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา นอกจาก​พระ​องค์​แล้ว แม้​เรา​จะ​ตก​เป็น​ผู้​รับใช้​เจ้านาย​อื่น แต่​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เท่า​นั้น​ที่​เรา​ระลึก​ถึง
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • 2 Sử Ký 12:8 - Nhưng họ phải thần phục và nạp cống thuế cho Si-sắc, để họ biết phục vụ Ta và phục vụ các vua trần gian khác nhau thế nào.”
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
圣经
资源
计划
奉献