Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民; 你得了荣耀, 又扩张地的四境。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民,得了荣耀, 又拓展国土的疆界。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民,得了荣耀, 又拓展国土的疆界。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你增添我们的国民, 增添我们的国民, 扩张我们的疆界, 你得到了荣耀。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你增添国民; 你增添国民,你得了荣耀, 又拓展了地的四境。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你增添了国民, 你增添了国民! 你得了荣耀! 你扩展了国土的四境!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民; 你得了荣耀, 又扩张地的四境。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民; 你得了荣耀, 又扩张地的四境。
  • New International Version - You have enlarged the nation, Lord; you have enlarged the nation. You have gained glory for yourself; you have extended all the borders of the land.
  • New International Reader's Version - Lord, you have made our nation grow. You have made it larger. You have gained glory for yourself. You have increased the size of our land.
  • English Standard Version - But you have increased the nation, O Lord, you have increased the nation; you are glorified; you have enlarged all the borders of the land.
  • New Living Translation - O Lord, you have made our nation great; yes, you have made us great. You have extended our borders, and we give you the glory!
  • Christian Standard Bible - You have added to the nation, Lord. You have added to the nation; you are honored. You have expanded all the borders of the land.
  • New American Standard Bible - You have increased the nation, Lord, You have increased the nation, You are glorified; You have extended all the borders of the land.
  • New King James Version - You have increased the nation, O Lord, You have increased the nation; You are glorified; You have expanded all the borders of the land.
  • Amplified Bible - You have increased the nation, O Lord; You have increased the nation, You are glorified; You have extended all the borders of the land.
  • American Standard Version - Thou hast increased the nation, O Jehovah, thou hast increased the nation; thou art glorified; thou hast enlarged all the borders of the land.
  • King James Version - Thou hast increased the nation, O Lord, thou hast increased the nation: thou art glorified: thou hadst removed it far unto all the ends of the earth.
  • New English Translation - You have made the nation larger, O Lord, you have made the nation larger and revealed your splendor, you have extended all the borders of the land.
  • World English Bible - You have increased the nation, O Yahweh. You have increased the nation! You are glorified! You have enlarged all the borders of the land.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民; 你得了榮耀, 又擴張地的四境。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民,得了榮耀, 又拓展國土的疆界。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民,得了榮耀, 又拓展國土的疆界。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你增添我們的國民, 增添我們的國民, 擴張我們的疆界, 你得到了榮耀。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你增添國民; 你增添國民,你得了榮耀, 又拓展了地的四境。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主啊,你增加了本國之民, 你增加了本國之民; 你得了榮耀; 你遠拓了國土的邊界。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你增添了國民, 你增添了國民! 你得了榮耀! 你擴展了國土的四境!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民; 你得了榮耀, 又擴張地的四境。
  • 文理和合譯本 - 爾增益斯民、耶和華歟、爾增益斯民、自獲尊榮、恢廓斯土之境、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾恢廓斯邦、使其界延袤、至於地極、爾有尊榮焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、曩時增益選民、增益選民、自得尊榮、又使疆界開展、四方寛廣、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, has engrandecido a la nación; la has engrandecido y te has glorificado; has extendido las fronteras de todo el país.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 우리의 영토를 넓혀 이 나라를 크게 하심으로 영광을 얻으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты умножил народ, о Господь, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрел; пределы страны Ты расширил.
  • Восточный перевод - Ты умножил народ, о Вечный, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрёл; пределы страны Ты расширил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты умножил народ, о Вечный, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрёл; пределы страны Ты расширил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты умножил народ, о Вечный, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрёл; пределы страны Ты расширил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as multiplié ╵la nation, Eternel, tu l’as multipliée, ╵tu as montré ta gloire, tu as fait reculer ╵les confins du pays ╵sur toutes les frontières.
  • リビングバイブル - 主はなんとすばらしい方でしょう。 私たちの国境を広げ、 私たちを偉大な民にしました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeste crescer a nação, Senhor; sim, fizeste crescer a nação. De glória te revestiste; alargaste todas as fronteiras da nossa terra.
  • Hoffnung für alle - Unser Volk aber hast du, Herr, sehr groß gemacht. Du hast unsere Grenzen nach allen Seiten ausgeweitet und deine herrliche Macht bewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเพิ่มพูนประชากร พระองค์ทรงขยายประเทศชาติ พระองค์ทรงได้รับพระเกียรติสิริของพระองค์ พระองค์ได้ทรงขยายพรมแดนของแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ได้​ขยาย​ประชา​ชาติ​ให้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​ได้​ขยาย​ประชา​ชาติ​ให้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​ได้​รับ​พระ​เกียรติ พระ​องค์​ได้​ทำให้​อาณาเขต​ของ​ดินแดน​นั้น​กว้าง​ใหญ่​ขึ้น
交叉引用
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 33:17 - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:22 - Ngày tổ tiên ta xuống Ai Cập, gia đình chỉ có vỏn vẹn bảy mươi người. Thế mà ngày nay, Chúa đã làm cho anh em đông như sao trên trời!”
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:28 - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
  • Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民; 你得了荣耀, 又扩张地的四境。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民,得了荣耀, 又拓展国土的疆界。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民,得了荣耀, 又拓展国土的疆界。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你增添我们的国民, 增添我们的国民, 扩张我们的疆界, 你得到了荣耀。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你增添国民; 你增添国民,你得了荣耀, 又拓展了地的四境。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你增添了国民, 你增添了国民! 你得了荣耀! 你扩展了国土的四境!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民; 你得了荣耀, 又扩张地的四境。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你增添国民, 你增添国民; 你得了荣耀, 又扩张地的四境。
  • New International Version - You have enlarged the nation, Lord; you have enlarged the nation. You have gained glory for yourself; you have extended all the borders of the land.
  • New International Reader's Version - Lord, you have made our nation grow. You have made it larger. You have gained glory for yourself. You have increased the size of our land.
  • English Standard Version - But you have increased the nation, O Lord, you have increased the nation; you are glorified; you have enlarged all the borders of the land.
  • New Living Translation - O Lord, you have made our nation great; yes, you have made us great. You have extended our borders, and we give you the glory!
  • Christian Standard Bible - You have added to the nation, Lord. You have added to the nation; you are honored. You have expanded all the borders of the land.
  • New American Standard Bible - You have increased the nation, Lord, You have increased the nation, You are glorified; You have extended all the borders of the land.
  • New King James Version - You have increased the nation, O Lord, You have increased the nation; You are glorified; You have expanded all the borders of the land.
  • Amplified Bible - You have increased the nation, O Lord; You have increased the nation, You are glorified; You have extended all the borders of the land.
  • American Standard Version - Thou hast increased the nation, O Jehovah, thou hast increased the nation; thou art glorified; thou hast enlarged all the borders of the land.
  • King James Version - Thou hast increased the nation, O Lord, thou hast increased the nation: thou art glorified: thou hadst removed it far unto all the ends of the earth.
  • New English Translation - You have made the nation larger, O Lord, you have made the nation larger and revealed your splendor, you have extended all the borders of the land.
  • World English Bible - You have increased the nation, O Yahweh. You have increased the nation! You are glorified! You have enlarged all the borders of the land.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民; 你得了榮耀, 又擴張地的四境。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民,得了榮耀, 又拓展國土的疆界。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民,得了榮耀, 又拓展國土的疆界。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你增添我們的國民, 增添我們的國民, 擴張我們的疆界, 你得到了榮耀。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你增添國民; 你增添國民,你得了榮耀, 又拓展了地的四境。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主啊,你增加了本國之民, 你增加了本國之民; 你得了榮耀; 你遠拓了國土的邊界。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你增添了國民, 你增添了國民! 你得了榮耀! 你擴展了國土的四境!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你增添國民, 你增添國民; 你得了榮耀, 又擴張地的四境。
  • 文理和合譯本 - 爾增益斯民、耶和華歟、爾增益斯民、自獲尊榮、恢廓斯土之境、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾恢廓斯邦、使其界延袤、至於地極、爾有尊榮焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、曩時增益選民、增益選民、自得尊榮、又使疆界開展、四方寛廣、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, has engrandecido a la nación; la has engrandecido y te has glorificado; has extendido las fronteras de todo el país.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 우리의 영토를 넓혀 이 나라를 크게 하심으로 영광을 얻으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты умножил народ, о Господь, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрел; пределы страны Ты расширил.
  • Восточный перевод - Ты умножил народ, о Вечный, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрёл; пределы страны Ты расширил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты умножил народ, о Вечный, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрёл; пределы страны Ты расширил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты умножил народ, о Вечный, Ты умножил народ. Ты славу Себе приобрёл; пределы страны Ты расширил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as multiplié ╵la nation, Eternel, tu l’as multipliée, ╵tu as montré ta gloire, tu as fait reculer ╵les confins du pays ╵sur toutes les frontières.
  • リビングバイブル - 主はなんとすばらしい方でしょう。 私たちの国境を広げ、 私たちを偉大な民にしました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeste crescer a nação, Senhor; sim, fizeste crescer a nação. De glória te revestiste; alargaste todas as fronteiras da nossa terra.
  • Hoffnung für alle - Unser Volk aber hast du, Herr, sehr groß gemacht. Du hast unsere Grenzen nach allen Seiten ausgeweitet und deine herrliche Macht bewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเพิ่มพูนประชากร พระองค์ทรงขยายประเทศชาติ พระองค์ทรงได้รับพระเกียรติสิริของพระองค์ พระองค์ได้ทรงขยายพรมแดนของแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ได้​ขยาย​ประชา​ชาติ​ให้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​ได้​ขยาย​ประชา​ชาติ​ให้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​ได้​รับ​พระ​เกียรติ พระ​องค์​ได้​ทำให้​อาณาเขต​ของ​ดินแดน​นั้น​กว้าง​ใหญ่​ขึ้น
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 33:17 - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:22 - Ngày tổ tiên ta xuống Ai Cập, gia đình chỉ có vỏn vẹn bảy mươi người. Thế mà ngày nay, Chúa đã làm cho anh em đông như sao trên trời!”
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:28 - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
  • Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
圣经
资源
计划
奉献