Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
  • 新标点和合本 - 敞开城门, 使守信的义民得以进入。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要敞开城门, 使守信的公义之民得以进入。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要敞开城门, 使守信的公义之民得以进入。
  • 当代译本 - 打开城门, 让忠信的公义之民进来。
  • 圣经新译本 - 打开城门吧! 好让公义和信实的国民,可以进入。
  • 中文标准译本 - 打开城门吧, 让守信的公义之民进来!
  • 现代标点和合本 - 敞开城门, 使守信的义民得以进入!
  • 和合本(拼音版) - 敞开城门, 使守信的义民得以进入。
  • New International Version - Open the gates that the righteous nation may enter, the nation that keeps faith.
  • New International Reader's Version - Open its gates so that those who do what is right can enter. They are the people who remain faithful to God.
  • English Standard Version - Open the gates, that the righteous nation that keeps faith may enter in.
  • New Living Translation - Open the gates to all who are righteous; allow the faithful to enter.
  • Christian Standard Bible - Open the gates so a righteous nation can come in — one that remains faithful.
  • New American Standard Bible - Open the gates, that the righteous nation may enter, The one that remains faithful.
  • New King James Version - Open the gates, That the righteous nation which keeps the truth may enter in.
  • Amplified Bible - Open the gates, that the righteous nation may enter, The one that remains faithful and trustworthy.
  • American Standard Version - Open ye the gates, that the righteous nation which keepeth faith may enter in.
  • King James Version - Open ye the gates, that the righteous nation which keepeth the truth may enter in.
  • New English Translation - Open the gates so a righteous nation can enter – one that remains trustworthy.
  • World English Bible - Open the gates, that the righteous nation may enter: the one which keeps faith.
  • 新標點和合本 - 敞開城門, 使守信的義民得以進入。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要敞開城門, 使守信的公義之民得以進入。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要敞開城門, 使守信的公義之民得以進入。
  • 當代譯本 - 打開城門, 讓忠信的公義之民進來。
  • 聖經新譯本 - 打開城門吧! 好讓公義和信實的國民,可以進入。
  • 呂振中譯本 - 敞開城門吧, 使義國之民得以進, 謹守忠信之 輩得以入 。
  • 中文標準譯本 - 打開城門吧, 讓守信的公義之民進來!
  • 現代標點和合本 - 敞開城門, 使守信的義民得以進入!
  • 文理和合譯本 - 其闢諸門、俾守信之義民入焉、
  • 文理委辦譯本 - 當闢其門、守道之善民可入、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當啟諸門、使守信之善民入焉、
  • Nueva Versión Internacional - Abran las puertas, para que entre la nación justa que se mantiene fiel.
  • 현대인의 성경 - 너희는 성문을 열고 여호와를 사랑하는 자는 누구든지 들어오게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Откройте ворота, пусть войдет праведный народ, народ, что остался верным.
  • Восточный перевод - Откройте ворота, пусть войдёт праведный народ, народ, что остался верным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Откройте ворота, пусть войдёт праведный народ, народ, что остался верным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Откройте ворота, пусть войдёт праведный народ, народ, что остался верным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ouvrez les portes et laissez-y entrer ╵la nation qui est juste, qui demeure fidèle .
  • リビングバイブル - 門を開けて、自由に入らせなさい。 神を愛する人なら、だれでも中に入れます。
  • Nova Versão Internacional - Abram as portas para que entre a nação justa, a nação que se mantém fiel.
  • Hoffnung für alle - Öffnet die Tore, damit das Volk der Gerechten einziehen kann, das treu zu Gott steht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปิดประตูเถิด เพื่อชนชาติที่ชอบธรรม ซึ่งรักษาความเชื่อไว้จะได้เข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปิด​ประตู​กำแพง​เถิด เพื่อ​ประชา​ชาติ​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม และ​รักษา​ความ​เชื่อ​จะ​เข้า​ไป​ได้
交叉引用
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Ê-xê-chi-ên 48:31 - có ba cổng, mỗi cổng được đặt tên của một đại tộc Ít-ra-ên. Cổng thứ nhất tên Ru-bên, cổng thứ hai là Giu-đa, và cổng thứ ba là Lê-vi.
  • Ê-xê-chi-ên 48:32 - Trên tường thành phía đông, dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Giô-sép, Bên-gia-min, và Đan.
  • Ê-xê-chi-ên 48:33 - Trên tường thành phía nam, cũng dài 2.400 mét, tên các cổng là Si-mê-ôn, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Ê-xê-chi-ên 48:34 - Và trên tường thành phía tây, cũng dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Gát, A-se, và Nép-ta-li.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
  • 新标点和合本 - 敞开城门, 使守信的义民得以进入。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要敞开城门, 使守信的公义之民得以进入。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要敞开城门, 使守信的公义之民得以进入。
  • 当代译本 - 打开城门, 让忠信的公义之民进来。
  • 圣经新译本 - 打开城门吧! 好让公义和信实的国民,可以进入。
  • 中文标准译本 - 打开城门吧, 让守信的公义之民进来!
  • 现代标点和合本 - 敞开城门, 使守信的义民得以进入!
  • 和合本(拼音版) - 敞开城门, 使守信的义民得以进入。
  • New International Version - Open the gates that the righteous nation may enter, the nation that keeps faith.
  • New International Reader's Version - Open its gates so that those who do what is right can enter. They are the people who remain faithful to God.
  • English Standard Version - Open the gates, that the righteous nation that keeps faith may enter in.
  • New Living Translation - Open the gates to all who are righteous; allow the faithful to enter.
  • Christian Standard Bible - Open the gates so a righteous nation can come in — one that remains faithful.
  • New American Standard Bible - Open the gates, that the righteous nation may enter, The one that remains faithful.
  • New King James Version - Open the gates, That the righteous nation which keeps the truth may enter in.
  • Amplified Bible - Open the gates, that the righteous nation may enter, The one that remains faithful and trustworthy.
  • American Standard Version - Open ye the gates, that the righteous nation which keepeth faith may enter in.
  • King James Version - Open ye the gates, that the righteous nation which keepeth the truth may enter in.
  • New English Translation - Open the gates so a righteous nation can enter – one that remains trustworthy.
  • World English Bible - Open the gates, that the righteous nation may enter: the one which keeps faith.
  • 新標點和合本 - 敞開城門, 使守信的義民得以進入。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要敞開城門, 使守信的公義之民得以進入。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要敞開城門, 使守信的公義之民得以進入。
  • 當代譯本 - 打開城門, 讓忠信的公義之民進來。
  • 聖經新譯本 - 打開城門吧! 好讓公義和信實的國民,可以進入。
  • 呂振中譯本 - 敞開城門吧, 使義國之民得以進, 謹守忠信之 輩得以入 。
  • 中文標準譯本 - 打開城門吧, 讓守信的公義之民進來!
  • 現代標點和合本 - 敞開城門, 使守信的義民得以進入!
  • 文理和合譯本 - 其闢諸門、俾守信之義民入焉、
  • 文理委辦譯本 - 當闢其門、守道之善民可入、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當啟諸門、使守信之善民入焉、
  • Nueva Versión Internacional - Abran las puertas, para que entre la nación justa que se mantiene fiel.
  • 현대인의 성경 - 너희는 성문을 열고 여호와를 사랑하는 자는 누구든지 들어오게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Откройте ворота, пусть войдет праведный народ, народ, что остался верным.
  • Восточный перевод - Откройте ворота, пусть войдёт праведный народ, народ, что остался верным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Откройте ворота, пусть войдёт праведный народ, народ, что остался верным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Откройте ворота, пусть войдёт праведный народ, народ, что остался верным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ouvrez les portes et laissez-y entrer ╵la nation qui est juste, qui demeure fidèle .
  • リビングバイブル - 門を開けて、自由に入らせなさい。 神を愛する人なら、だれでも中に入れます。
  • Nova Versão Internacional - Abram as portas para que entre a nação justa, a nação que se mantém fiel.
  • Hoffnung für alle - Öffnet die Tore, damit das Volk der Gerechten einziehen kann, das treu zu Gott steht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปิดประตูเถิด เพื่อชนชาติที่ชอบธรรม ซึ่งรักษาความเชื่อไว้จะได้เข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปิด​ประตู​กำแพง​เถิด เพื่อ​ประชา​ชาติ​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม และ​รักษา​ความ​เชื่อ​จะ​เข้า​ไป​ได้
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Ê-xê-chi-ên 48:31 - có ba cổng, mỗi cổng được đặt tên của một đại tộc Ít-ra-ên. Cổng thứ nhất tên Ru-bên, cổng thứ hai là Giu-đa, và cổng thứ ba là Lê-vi.
  • Ê-xê-chi-ên 48:32 - Trên tường thành phía đông, dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Giô-sép, Bên-gia-min, và Đan.
  • Ê-xê-chi-ên 48:33 - Trên tường thành phía nam, cũng dài 2.400 mét, tên các cổng là Si-mê-ôn, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Ê-xê-chi-ên 48:34 - Và trên tường thành phía tây, cũng dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Gát, A-se, và Nép-ta-li.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
圣经
资源
计划
奉献