逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- 新标点和合本 - 我的百姓啊,你们要来进入内室, 关上门,隐藏片时, 等到忿怒过去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓啊,要进入内室, 关上你的门,躲避片刻, 等到愤怒过去。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓啊,要进入内室, 关上你的门,躲避片刻, 等到愤怒过去。
- 当代译本 - 我的百姓啊, 回到你们的房子里, 关上门躲藏一会儿, 等耶和华的愤怒平息。
- 圣经新译本 - 我的子民哪!快来,进入你们的内室, 把你们的门关上; 隐藏片刻, 直到 神的忿怒过去。
- 中文标准译本 - 我的民哪,去吧! 进入你的内室,关上身后的门, 短暂地躲藏一会儿,等到耶和华的愤怒过去!
- 现代标点和合本 - 我的百姓啊,你们要来进入内室, 关上门,隐藏片时, 等到愤怒过去。
- 和合本(拼音版) - 我的百姓啊,你们要来进入内室, 关上门,隐藏片时, 等到忿怒过去。
- New International Version - Go, my people, enter your rooms and shut the doors behind you; hide yourselves for a little while until his wrath has passed by.
- New International Reader's Version - My people, go into your houses. Shut the doors behind you. Hide yourselves for a little while. Do it until the Lord’s anger is over.
- English Standard Version - Come, my people, enter your chambers, and shut your doors behind you; hide yourselves for a little while until the fury has passed by.
- New Living Translation - Go home, my people, and lock your doors! Hide yourselves for a little while until the Lord’s anger has passed.
- The Message - Come, my people, go home and shut yourselves in. Go into seclusion for a while until the punishing wrath is past, Because God is sure to come from his place to punish the wrong of the people on earth. Earth itself will point out the bloodstains; it will show where the murdered have been hidden away.
- Christian Standard Bible - Go, my people, enter your rooms and close your doors behind you. Hide for a little while until the wrath has passed.
- New American Standard Bible - Come, my people, enter your rooms And close your doors behind you; Hide for a little while Until indignation runs its course.
- New King James Version - Come, my people, enter your chambers, And shut your doors behind you; Hide yourself, as it were, for a little moment, Until the indignation is past.
- Amplified Bible - Come, my people, enter your chambers And shut your doors behind you; Hide for a little while Until the [Lord’s] wrath is past.
- American Standard Version - Come, my people, enter thou into thy chambers, and shut thy doors about thee: hide thyself for a little moment, until the indignation be overpast.
- King James Version - Come, my people, enter thou into thy chambers, and shut thy doors about thee: hide thyself as it were for a little moment, until the indignation be overpast.
- New English Translation - Go, my people! Enter your inner rooms! Close your doors behind you! Hide for a little while, until his angry judgment is over!
- World English Bible - Come, my people, enter into your rooms, and shut your doors behind you. Hide yourself for a little moment, until the indignation is past.
- 新標點和合本 - 我的百姓啊,你們要來進入內室, 關上門,隱藏片時, 等到忿怒過去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓啊,要進入內室, 關上你的門,躲避片刻, 等到憤怒過去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓啊,要進入內室, 關上你的門,躲避片刻, 等到憤怒過去。
- 當代譯本 - 我的百姓啊, 回到你們的房子裡, 關上門躲藏一會兒, 等耶和華的憤怒平息。
- 聖經新譯本 - 我的子民哪!快來,進入你們的內室, 把你們的門關上; 隱藏片刻, 直到 神的忿怒過去。
- 呂振中譯本 - 我的人民哪,去進你的臥房, 關上門,藏匿片時哦, 等到神怒過去。
- 中文標準譯本 - 我的民哪,去吧! 進入你的內室,關上身後的門, 短暫地躲藏一會兒,等到耶和華的憤怒過去!
- 現代標點和合本 - 我的百姓啊,你們要來進入內室, 關上門,隱藏片時, 等到憤怒過去。
- 文理和合譯本 - 我民其來、入爾室、闔爾門、藏匿須臾、以待忿怒之過、
- 文理委辦譯本 - 我民宜入室闔門、暫匿其身、待患難之過、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民歟、往哉、入密室、鎖閉其門、暫匿片時、待忿怒 忿怒或作患難 已過、
- Nueva Versión Internacional - ¡Anda, pueblo mío, entra en tus habitaciones y cierra tus puertas tras de ti; escóndete por un momento, hasta que pase la ira!
- 현대인의 성경 - 내 백성들아, 너희 집으로 들어가서 문을 닫고 여호와의 분노가 끝날 때까지 잠시 숨어 있거라.
- Новый Русский Перевод - Иди, народ мой, в свои покои и запри за собой двери; спрячься ненадолго, пока не прошел Его гнев.
- Восточный перевод - Иди, народ мой, в свои покои и запри за собою двери; спрячься ненадолго, пока не прошёл Его гнев.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иди, народ мой, в свои покои и запри за собою двери; спрячься ненадолго, пока не прошёл Его гнев.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иди, народ мой, в свои покои и запри за собою двери; спрячься ненадолго, пока не прошёл Его гнев.
- La Bible du Semeur 2015 - Va, ô mon peuple, ╵et entre dans ta chambre, sur toi ferme la porte, cache-toi un instant, le temps que passe la colère.
- リビングバイブル - 私の民よ、家へ帰って、戸に鍵をかけなさい。 敵に対する主の憤りが過ぎ去るまで、 ほんのしばらく隠れていなさい。
- Nova Versão Internacional - Vá, meu povo, entre em seus quartos e tranque as portas; esconda-se por um momento até que tenha passado a ira dele.
- Hoffnung für alle - Ihr aus meinem Volk, geht in eure Häuser und schließt die Türen hinter euch zu! Versteckt euch für einen kleinen Augenblick dort, bis Gottes Zorn vergangen ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของข้าเอ๋ย จงเข้าไปในห้องของพวกท่านเถิด แล้วปิดประตู ซ่อนตัวอยู่สักระยะหนึ่ง จนกว่าพระพิโรธของพระองค์ผ่านพ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนของข้าพเจ้า จงเข้ามาในห้องของท่านเถิด ปิดประตูแล้วเดินหน้าไป จงซ่อนตัวสักชั่วขณะหนึ่ง จนกว่าความขัดเคืองจะผ่านพ้นไป
交叉引用
- Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
- Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
- Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
- Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
- Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
- Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
- Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
- Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
- Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
- Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.