Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • 新标点和合本 - 坚心倚赖你的, 你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坚心倚赖你的,你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坚心倚赖你的,你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 当代译本 - 你使坚信不移的人全然平安, 因为他们信靠你。
  • 圣经新译本 - 专心倚靠你的,你必保护他一切平安, 因为他倚靠你。
  • 中文标准译本 - 那靠着你心意坚定的, 你会守护他完全平安, 因为他依靠你。
  • 现代标点和合本 - 坚心倚赖你的, 你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 和合本(拼音版) - 坚心倚赖你的, 你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • New International Version - You will keep in perfect peace those whose minds are steadfast, because they trust in you.
  • New International Reader's Version - Lord, you will give perfect peace to those who commit themselves to be faithful to you. That’s because they trust in you.
  • English Standard Version - You keep him in perfect peace whose mind is stayed on you, because he trusts in you.
  • New Living Translation - You will keep in perfect peace all who trust in you, all whose thoughts are fixed on you!
  • Christian Standard Bible - You will keep the mind that is dependent on you in perfect peace, for it is trusting in you.
  • New American Standard Bible - The steadfast of mind You will keep in perfect peace, Because he trusts in You.
  • New King James Version - You will keep him in perfect peace, Whose mind is stayed on You, Because he trusts in You.
  • Amplified Bible - You will keep in perfect and constant peace the one whose mind is steadfast [that is, committed and focused on You—in both inclination and character], Because he trusts and takes refuge in You [with hope and confident expectation].
  • American Standard Version - Thou wilt keep him in perfect peace, whose mind is stayed on thee; because he trusteth in thee.
  • King James Version - Thou wilt keep him in perfect peace, whose mind is stayed on thee: because he trusteth in thee.
  • New English Translation - You keep completely safe the people who maintain their faith, for they trust in you.
  • World English Bible - You will keep whoever’s mind is steadfast in perfect peace, because he trusts in you.
  • 新標點和合本 - 堅心倚賴你的, 你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 堅心倚賴你的,你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 堅心倚賴你的,你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 當代譯本 - 你使堅信不移的人全然平安, 因為他們信靠你。
  • 聖經新譯本 - 專心倚靠你的,你必保護他一切平安, 因為他倚靠你。
  • 呂振中譯本 - 他 心意鎮定; 你守護 他 平平安安, 因為他倚靠你。
  • 中文標準譯本 - 那靠著你心意堅定的, 你會守護他完全平安, 因為他依靠你。
  • 現代標點和合本 - 堅心倚賴你的, 你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 文理和合譯本 - 心志堅者、因爾是賴、爾保佑之、備極平康、
  • 文理委辦譯本 - 篤信乎主、惟恆其心、永錫平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心志堅定者、主必守護、賜以平康、因主是賴、主賜平康、
  • Nueva Versión Internacional - Al de carácter firme lo guardarás en perfecta paz, porque en ti confía.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자기를 의지하고 마음이 한결같은 자에게 완전한 평안을 주신다.
  • Новый Русский Перевод - Твердого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • Восточный перевод - Твёрдого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твёрдого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твёрдого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - A celui qui est ferme ╵dans ses dispositions, tu assures une paix parfaite, parce qu’il se confie en toi.
  • リビングバイブル - 神を信頼し、いつも主のことに思いをはせる者を、 神は何の心配もないように守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, Senhor, guardarás em perfeita paz aquele cujo propósito está firme, porque em ti confia.
  • Hoffnung für alle - Herr, du gibst Frieden dem, der sich fest an dich hält und dir allein vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจที่แน่วแน่นั้น พระองค์จะทรงปกป้องไว้ในสันติภาพอันสมบูรณ์ เพราะเขาไว้วางใจในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​เขา​มี​สันติ​สุข​แท้ จิต​ใจ​ของ​เขา​อยู่​กับ​พระ​องค์ เพราะ​เขา​ไว้วางใจ​ใน​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Sử Ký 13:18 - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • 新标点和合本 - 坚心倚赖你的, 你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坚心倚赖你的,你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坚心倚赖你的,你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 当代译本 - 你使坚信不移的人全然平安, 因为他们信靠你。
  • 圣经新译本 - 专心倚靠你的,你必保护他一切平安, 因为他倚靠你。
  • 中文标准译本 - 那靠着你心意坚定的, 你会守护他完全平安, 因为他依靠你。
  • 现代标点和合本 - 坚心倚赖你的, 你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • 和合本(拼音版) - 坚心倚赖你的, 你必保守他十分平安, 因为他倚靠你。
  • New International Version - You will keep in perfect peace those whose minds are steadfast, because they trust in you.
  • New International Reader's Version - Lord, you will give perfect peace to those who commit themselves to be faithful to you. That’s because they trust in you.
  • English Standard Version - You keep him in perfect peace whose mind is stayed on you, because he trusts in you.
  • New Living Translation - You will keep in perfect peace all who trust in you, all whose thoughts are fixed on you!
  • Christian Standard Bible - You will keep the mind that is dependent on you in perfect peace, for it is trusting in you.
  • New American Standard Bible - The steadfast of mind You will keep in perfect peace, Because he trusts in You.
  • New King James Version - You will keep him in perfect peace, Whose mind is stayed on You, Because he trusts in You.
  • Amplified Bible - You will keep in perfect and constant peace the one whose mind is steadfast [that is, committed and focused on You—in both inclination and character], Because he trusts and takes refuge in You [with hope and confident expectation].
  • American Standard Version - Thou wilt keep him in perfect peace, whose mind is stayed on thee; because he trusteth in thee.
  • King James Version - Thou wilt keep him in perfect peace, whose mind is stayed on thee: because he trusteth in thee.
  • New English Translation - You keep completely safe the people who maintain their faith, for they trust in you.
  • World English Bible - You will keep whoever’s mind is steadfast in perfect peace, because he trusts in you.
  • 新標點和合本 - 堅心倚賴你的, 你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 堅心倚賴你的,你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 堅心倚賴你的,你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 當代譯本 - 你使堅信不移的人全然平安, 因為他們信靠你。
  • 聖經新譯本 - 專心倚靠你的,你必保護他一切平安, 因為他倚靠你。
  • 呂振中譯本 - 他 心意鎮定; 你守護 他 平平安安, 因為他倚靠你。
  • 中文標準譯本 - 那靠著你心意堅定的, 你會守護他完全平安, 因為他依靠你。
  • 現代標點和合本 - 堅心倚賴你的, 你必保守他十分平安, 因為他倚靠你。
  • 文理和合譯本 - 心志堅者、因爾是賴、爾保佑之、備極平康、
  • 文理委辦譯本 - 篤信乎主、惟恆其心、永錫平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心志堅定者、主必守護、賜以平康、因主是賴、主賜平康、
  • Nueva Versión Internacional - Al de carácter firme lo guardarás en perfecta paz, porque en ti confía.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자기를 의지하고 마음이 한결같은 자에게 완전한 평안을 주신다.
  • Новый Русский Перевод - Твердого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • Восточный перевод - Твёрдого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твёрдого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твёрдого духом Ты хранишь в совершенном мире, потому что он верит Тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - A celui qui est ferme ╵dans ses dispositions, tu assures une paix parfaite, parce qu’il se confie en toi.
  • リビングバイブル - 神を信頼し、いつも主のことに思いをはせる者を、 神は何の心配もないように守ってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, Senhor, guardarás em perfeita paz aquele cujo propósito está firme, porque em ti confia.
  • Hoffnung für alle - Herr, du gibst Frieden dem, der sich fest an dich hält und dir allein vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจที่แน่วแน่นั้น พระองค์จะทรงปกป้องไว้ในสันติภาพอันสมบูรณ์ เพราะเขาไว้วางใจในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​เขา​มี​สันติ​สุข​แท้ จิต​ใจ​ของ​เขา​อยู่​กับ​พระ​องค์ เพราะ​เขา​ไว้วางใจ​ใน​พระ​องค์
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Sử Ký 13:18 - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献