Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • 新标点和合本 - 你们当倚靠耶和华直到永远, 因为耶和华是永久的磐石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华,耶和华是永远的磐石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华,耶和华是永远的磐石。
  • 当代译本 - 要永远信靠耶和华, 因为耶和华上帝是永远屹立的磐石。
  • 圣经新译本 - 你们要倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华是永存的磐石。
  • 中文标准译本 - 你们当依靠耶和华,直到永远, 因为神耶和华是永恒的磐石!
  • 现代标点和合本 - 你们当倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华是永久的磐石。
  • 和合本(拼音版) - 你们当倚靠耶和华直到永远, 因为耶和华是永久的磐石。
  • New International Version - Trust in the Lord forever, for the Lord, the Lord himself, is the Rock eternal.
  • New International Reader's Version - “Trust in the Lord forever. The Lord himself is the Rock. The Lord will keep us safe forever.
  • English Standard Version - Trust in the Lord forever, for the Lord God is an everlasting rock.
  • New Living Translation - Trust in the Lord always, for the Lord God is the eternal Rock.
  • Christian Standard Bible - Trust in the Lord forever, because in the Lord, the Lord himself, is an everlasting rock!
  • New American Standard Bible - Trust in the Lord forever, For in God the Lord, we have an everlasting Rock.
  • New King James Version - Trust in the Lord forever, For in Yah, the Lord, is everlasting strength.
  • Amplified Bible - Trust [confidently] in the Lord forever [He is your fortress, your shield, your banner], For the Lord God is an everlasting Rock [the Rock of Ages].
  • American Standard Version - Trust ye in Jehovah for ever; for in Jehovah, even Jehovah, is an everlasting rock.
  • King James Version - Trust ye in the Lord for ever: for in the Lord Jehovah is everlasting strength:
  • New English Translation - Trust in the Lord from this time forward, even in Yah, the Lord, an enduring protector!
  • World English Bible - Trust in Yahweh forever; for in Yah, Yahweh, is an everlasting Rock.
  • 新標點和合本 - 你們當倚靠耶和華直到永遠, 因為耶和華是永久的磐石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華,耶和華是永遠的磐石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華,耶和華是永遠的磐石。
  • 當代譯本 - 要永遠信靠耶和華, 因為耶和華上帝是永遠屹立的磐石。
  • 聖經新譯本 - 你們要倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華是永存的磐石。
  • 呂振中譯本 - 你們要倚靠永恆主到永永遠遠; 因為萬世的磐石乃在於永恆主 。
  • 中文標準譯本 - 你們當依靠耶和華,直到永遠, 因為神耶和華是永恆的磐石!
  • 現代標點和合本 - 你們當倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華是永久的磐石。
  • 文理和合譯本 - 宜恆賴耶和華、蓋主耶和華為永久之磐、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為永生上帝、爾當恆賴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當賴主、至於永遠、因耶和華為自有之主、如磐可恃、 因耶和華為自有之主如磐可恃或作因主為全能之天主 永遠長存、
  • Nueva Versión Internacional - Confíen en el Señor para siempre, porque el Señor es una Roca eterna.
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와를 항상 신뢰하라. 주 여호와는 영원한 반석이시다.
  • Новый Русский Перевод - Верьте Господу во все века, потому что Господь, Господь – скала навеки.
  • Восточный перевод - Верьте Вечному во все века, потому что Вечный Бог – скала навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верьте Вечному во все века, потому что Вечный Бог – скала навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верьте Вечному во все века, потому что Вечный Бог – скала навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Placez votre confiance ╵toujours en l’Eternel, car l’Eternel est le rocher ╵de toute éternité.
  • リビングバイブル - どんなときでも、神である主に信頼しなさい。 あなたの永遠の力は主のうちにあるからです。
  • Nova Versão Internacional - Confiem para sempre no Senhor, pois o Senhor, somente o Senhor, é a Rocha eterna.
  • Hoffnung für alle - Ja, vertraut dem Herrn für immer, denn er, unser Gott, ist ein starker Fels für alle Zeiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางใจองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดไป เพราะพระยาห์เวห์องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพระศิลานิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​กาล เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​คือ​ศิลา​อัน​เป็น​นิรันดร์
交叉引用
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 66:7 - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Gióp 9:19 - Nếu hỏi về năng lực, Ngài là Đấng mạnh mẽ. Nếu nói về công lý, ai dám cáo kiện Ngài?
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • 新标点和合本 - 你们当倚靠耶和华直到永远, 因为耶和华是永久的磐石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华,耶和华是永远的磐石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华,耶和华是永远的磐石。
  • 当代译本 - 要永远信靠耶和华, 因为耶和华上帝是永远屹立的磐石。
  • 圣经新译本 - 你们要倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华是永存的磐石。
  • 中文标准译本 - 你们当依靠耶和华,直到永远, 因为神耶和华是永恒的磐石!
  • 现代标点和合本 - 你们当倚靠耶和华,直到永远, 因为耶和华是永久的磐石。
  • 和合本(拼音版) - 你们当倚靠耶和华直到永远, 因为耶和华是永久的磐石。
  • New International Version - Trust in the Lord forever, for the Lord, the Lord himself, is the Rock eternal.
  • New International Reader's Version - “Trust in the Lord forever. The Lord himself is the Rock. The Lord will keep us safe forever.
  • English Standard Version - Trust in the Lord forever, for the Lord God is an everlasting rock.
  • New Living Translation - Trust in the Lord always, for the Lord God is the eternal Rock.
  • Christian Standard Bible - Trust in the Lord forever, because in the Lord, the Lord himself, is an everlasting rock!
  • New American Standard Bible - Trust in the Lord forever, For in God the Lord, we have an everlasting Rock.
  • New King James Version - Trust in the Lord forever, For in Yah, the Lord, is everlasting strength.
  • Amplified Bible - Trust [confidently] in the Lord forever [He is your fortress, your shield, your banner], For the Lord God is an everlasting Rock [the Rock of Ages].
  • American Standard Version - Trust ye in Jehovah for ever; for in Jehovah, even Jehovah, is an everlasting rock.
  • King James Version - Trust ye in the Lord for ever: for in the Lord Jehovah is everlasting strength:
  • New English Translation - Trust in the Lord from this time forward, even in Yah, the Lord, an enduring protector!
  • World English Bible - Trust in Yahweh forever; for in Yah, Yahweh, is an everlasting Rock.
  • 新標點和合本 - 你們當倚靠耶和華直到永遠, 因為耶和華是永久的磐石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華,耶和華是永遠的磐石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華,耶和華是永遠的磐石。
  • 當代譯本 - 要永遠信靠耶和華, 因為耶和華上帝是永遠屹立的磐石。
  • 聖經新譯本 - 你們要倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華是永存的磐石。
  • 呂振中譯本 - 你們要倚靠永恆主到永永遠遠; 因為萬世的磐石乃在於永恆主 。
  • 中文標準譯本 - 你們當依靠耶和華,直到永遠, 因為神耶和華是永恆的磐石!
  • 現代標點和合本 - 你們當倚靠耶和華,直到永遠, 因為耶和華是永久的磐石。
  • 文理和合譯本 - 宜恆賴耶和華、蓋主耶和華為永久之磐、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為永生上帝、爾當恆賴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當賴主、至於永遠、因耶和華為自有之主、如磐可恃、 因耶和華為自有之主如磐可恃或作因主為全能之天主 永遠長存、
  • Nueva Versión Internacional - Confíen en el Señor para siempre, porque el Señor es una Roca eterna.
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와를 항상 신뢰하라. 주 여호와는 영원한 반석이시다.
  • Новый Русский Перевод - Верьте Господу во все века, потому что Господь, Господь – скала навеки.
  • Восточный перевод - Верьте Вечному во все века, потому что Вечный Бог – скала навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верьте Вечному во все века, потому что Вечный Бог – скала навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верьте Вечному во все века, потому что Вечный Бог – скала навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Placez votre confiance ╵toujours en l’Eternel, car l’Eternel est le rocher ╵de toute éternité.
  • リビングバイブル - どんなときでも、神である主に信頼しなさい。 あなたの永遠の力は主のうちにあるからです。
  • Nova Versão Internacional - Confiem para sempre no Senhor, pois o Senhor, somente o Senhor, é a Rocha eterna.
  • Hoffnung für alle - Ja, vertraut dem Herrn für immer, denn er, unser Gott, ist ein starker Fels für alle Zeiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางใจองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดไป เพราะพระยาห์เวห์องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพระศิลานิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​กาล เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​คือ​ศิลา​อัน​เป็น​นิรันดร์
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 66:7 - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Gióp 9:19 - Nếu hỏi về năng lực, Ngài là Đấng mạnh mẽ. Nếu nói về công lý, ai dám cáo kiện Ngài?
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献