逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
- 新标点和合本 - 他使住高处的与高城一并败落, 将城拆毁,拆平,直到尘埃,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使居住高处的与高处的城市一同降为卑下, 将城拆毁,夷为平地,化为尘土,
- 和合本2010(神版-简体) - 他使居住高处的与高处的城市一同降为卑下, 将城拆毁,夷为平地,化为尘土,
- 当代译本 - 祂贬抑高傲的人, 拆毁他们高耸的城邑, 把它们夷为平地、化为尘土,
- 圣经新译本 - 他使那些骄傲的降卑,使那些高耸的城败落; 把它拆毁,散在地上,变作尘土。
- 中文标准译本 - 耶和华必使居高处的, 就是居于高耸城中的人,降为卑屈, 又使城落败、一败涂地、坠入尘土——
- 现代标点和合本 - 他使住高处的与高城一并败落, 将城拆毁,拆平直到尘埃。
- 和合本(拼音版) - 他使住高处的与高城一并败落, 将城拆毁,拆平,直到尘埃。
- New International Version - He humbles those who dwell on high, he lays the lofty city low; he levels it to the ground and casts it down to the dust.
- New International Reader's Version - He brings down those who are proud. He pulls down cities that have high walls. They fall down flat on the ground. He throws them down to the dust.
- English Standard Version - For he has humbled the inhabitants of the height, the lofty city. He lays it low, lays it low to the ground, casts it to the dust.
- New Living Translation - He humbles the proud and brings down the arrogant city. He brings it down to the dust.
- Christian Standard Bible - For he has humbled those who live in lofty places — an inaccessible city. He brings it down; he brings it down to the ground; he throws it to the dust.
- New American Standard Bible - For He has brought low those who dwell on high, the unassailable city; He lays it low, He lays it low to the ground, He casts it to the dust.
- New King James Version - For He brings down those who dwell on high, The lofty city; He lays it low, He lays it low to the ground, He brings it down to the dust.
- Amplified Bible - For He has thrown down the [arrogant] ones who dwell on high, the lofty and inaccessible city; He lays it low, He lays it low to the ground, He hurls it to the dust.
- American Standard Version - For he hath brought down them that dwell on high, the lofty city: he layeth it low, he layeth it low even to the ground; he bringeth it even to the dust.
- King James Version - For he bringeth down them that dwell on high; the lofty city, he layeth it low; he layeth it low, even to the ground; he bringeth it even to the dust.
- New English Translation - Indeed, the Lord knocks down those who live in a high place, he brings down an elevated town; he brings it down to the ground, he throws it down to the dust.
- World English Bible - For he has brought down those who dwell on high, the lofty city. He lays it low. He lays it low even to the ground. He brings it even to the dust.
- 新標點和合本 - 他使住高處的與高城一併敗落, 將城拆毀,拆平,直到塵埃,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使居住高處的與高處的城市一同降為卑下, 將城拆毀,夷為平地,化為塵土,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使居住高處的與高處的城市一同降為卑下, 將城拆毀,夷為平地,化為塵土,
- 當代譯本 - 祂貶抑高傲的人, 拆毀他們高聳的城邑, 把它們夷為平地、化為塵土,
- 聖經新譯本 - 他使那些驕傲的降卑,使那些高聳的城敗落; 把它拆毀,散在地上,變作塵土。
- 呂振中譯本 - 因為他使住高處的、 高不可扳的都市、降低, 使它敗落,敗落到平地, 使它化為塵土。
- 中文標準譯本 - 耶和華必使居高處的, 就是居於高聳城中的人,降為卑屈, 又使城落敗、一敗塗地、墜入塵土——
- 現代標點和合本 - 他使住高處的與高城一併敗落, 將城拆毀,拆平直到塵埃。
- 文理和合譯本 - 曾降居高之人、毀崇高之邑、覆之於地、墮之於塵、
- 文理委辦譯本 - 高者降為卑、都城百仞、使之傾圮、成為邱墟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 高居之民、主使卑降、鞏固之邑、主使傾頹於地、墮於塵埃、
- Nueva Versión Internacional - Él hace caer a los que habitan en lo alto y abate a la ciudad enaltecida: la abate hasta dejarla por el suelo, la derriba hasta hacerla morder el polvo.
- 현대인의 성경 - 그가 교만한 자들을 낮추시고 그들이 사는 강한 성을 파괴하시며 그 성벽을 완전히 헐어 버리셨으므로
- Новый Русский Перевод - Он смиряет живущих на высоте, низвергает высокий город; низвергает его на землю, повергает его в прах.
- Восточный перевод - Он смиряет живущих на высоте, низвергает высокий город; низвергает его на землю, повергает его в прах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он смиряет живущих на высоте, низвергает высокий город; низвергает его на землю, повергает его в прах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он смиряет живущих на высоте, низвергает высокий город; низвергает его на землю, повергает его в прах.
- La Bible du Semeur 2015 - Car il a abaissé ╵ceux qui trônaient bien haut et il a renversé ╵la ville inaccessible, il l’a abaissée jusqu’à terre, lui faisant mordre la poussière.
- リビングバイブル - 主は思い上がった者を辱め、 横柄な町をひざまずかせ、城壁をくずします。
- Nova Versão Internacional - Ele humilha os que habitam nas alturas, rebaixa e arrasa a cidade altiva e a lança ao pó.
- Hoffnung für alle - Alle, die in stolzer Höhe wohnten, stieß er tief hinab. Die Stadt, sie ragte hoch empor, doch er hat sie zerstört, hinunter in den Staub geworfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้คนที่อยู่สูงตกต่ำลง ทรงดึงนครที่ยโสโอหังลงมา พระองค์ทรงปราบมันให้ราบคาบ และทรงเหวี่ยงมันลงมาคลุกฝุ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์ทำให้บรรดาผู้อยู่อาศัยเบื้องสูงถ่อมลง เมืองที่สูงตระหง่าน พระองค์ทำให้เมืองนั้นตกต่ำลงถึงพื้น เหวี่ยงมันลงบนธุลีดิน
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
- Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
- Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
- Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 25:11 - Đức Chúa Trời sẽ hạ người Mô-áp như người bơi lội bị tay Ngài dìm xuống nước. Chúa sẽ chấm dứt sự kiêu ngạo và mọi việc gian ác của chúng nó.
- Y-sai 25:12 - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
- Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
- Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
- Gióp 40:13 - Chôn vùi chúng xuống bùn đen. Dìm mặt chúng vào nơi tăm tối.