逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nghèo và người bị áp bức sẽ chà đạp nó dưới chân, và người thiếu thốn sẽ bước đi trên nó.
- 新标点和合本 - 要被脚践踏, 就是被困苦人的脚和穷乏人的脚践踏。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使它被脚践踏, 就是被困苦人和贫寒人的脚践踏。”
- 和合本2010(神版-简体) - 使它被脚践踏, 就是被困苦人和贫寒人的脚践踏。”
- 当代译本 - 被困苦人的脚践踏,被贫穷人的足踩踏。”
- 圣经新译本 - 它要被脚践踏, 就是困苦人的脚和贫穷人的脚。
- 中文标准译本 - 脚要践踏它, 困苦人的脚和贫弱者的足要践踏它。”
- 现代标点和合本 - 要被脚践踏, 就是被困苦人的脚和穷乏人的脚践踏。”
- 和合本(拼音版) - 要被脚践踏, 就是被困苦人的脚和穷乏人的脚践踏。”
- New International Version - Feet trample it down— the feet of the oppressed, the footsteps of the poor.
- New International Reader's Version - The feet of those who were treated badly stomp on them. Those who were poor walk all over them.”
- English Standard Version - The foot tramples it, the feet of the poor, the steps of the needy.”
- New Living Translation - The poor and oppressed trample it underfoot, and the needy walk all over it.
- Christian Standard Bible - Feet trample it, the feet of the humble, the steps of the poor.
- New American Standard Bible - The foot will trample it, The feet of the poor, the steps of the helpless.”
- New King James Version - The foot shall tread it down— The feet of the poor And the steps of the needy.”
- Amplified Bible - The foot will trample it, Even the feet of the suffering, and the steps of the helpless.”
- American Standard Version - The foot shall tread it down; even the feet of the poor, and the steps of the needy.
- King James Version - The foot shall tread it down, even the feet of the poor, and the steps of the needy.
- New English Translation - It is trampled underfoot by the feet of the oppressed, by the soles of the poor.”
- World English Bible - The foot shall tread it down, even the feet of the poor and the steps of the needy.”
- 新標點和合本 - 要被腳踐踏, 就是被困苦人的腳和窮乏人的腳踐踏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使它被腳踐踏, 就是被困苦人和貧寒人的腳踐踏。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 使它被腳踐踏, 就是被困苦人和貧寒人的腳踐踏。」
- 當代譯本 - 被困苦人的腳踐踏,被貧窮人的足踩踏。」
- 聖經新譯本 - 它要被腳踐踏, 就是困苦人的腳和貧窮人的腳。
- 呂振中譯本 - 腳踐踏它: 困苦人的腳, 貧寒人的腳步。』
- 中文標準譯本 - 腳要踐踏它, 困苦人的腳和貧弱者的足要踐踏它。」
- 現代標點和合本 - 要被腳踐踏, 就是被困苦人的腳和窮乏人的腳踐踏。」
- 文理和合譯本 - 人足將踐之、貧窮困乏者之步履蹂躪之、
- 文理委辦譯本 - 使窮乏之民蹂躪之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 足踐之、窮民之足踐之、貧者步履其上、
- Nueva Versión Internacional - ¡Los débiles y los desvalidos la pisotean con sus propios pies!»
- 현대인의 성경 - 가난하고 학대받던 자들이 그 위를 밟고 걸어다니는구나.
- Новый Русский Перевод - Его попирают ноги – ноги бедных, стопы нищих.
- Восточный перевод - Попирают его ноги – ноги бедных, стопы нищих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Попирают его ноги – ноги бедных, стопы нищих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Попирают его ноги – ноги бедных, стопы нищих.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle est foulée aux pieds, écrasée par les opprimés et sous les pas des pauvres.
- リビングバイブル - 神はそれを、貧しい人や困っている人に与えます。
- Nova Versão Internacional - Pés as pisoteiam, os pés dos necessitados, os passos dos pobres.
- Hoffnung für alle - Wer früher arm war und gering, tritt nun die Trümmer nieder.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เท้าของผู้ยากไร้ และผู้ถูกข่มเหง ก็เหยียบย่ำมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเท้าก็เหยียบย่ำมัน เท้าของผู้ถูกบีบบังคับ ย่างก้าวของผู้ยากไร้”
交叉引用
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
- Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 50:45 - Hãy nghe kế hoạch Chúa ấn định để tiêu diệt Ba-by-lôn và xứ của người Ba-by-lôn. Cả đến trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo đi như chiên, và nhà của chúng sẽ bị tàn diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
- Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
- Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
- Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
- Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
- Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.